ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức đó học : Cỏc thớ nghiệm của Men Den , nhiễm sắc thể , AND và gen .
2. Kĩ năng
- Phân tích, so sánh, tổng hợp, kĩ năng làm bài kiểm tra
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức học tập tốt
II. CHUẨN BỊ
- GV:- Bài tập liên quan đến kiến thức
-HS :Kiến thức bài cũ
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định tổ chức :ss,v
2. Kiểm tra bài cũ
Khụng kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Ngày soạn 26/10/2012 Ngày dạy 29/10 Lớp dạy 9A5 Tuần: 11 Tiết: * Tờn bài dạy: ễN TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức đó học : Cỏc thớ nghiệm của Men Den , nhiễm sắc thể , AND và gen . 2. Kĩ năng - Phõn tớch, so sỏnh, tổng hợp, kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức học tập tốt II. CHUẨN BỊ - GV:- Bài tập liờn quan đến kiến thức -HS :Kiến thức bài cũ III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1. Ổn định tổ chức :ss,v 2. Kiểm tra bài cũ Khụng kiểm tra bài cũ 3.Bài mới GV : Giới thiợ̀u nụ̣i dung ụn tọ̃p Hoạt đụ̣ng của GV và HS Nụ̣i dung Hoạt đụ̣ng 1 : Các thí nghiợ̀m của men đen * Lai mụ̣t cặp tính trạng GV : Yờu cõ̀u HS trinh bày thí nghiợ̀m của Men Đen vờ̀ lai mụ̣t cặp tính trạng Nờu nụ̣i dung định luọ̃t phõn li Lai hai cặp tính trạng Nờu nụ̣i dung định luọ̃t phõn li đụ̣c lọ̃p Hoạt đụ̣ng 2 :* Bài tập về lai một tính trang - GV đưa ra dạng bài tập, yêu cầu HS nêu cách giải và rút ra kết luận: - GV đưa VD1: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F1 thu được toàn đậu thân cao. Cho F1 tự thụ phấn xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2. + HS tự giải theo hướng dẫn. - GV lưu ý HS: VD2: Bài tập 1 trang 22. P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài F1: Toàn lông ngắn. Vì F1 đồng tính mang tính trạng trội nên đáp án a. 2. Bài tập về lai hai cặp tính trạng GV: Đưa ra ví dụ yờu cõ̀u HS nờu các bước đờ̉ giải bài tọ̃p . GV : Hướng dõ̃n học sinh giải bài tọ̃p ( SGK) Hoạt đụ̣ng 3: Nhiờ̃m sắc thờ̉ Nhiờ̉m sắc thờ̉ là gì ? So sánh điờ̉m giụ́ng nhau và khác nhau giữa nguyờn phõn và giảm phõn ? Nhiờ̃m sắc thờ̉ giới tính là gì? Di truyờ̀n kiờn kờ́t là gì ? HS : Trả lời cõu hỏi do GV đưa ra em khác nhọ̃n xét và bụ̉ sung ý kiờ́n GV: Chụ́t lại kiờ́n thức GV : Đưa ra ví dụ * Bài tập 1: ở bướm tằm, hai tính trạng kén màu trắng, hình dài trội hoàn toàn so với kén màu vàng, hình bầu dục. Hai gen qui định hai cặp tính trạng nói trên nằm trên cìng một cặp NST tương đồng. Đem giao phối riêng rẽ 5 bướm tằm đực đều có kiểu hình kém màu trắng, hình dài với 5 bướm tằm cái đều có kiểu hình kén màu vàng, hình bầu dục. Kết quả thu được : - ở PL 1: 100% kiểu hình giống bố HS giải bài tọ̃p em khác nhọ̃n xét và bụ̉ sung ý kiờ́n GV: sửa lại bài tọ̃p nờ́u học sinh giải sai . Hoạt đụ̣ng 4 : AND VÀ GEN GV: nờu cõu hỏi so sánh thành phõ̀n hoá học của phõn tử AND và ARN Mụ́i quan hợ̀ giữa gen và AND Thành phõ̀n hoá học của pro te in Mụ́i quan hợ̀ giữa gen và tính trạng HS : Trả lời em khác nhọ̃n xét và bụ̉ sung ý kiờ́n GV: chụ́t lại kiờ́n thức . Bài tọ̃p : Vọ̃n dụng Bài 1 : Mụ̣t mạch đơn của phõn tử AND có trình tự các loại Nu như sau : AXA – XXT – XXA – GTT