Giáo án Sinh học 9 - Tuần học 21

Giáo án Sinh học 9 - Tuần học 21

 Bài 36 BÀI ĐỌC THÊM:CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

 + HS trình bày được phương pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp cho sử dụng đối với đối tượng nào, những ưu nhược điểm của phương pháp chọn lọc

 + Trình bày phương pháp chọn lọc cá thể, những ưu thế và nhược điểm so với phương pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng đối với đối tượng nào?

2. Kĩ năng:

 + Rèn kĩ năng tổng hợp. khái quát kiến thức.

 + Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ:

 + Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn.

I 2 . Kiểm tra bài cũ:

1. Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai?

2. Lai kinh tế là gì? ở nước ta lai kinh tế được thực hiện như thế nào?

 

doc 8 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 9 - Tuần học 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 6/1/2011	 Tuaàn 21
Ngaứy daùy : 9/1	11/1	14/112	 Tieỏt : 39
Lụựp daùy : 9A5	9A2,3,6	9A5,4
Teõn baứi daùy
 Bài 36 BÀI ĐỌC THấM:các phương pháp chọn lọc
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
 + HS trình bày được phương pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp cho sử dụng đối với đối tượng nào, những ưu nhược điểm của phương pháp chọn lọc 
 + Trình bày phương pháp chọn lọc cá thể, những ưu thế và nhược điểm so với phương pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng đối với đối tượng nào?
2. Kĩ năng:
 + Rèn kĩ năng tổng hợp. khái quát kiến thức.
 + Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
 + Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV : Tranh phóng to H 36.1 và 36.2 SGK.
 - HS : Kieỏn thửực baứi cuừ
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
 1 . Oồn ủũnh toồ chửực : ss,v 
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai?
Lai kinh tế là gì? ở nước ta lai kinh tế được thực hiện như thế nào? 
 3 .Baứi mụựi 
 GV : Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1 :Tỡm hieồu vai troứ cuỷa choùn loùc trong chon gioỏng 
GV:Yeõu caàu HS ủoùc thoõng tin SGK a 
- GV hỏi:
? Hãy cho biết vai trò của chọn lọc trong chọn giống
- GV nhận xét và yêu cầu HS khái quát kiến thức
- HS nghiên cứu SGK trang 105 trả lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Nhu cầu của con người 
+ Tránh thoái hoá
- HS tả lời – Lớp bổ sung.
Hoaùt ủoọng 2 :Choùn loùc haứng loaùt 
GV: Yeõu caàu HS ủoùc thoõng tin SGK
- GV đưa câu hỏi:
? Thế nào là chọn lọc hàng loạt ? Tiến hành như thế nào ? Cho biết ưu, nhược điểm của phương pháp này
- GV cho HS trình bày bằng H 36.1 SGK
- GV nhận xét đánh giá.
- GV cho học sinh trả lời câu hỏi mục ẹ SGK trang 106
- HS nghiên cứu SGK trang 105 và 106 kết hợp với hình vẽ trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu được:
+ Định nghĩa
+ Ưu điểm: đơn giản
+ Nhược điểm: không kiểm tra được kiểu gen
- Một vài HS trình bày – lớp bổ sung.
- HS tổng hợp kiến thức
- HS trao đổi nhóm dựa vào kiến thức mới có ở mục trên đ thống nhất ý kiến
Yêu cầu nêu được:
- Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1 và lần 2
+ Chọn lần 1 trên đối tượng ban đầu
+ Chọn lần 2 trên đối tượng đã qua chọn lọc ở năm 1.
- Giống lúa A: chọn lọc lần 1. Giống lúa B chọn lọc lần 2.
Hoaùt ủoọng 3 :Choùn loùc caự theồ 
- GV nêu câu hỏi:
? Thế nào là chọn lọc cá thể ? Tiến hành như thế nào ? 
? Cho biết ưu, nhược điểm của phương pháp này.
- GV đánh giá hoạt động của nhóm và yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV mở rộng:
+ Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ phấn, nhân giống vô tính.
+ Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần
+ Với vật nuôi dùng phương pháp kiểm tra đực giống qua đời sau
- GV yêu cầu HS 
? Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
- HS nghiên cứu SGK và hình 36.2 ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lấy Ví dụ SGK và tư liệu sưu tầm
- HS trao đổi nhóm dựa trên kiến thức ở các hoạt động trên, yêu cầu :
+ Giống nhau: đều chọn lựa giống tốt, chọn 1 lần hay nhiều lần
+ Khác nhau: cá thể con cháu được gieo riêng để đánh giá đối với chọn lọc cá thể, còn chọn lọc hàng loạt cá thể con cháu gieo chung.
GV : Yeõu caàu HS ủoùc keựt luaọn chung ( SGK) 
I. Vai troứ cuỷa choùn loùc trong chon gioỏng 
- Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều mặt và luôn thay đổi của người tiêu dùng.
Tạo ra giống mới, cải tạo giống cũ.
II . Choùn loùc haứng loaùt 
- Trong một quần thể vật nuôi hay cây trồng dựa vào kiểu hình người ta chọn một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
- Tiến hành: gieo giống khởi đầu đ chọn những cây ưu tú và hạt thu hoạch chung để giống cho vụ sau đ so sánh với giống ban đầu và giống đối chứng.
+ Ưu điểm: đơn giản, dễ làm ít tốn kém.
+ Nhược điểm: không kiểm tra được kiểu gen, không cũng cố tích luỹ được biến dị. 
III . Choùn loùc caự theồ
- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1 số ít cá thể tốt nhất rồi nhân lên 1 cách riêng rẽ theo từng dòng.
- Tiến hành: Trên ruộng giống khởi đầu chọn những cá thể tốt nhất hạt của mỗi cây được gieo riêng đ so sánh với giống đối chứng và giống khởi đầu đ chọn dòng tốt nhất.
+ Ưu điểm: Kết hợp được việc đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nhanh chóng đạt hiệu quả.
+ Nhược điểm: theo dõi công phu, khó áp dụng rộng rãi.
* Keỏt luaọn chung ( SGK)
IV. CUÛNG COÁ – REỉN LUYEÄN 
 - GV hỏi: Phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể được tiến hành như thế nào? Ưu nhược điểm của từng phương pháp?
V . HệễÙNG DAÃN – DAậN DOỉ 
 - Học bài, trả lời câu hỏi SGK
VI. RUÙT KINH NGHIEÄM 
Ngaứy soaùn : 6/1/2011	Tuaàn 21
Ngaứy daùy : 1/13	14/1	Tieỏt : 40
Lụựp daùy : 9A4,5	9A3,1,2,6
Teõn baứi daùy
Bài 37: BAỉI ẹOẽC THEÂM:thành tựu chọn giống ở Việt Nam
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
 + HS trình bày được các phương pháp thường sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
 + Trình bày phương pháp được xem là cơ bản trong việc chọn giống cây trồng
 + Trình bày được phương pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
 + Trình bày được các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2. Kĩ năng:
 + Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
3. Thái độ:
 + Giáo dục ý thức tìm tòi sưu tầm tài liệu
 + Giáo dục ý thức trân trọng thành tựu khoa học.
II. CHUAÅN Bề 
GV Noọi dung coự lieõn quan .
HS nghiên cứu kĩ bài 37 theo nội dung GV đã giao.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
 1. OÂồn ủũnh toồ chửực :ss,v 
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
 Khoõng kieồm tra baứi cuừ
 3 . Baứi mụựi 
 *Mở bài: GV tóm tắt kiến thức đã học về đột biến nhân tạo, ưu thế lai, các phương pháp chọn lọc cho đến nay đã thu được thành tựu đáng kể, đó là các thành tựu cụ thể
ở Việt Nam 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
- GV yêu cầu: HS doùc thoõng tin chia lớp làm 4 nhóm
+ Nhóm 1 và 2: hoàn thành nội dung 1: thành tựu chọn giống cây trồng.
+ Nhóm 3 và 4: hoàn thành nội dung 2: thành tựu chọn giống vật nuôi
- GV chữa bài bằng cách: gọi đại diện các nhóm lên ghi nội dung vào bảng đã kẽ sẵn
- GV đánh giá hoạt động của các nhóm và yêu cầu học sinh tổng hợp kiến thức.
- Các nhóm đã chuẩn bị trước nội dung ở nhà và trao
đổi trong nhóm
- Hoàn thành nội dung Giáo viên yêu cầu 
- Các nhóm ghi nội dung vào bảng
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
HS ủoùc thoõng tin hoaứn thaứnh vaứo baỷng theo baỷng phớa dửụựi
 Nội dung
Thành tựu
Phương pháp
Ví dụ
Chọn giống cây trồng
1. Gây đột biến nhân tạo.
a) Gây đột biến nhân tạo rồi chọn cá thể tạo giống mới.
b) Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến.
c) Chọn giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị hoặc đột biến xôma.
- ở lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm như gạo tám thơm.
- Đậu tương: sinh trưởng ngắn, chịu rét, hạt to, vàng.
- Giống lúa DT10 x giống lúa ĐB A20 đ DT16
- Giống táo đào vàng: do xử lí đột biến đỉnh sinh trưởng cây non của giống táo Gia Lộc
2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các giống hiện có
Tạo biến dị tổ hợp
Chọn lọc cá thể
- Giống lúa DT10 (năng suất cao) x giống lúa OM80 đ giống lúa DT17
- Từ giống cà chua Đài Loan đ chọn giống cà chua P375
3. Tạo ưu thế lai (ở F1)
- Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20 thích hợp với vụ đông xuân trên đất lầy lụt
- Giống ngô lai LVN10 (thuộc nhóm dài ngày) thời gian sinh trưởng 125 ngày, chịu hạn, kháng sâu.
4. Tạo giống đa bội thể
- Giống Dâu Bắc Ninh thể tứ bội x giống lưỡng bội đ giống dâu số 12 có lá dày, màu xanh đậm, năng suất cao.
Chọn giống vật nuôi
1. Tạo giống mới
- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81 đ ĐBỉ-81
- Giống lợn đực bơcsai x giống lợn ỉ 81 đ BSỉ-81
đ hai giống ĐBỉ-81 và BSỉ-81
lưng thẳng, bụng gọn, thịt nạc nhiều.
2. Cải tạo giống địa phương: dùng con cái tốt nhất của giống địa phương lai với con đực tốt nhất của giống nhập ngoại.
- Giống trâu Mura x trâu nội đ giống trâu mới lấy sữa.
- Giống bò vàng Việt Nam x bò sữa Hà Lan đ giống bò sữa.
3. Tạo giống ưu thế lai.
- Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ đ giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều, to.
- Giống cá chép Việt Nam x cá chép Hunggari 
- Giống gà ri Việt Nam x gà tam hoàng.
4. Nuôi thích nghi các giống nhập nội
- Giống cá chim trắng, gà tam hoàng, bò sữa đ nuôi thích nghi với khí hậu và chăm sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa cao.
5. ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.
- Cấy chuyển phôi.
- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản trong môi trường pha chế.
- Công nghệ gen.
- Từ 1 con bò mẹ tạo được 10 đến 500 con/năm.
- Phát hiện sớm giới tính của phôi chủ động điều chỉnh đực cái theo mục đích sản xuất.
IV. CUÛNG COÁ REỉN LUYEÄN 
 - GV hỏi: Trình bày các phương pháp chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng và vật nuôi?
V . HệễÙNG DAÃN – DAậN DOỉ
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại cấu tạo hoa lúa, cà chua, bầu bí.
VI . RUÙT KINH NGHIEÄM 
Tuaàn : 20, 21
Tieỏt : 37, 38, 39 40	KYÙ DUYEÄT
Toồ trửụỷng :
HT :
ND :
PP :
	NGUYEÃN MINH HIEÁU 
Chuyeõn moõn :
ẹEÀ THI HOẽC Kè I
 I.Traộc nghieọm: ( 3 ủieồm)
Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng 
Caõu 1: ẹoỏi tửụùng nghieõn cửựu cuỷa Menẹen laứ 
ẹaọu baộp B. ẹaọu Haứ Lan C. Hoa hoàng D. Caồm chửụựng
Caõu 1: Sửù nhaõn ủoõi cuỷa NST dieón ra vaứo kỡ naứo cuỷa nguyeõn phaõn?
Kỡ trung gian B.Kỡ ủaàu C. Kỡ giửừa D. Kỡ sau
Caõu 3: ễÛ ngoõ 2n = 20 . Moọt teỏ baứo ngoõ ủang ụỷ kỡ sau cuỷa nguyeõn phaõn soỏ lửụùng cuỷa NST trong teỏ baứo ủoự baống bao nhieõu?
A. 10 NST B. 20 NST C. 40 NST D.60NST
Caõu 4: Theo nguyeõn taộc boồ sung thỡ veà maởt soỏ lửụùng ủụn phaõn nhửừng trửụứng hụùp naứo sau ủaõy ủuựng ?
A. A + T / G + X = 1 B. A+ T = G + X C. A – T = G – X D. A = T , G = X 
Caõu 5 :Boọ NST cuỷa loaứi coự soỏ lửụùng 2n +1 NST ủửụùc goùi laứ :
A. Theồ lửụừng boọi B. Theồ dũ boọi C . Theồ ủa boọi D. Caỷ A vaứ C ủuựng 
Caõu 6 : Trong teỏ baứo sinh dửụừng cuỷa ngửụứi maộc beọnh ủao coự soỏ lửụùng NST theồ laứ : A. 2n = 45NST B. 2n = 46 NST C. 2n = 47 NST D. 2n = 48 NST 
II. Tửù luaọn ( 7 ủieồm )
Caõu 1 : Phaõn bieọt boọ NST giụựi tớnh vaứ boọ NST thửụứng 
Caõu 2 : Theỏ naứo laứ theồ dũ boọi ? Vieỏt cụ cheỏ phaựt sinh theồ dũ boọi ủoỏi vụựi ngửụứi beọnh ủao ?
Caõu 3 : Moọt phaõn tửỷ ADN coự soỏ Nu loaùi A = 600 Nu, soỏ Nu loaùi G gaỏp 2 laàn soỏ Nu loaùi A
Tớnh soỏ Nu loaùi G,X,T
Tớnh toồng soỏ Nu cuỷa phaõn tửỷ ADN treõn ?
Heỏt 

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH 9 T 21.doc