Xác định trình tự các Nu trong mạch bụ̉ sung . Bài 2 : Mụ̣t mạch của gen có cṍu trúc như sau : Mạch 1 : - A – T-G-X-T-X-G- Mạch 2 : - T – A-X-G-A-G-X- Xác định trình tự các đơn phõn của đoạn mạch ARN được tụ̉ng hợp từ mạch 2 Bài 2: Cho 1 đoạn AND mẹ hãy viờ́t AND con tạo thành. Mạch 1 : - A – T-G-X-T-X-G- Mạch 2 : - T – A-X-G-A-G-X- GV : Chụ́t lại kiờ́n thức nụ̣i dung ụn tọ̃p . I. Lí thuyờ́t HS tự ghi nụ̣i dung II. Bài tập về lai một tính trang 1. Dạng 1: Biết kiểu hình của P => xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1, F2 *Cách giải: - Cần xác định xem P có thuần chủng hay không về tính trạng trội. - Quy ước gen để xác định kiểu gen của P. - Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2. - Viết kết quả lai, ghi rõ tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình. * Có thể xác định nhanh kiểu hình của F1, F2 trong các trường hợp sau: a. P thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản, 1 bên trội hoàn toàn thì chắc chắn F1 đồng tính về tính trạng trội, F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. b. P thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, có kiện tượng trội không hoàn toàn thì chắc chắn F1 mang tính trạng trung gian và F2 phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1 c. Nếu ở P một bên bố mẹ có kiểu gen dị hợp, bên còn lại có kiểu gen đồng hợp lặn thì F1 có tỉ lệ 1:1. Dạng 2: Biết kết quả F1, xác định kiểu gen, kiểu hình của P. Cách giải: Căn cứ vào kết quả kiểu hình ở đời con. a. Nếu F1 đồng tính mà một bên bố hay mẹ mang tính trạng trội, một bên mang tính trạng lặn thì P thuần chủng, có kiểu gen đồng hợp: AA x aa b. F1 có hiện tượng phân li: F: (3:1) " P: Aa x Aa F: (1:1) " P: Aa x aa (trội hoàn toàn) Aa x AA( trội không hoàn toàn) F: (1:2:1) " P: Aa x Aa ( trội không hoàn toàn). c. Nếu F1 không cho biết tỉ lệ phân li thì dựa vào kiểu hình lặn F1 để suy ra kiểu gen của P. Dạng 1: Biết P " xác định kết quả lai F1 và F2. 2. Bài tập về lai hai cặp tính trạng * Cách giải: - quy ước gen " xác định kiểu gen P. - Lập sơ đồ lai - Viết kết quả lai: tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình. * Có thể xác định nhanh: Nếu bài cho các cặp gen quy định cặp tính trạng di truyền độc lập " căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng để tính tỉ lệ kiểu hình: (3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1 (3:1)(1:1) = 3: 3:1:1 (3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1:1 (1 cặp trội hoàn toàn, 1 cặp trội không hoàn toàn III. Nhiờ̉m sắc thờ̉ 1 .Nụ̣i dung HS tự ghi 2. Cách giải bài tọ̃p di truyờ̀n liờn kờ́t Bước 1 : Xác định trụ̣i lặn Bước 2 : quy ước gen Bước 3 : Viờ́t sơ đụ̀ lai Bước 4 : Xác định tỉ lợ̀ kiờ̉u hình và kiờ̉u gen . Qui ước : A: kén màu trắng a: kén màu vàng B: hình dài b hình bầu dục Bướm tằm bố trong 5 PL đều măng tính trạng trội, các bướm tằm mẹ đều có KH kén màu vàng, hình bầu dục có KG , chỉ tạo ra 1 loại giao tử ab nên kiểu hình ở bướm tằm con phụ thuọc vào bố 1. Xét pl: toàn bộ con có KH giống bố suy ra bố chỉ tạo ra 1 giao tử AB nên bố có KG là Sơ đồ lai: P Trắng, dài x vàng bầu dục GP AB ab F1 100% Trắng, dài III AND VÀ GEN 1. Lí thuyờ́t : HS tự ghi 2. Bài tọ̃p : * Cách giải : Xác định sụ́ Nu trong phõn tử AND . Bước 1 :Áp dụng nguyờn tắc bụ̉ sung ( A-T, G-X ) trình tự các loại Nu trong mạch bụ̉ sung . * Cách giải : Xac định trình tự các Nu trong mạch đơn của phõn tử AND Bước 1 : Viờ́t lại trình tự các loại Nu trong mạch khuụn mõ̃u theo đờ̀ bài Bước 2 : Áp dụng nguyờn tắc bụ̉ sung ( A-U , G-X) => trình tự các loại Nu trong mạch mARN . * Viờ́t AND con khi cho AND mẹ Cách giải : - Bước 1: AND có khả năng tự nhõn đụi tạo thành 2 AND con. - Dựa vào AND mẹ đờ̉ tụ̉ng hợp nờn , theo nguyờn tắc bụ̉ sung A-T, G-X và ngược lại 4. Củng cố - Dặn dũ - Các định luọ̃t của Men Đen - Nhiờ̃m sắc thờ̉ - AND và gen - Vờ̀ nhà học bài , làm bài tọ̃p giời sau kiờ̉m tra 1 tiờ́t IV. RÚT KINH NGHIậ́M Ngày soạn 26/10/2012 Ngày dạy 2/11 Lớp dạy 9A5 Tuần: 11 Tiết: 21 Tờn bài dạy: KIấ̉M TRA 1 TIấ́T I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Kiểm tra đỏnh giỏ , kĩ năng của HS sau khi học hết chương I,II,III. - Học sinh nắm vững kiến thức chương I,II,III. 2. K năng Rốn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm , tự luận , kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn làm bài kiểm tra . 3. Thái độ : - Cú ý thức trong kiểm tra và thi cử . II. CHUẨN BỊ - GV:- Đề kiểm tra , đỏp ỏn và thang điểm . HS :Kiến thức bài cũ III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1. Ổn định tổ chức: ss, v 2. Phỏt đề PHÒNG GIÁO DỤC &ĐT- PHÚ TÂN TRƯỜNG THCS-PHÚ TÂN Đấ̀ KIấ̉M TRA 1 TIấ́T MễN : SINH HỌC THỜI GIAN : 45 PHÚT Đấ̀ CHẴN: I. TRẮC NGHIậ́M: ( 3 điờ̉m) Caõu 1 : ( 1,5 ủieồm) Choùn cụm từ thích hợp: , phân tính, đồng tính, Thuần chủng , 3 trội 1 lặn điền vào.. “ Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F1 về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân ly tính trạng theo tỷ lệ trung bình..” Câu 2:( 0,5 ủieồm ) Chọn cõu trả lời đỳng nhất và khoanh trũn vào chữ cỏi . Diờ̃n biờ́n cơ bản của nhiờ̉m sắc thờ̉ ở các kì nguyờn phõn màng nhõn tiờu biờ́n ở kì nào trong các kì dưới đõy: A. Kì đõ̀u, kì giữa ; ; B. Kì sau , kì cuụ́i . C Kì giữa , kì sau Caõu 3 : ( 1 ủieồm) Chọn những cõu nào đỳng và sai trong cỏc cõu sau, bằng cỏch điền " Đ" vào cột đỳng "S " vào cột sau Cõu Đỳng Sai 1. Nguyờn phõn là hỡnh thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng. 2. Màng nhõn tiờu biến ở kỡ đầu và xuất hiện ở kỡ cuối 3. Giảm phõn gồm hai lần phõn bào liờn tiếp và nhiễm sắc thể nhõn đụi hai lần 4. Thụi phõn bào xuất hiện ở kỡ đầu tiờu biến ở kỡ cuối II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Cõu 1(2 điờ̉m) Trình bày cṍu tạo hóa học của phõn tử ADN? Cõu 2:( 1 điểm) Trong một gen trỡnh tự cỏc cặp Nu như sau : Mạch 1 : - XXG – ATG – GAA – TTX – GAT - Mạch 2 : - GGX – TAX – XTT – AAG – XTA - Xỏc định trỡnh tự cỏc Nu trong mạch mARN Cõu 3. ( 3 điểm ) Ở bắp , tớnh trạng hạt vàng trụi hoàn toàn so với màu hạt trắng Viết sơ đồ lai và cho biết kiểu gen và kiểu hỡnh ở F1 và F2 . Cõu 4 ( 1 điểm) Ở lợn , thõn dài trội hoàn toàn so với thõn ngắn . Ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hỡnh 3 : 1 thỡ kiểu gen bố mẹ phải như thế nào ? Đấ̀ KIấ̉M TRA 1 TIấ́T MễN : SINH HỌC THỜI GIAN : 45 PHÚT éè LẺ: I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Cõu 1 : ( 1,5 điểm ) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A Cột A Kết quả Cột B 1. Phân tử ADN cấu tạo bởi 1.. a. Axit amin 2. Loại ARN có vai trò tổng hợp Protein 2.. b. 2 mạch song song xoắn quanh một trục 3. Đơn phân cấu tạo Protein 3........... c. ARN thông tin Caõu 2 ( 0,5 ủieồm) Chon cõu trả lời đỳng nhất và khoanh trũn vào chữ cỏi ở đầu cõu. Mụ̣t mạch đơn của phõn tử AND có trình tự sắp xờ́p như sau: A – G – X - T - A - G - X – A – Mạch đơn AND nào sau bụ̉ sung cho mạch đơn trờn A. A – X – X - T- A – X – X – A- B. T –X – G – A – T – X – G - T- A. T – X – X - T- A – G – X – A- Cõu 3 : ( 1 điểm ) Chọn cõu đỳng và cõu sai trong cỏc cõu sau , bằng cỏch điền " Đ" vào cột đỳng, "S" vào cột sai. Cõu Đỳng Sai 1 . Liờn kết gen là hiện tượng cỏc gen cựng nằm trờn một nhiễm sắc thể phõn li cựng nhau trong qua trỡnh phõn bào . 2. Liờn kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp, làm cho đời sau cú khuynh hướng giống đời trước. 3. NST giới tớnh là nhiễm sắc thể đặc biệt , khỏc nhau giơax giống đực và giống cỏi. 4. NST giới tớnh chỉ mang gen quy định cỏc tớnh trạng bỡnh thường khụng liờn quan với giới tớnh . II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Cõu 1 ( 2 điểm) Trỡnh bày cấu tạo húa học của ARN? Cõu 2 : ( 1 điểm ) Trong một mạch ARN cú trỡnh tự cỏc loại Nu như sau - UUA – XAU – GAX – XXU – AUG – GUA - Xỏc định trỡnh tự cỏc Nu trong gen tổng hợp phõn tử ARN trờn . Cõu 3 ( 3 điểm ) Ở cà chua , thụ phṍn cõy quả tròn có KG (B) với cõy quả bõ̀u dục có KG( b). Ở F1 thu được 100% cõy quả tròn . Sau đó lṍy cõy F1 cho lai với nhau. Viờ́t sơ đụ̀ lai đờ́n F2. Cõu 4( 1 điờ̉m ) Vì sau Prụtờin mang tính đa dạng và đặc thù? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đề chẵn I)Trắc nghiệm ( 3 điểm) Cõu 1 : Đỳng mỗi khoảng trống + 0,5 điểm. í đỳng : Thuần chủng, đồng tớnh , 3 trội : 1 lặn. Cõu 2: Phương ỏn : C (0,5 điểm) Cõu 3 :Đỳng mỗi ý + 0,25 điểm Cõu Đỳng sai 1 Đ 2 Đ 3 S 4 Đ II) Tự luận ( 7 điểm) Cõõu 1:( 2 điờ̉m) Đúng mụ̃i ý (0,5 điờ̉m ) - Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố .C.H.O.N.P. - ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các Nu.:gồm 4 loại A.T.G.X. -Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các loại Nu. -Tính đạng và đặc thù của ADN. Là cở sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật . Cõu 2 ( 1 điểm ) Đỳng mỗi ý + 1,0 điểm Xỏc định trỡnh tự cỏc Nu trong mạch mARN Áp dụng NTBS ( A – T , G – X) Mạch 1 : - XXG – ATG – GAA – TTX – GAT - Mạch 2 : - GGX – TAX – XTT – AAG – XTA - Mạch mARN : - XXG – AUG – GAA – UUX - GAU Cõu 3:(3 điờ̉m ) - Bước 1 : Xỏc định trội- lặn ( 0,5 điểm) Ở bắp hạt vàng là tớnh trạng trội Hạt trắng là tớnh trạng lặn - Bước 2 : Quy ước gen ( 0,5 điểm ) Ở bắp hạt vàng là tớnh trạng trội nờn cú kiểu gen là gen trội: A Hạt trắng là tớnh trạng lặn nờn cú kiểu gen là gen lặn : a Bước 3 : Viết sơ đồ lai ( 0,5 điểm ) Hạt vàng X hạt trắng P : AA aa Gp : A a F1 : Aa Bước 4 : Xỏc định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hỡnh F1 ( 0,5 điểm ) KG : Aa , KH : 100% hạt vàng ( Vỡ gen trội ỏt gen lặn) F1 X F1 ( 0,5 điểm ) Sơ đồ lai: Hạt vàng cõy mẹ X Hạt vàng cõy bố P1 : Aa Aa Gp : A, a A, a F2 : O A a A AA Aa a Aa aa KG : 1 AA :2 Aa : 1 aa ( 0,5 điểm) KH : 3 Hạt vàng : 1 Hạt trắng ( 75% hạt vàng : 25% hạt trắng ) Cõu 4( 1 điểm) Đỳng mỗi ý ( 0,5 điểm) - Bước 1 : Xỏc định trội lặn ( 0,5 điểm ) Lợn thõn dài là tớnh trạng trội Lợn thõn ngắn là tớnh trạng lặn ( theo đề) - Bước 2 : Quy ước gen ( 0,5 điểm) Thõn dài => KG : A Thõn ngắn => KG : a Bước 3 :Xỏc định kiểu gen : ( 05 điểm) Muốn ngay cõy F1 xuất hiện tỉ lệ 3: 1 , thỡ tổng số kiểu tổ hợp 3 + 1 = 4 => số giao tử 2 X 2 = 4 . Vậy bố cho 2 loại giao tử và mẹ cho 2 loại giao tử và ngược lại => KG bố , mẹ dị hợp Aa. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ I.TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Cõu 1 : ( 1,5 điểm ) Đỳng mỗi ý + 0,5 điểm í đỳng : 1+ b , 2 +c , 3 + a Cõu 2 ( 0,5 điểm ) Đỳng + 0,5 điểm í đỳng : B Cõu 3 ( 1 điểm ) Đỳng mỗi ý + 0,25 điểm í đỳng : Cõu Đỳng Sai 1 Đ 2 S 3 Đ 4 S II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Cõu 1: ( 2 điờ̉m) - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C.H,O.N.P - ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn là 4 loại :Nu. A.U,G.X.,có kích thước ,khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN -ARN gồm : +mARN truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin +tARN vận chuyển axít amin +rARN lầ thành phần cấu tạo nên ribôxôm.nơi tổng hợp prô tê in Cõu 1 : Đỳng mỗi ý + 0,5 điểm Cõu 2 ( 2 điểm ) Đỳng mỗi ý + 1 điểm Xỏc định trỡnh tự cỏc cặp trong gen tổng hợp m ARN: Áp dụng nguyờn tắc bổ sung ( A – U, X- G ) Trỡnh tự cỏc Nu trong gen : Mạch mARN : - UUA – XAU – GAX – XXU – AUG – GUA - Mạch 1 : - AAT – GTA – XTG – GGA – TAX – XAT - Mạch 2 : - TTA – XAT – GAX – XXT – ATG – GTA- Cu 3 ( 3 ðiỊm ) - Bước 1 : Xỏc định trội- lặn ( 0,5 điểm) Ị F1 thu ðýịc 100% caè chua quaỊ troèn nn: Ở caè chua quaỊ troèn là tớnh trạng trội Ở caè chua quaỊ bèu duịc là tớnh trạng lặn - Bước 2 : Quy ước gen ( 0,5 điểm ) Ở caè chua quaỊ troènlà tớnh trạng trội nờn cú kiểu gen là gen trội: B ( Theo ðè) Ở caè chua quaỊ bèu duịc là tớnh trạng lặn nờn cú kiểu gen là gen lặn :b Theo ðè) Bước 3 : Viết sơ đồ lai ( 0,5 điểm ) Ở caè chua quaỊ troèn X Ở caè chua quaỊ bèu duịc P : BB bb Gp : B b F1 : Bb Bước 4 : Xỏc định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hỡnh F1 ( 0,5 điểm ) KG : Bb , KH : 100% Ở cà chua quả trũn ( Vỡ gen trội ỏt gen lặn) F1 X F1 ( 0,5 điểm ) Sơ đồ lai: Ở cà chua qủa trũn X Ở cà chua qủa trũn P1 : Bb Bb Gp : B,b B,b F2 : B b B BB Bb b Bb bb KG : 1 BB:2 Bb : 1 aa ( 0,5 điểm) KH : 3 quả tròn: 1 quả bõ̀u dục( 75% quả tròn: 25% quả bõ̀u dục) Cõu 4( 1 điờ̉m) - Prôtêin có tính đa dạng : ( 0,5 điờ̉m) Do 20 loại axít amin tạo ra vô số cách sắp xếp khác nhau trong chuỗi axít amin - Tính đặc thù : được thể hiện ở số lượng thành phần axít amin , cấu trúc không gian , cách sắp xếp axít amin ( 0,5 điờ̉m ) 4. Củng cố - Dặn dũ GV: Nhận xột thỏi độ làm bài của HS Về nhà xem bài trước IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần :11 Tiết : *,21 Kí DUYỆT TỔ TRƯỞNG : HT : ND : PP : Phỳ Tõn, ngày 26 thỏng 10 năm 2012 NGUYấ̃N MINH HIấ́U CM :
Tài liệu đính kèm: