A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- H/s biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa 1 cách thành thạo
3. Thái độ :
- Sôi nổi trong thảo luận xây dựng bài
B. Chuẩn bị
1. Kiến thức : Bảng phụ
2. Học sinh: Chuẩn bị phần luyện tập
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - H/s phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số - H/s biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa 1 cách thành thạo 3. Thái độ : - Sôi nổi trong thảo luận xây dựng bài B. Chuẩn bị 1. Kiến thức : Bảng phụ 2. Học sinh: Chuẩn bị phần luyện tập C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ - G/v : HS1: hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? viết công thức tổng quát ? áp dụng tính 102 = ? 53 = ? HS2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng TQ Viết kq phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa 33. 34 = ; 52. 57 = ; 75.7 - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài của 2 bạn - G/v đánh giá cho điểm HS1 : Phát biểu định nghĩa (SGK) an = a.aa (n ạ 0) n thừa số 102 = 10.10 = 100 53 = 5.5.5 = 125 HS2: Phát biểu chú ý 2 (SGK) am.an = am+n (m ; n ẻ N*) Bài tập : 33. 34= 33+4 = 37 52. 57 = 52+7 = 59 75 . 7 = 75+1 = 76 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1 : Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa - G/v yêu cầu HS đọc bài 61 ? - Lưu ý h/s viết tất cả các cách nếu có thể. - 1 h/s lên bảng làm Bài 61 (SGK-28) Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số tự nhiên Bài 62 (SGK-28) - Gọi 2 h/s lên bảng làm mỗi em 1 câu ? H/s1 : Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sao chữ số 1 ở gt luỹ thừa ? - Gọi h/s khác nhận xét sửa sai Dạng 2 : Đúng sai Bài tập 63 (28) G/v Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai 6 ; 17 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64; 81; 90;100 Viết tất cả các cách nếu có : 8 = 23 64 = 82 = 43 = 26 16 = 42 = 24 81 = 92 = 34 27 = 33 100 = 102 HS1 : a. 102 = 100 ; 103 = 1000 104 = 10.000 ; 105 = 100000 106 = 1000000 - Số chữ số 0 ở sau chữ số 1 ở gt luỹ thừa bằng số mũ của luỹ thừa HS2: b. 1000 = 103 1000000 = 106 1 tỷ = 109 100 .0 = 1012 12 chữ số 0 Câu Đúng Sai 23.22 = 26 x 23.22 = 25 x 54.5 5 = 54 x a. Sai vì đã nhân 2 số mũ b. Đúng vì giữ nguyên cơ số, số mũ bằng tổng 2 số mũ c. Sai vì không tính tổng số mũ Dạng 3: Nhân các luỹ thừa Bài 64 (SGK-29) - Gọi 4 h/s lên đồng thời thực hiện a. 23.22.24 b. 102.103.105 c. x. x5 d. a3. a2. a5 4 h/s lên bảng, mỗi h/s làm 1 câu H/s dưới lớp làm nháp, so sánh kết quả, nhận xét a. 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b. 102. 103. 105 = 102+3+5 = 1010 c. x.x5 = x6 d. a3. a2. a5 = a10 Dạng 4 : So sánh 2 số Bài 65 (SGK-29) GVHD cho h/s hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm. - Các em có thể dùng máy tính để tính gt của luỹ thừa H/S hoạt động nhóm làm bài 65 a. 23 = 8 32 = 9 8 23 < 32 b. 25 = 32 52 = 25 Để giải bài tập 64 cần căn cứ vào kiến thức cơ bản nào ? ? Tương tự với bài 65 Bài 66 (SGK-29) H/s đọc kỹ đầu bài và dự đoán 11112 = ? - G/v gọi h/s trả lời, - Cả lớp nhận xét kết quả bạn dự đoán 32 > 25 => 25 > 52 c. 24 = 16 42 = 16 vậy 24 = 42 d. 210 và 100 210 = 1024 > 100 => 210 > 100 - H/s : 11112 = 1234321 Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số a - Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? - HDVN : BT 90 ; 91 ; 92 ; 93 (SBT-13) Bài 95 (SBT-14 H/s khá, giỏi) - GV lưu ý cho HS: Cần chú ý sửa sai 53 15 ; (5 + 2)2 = 52 + 22 = 72 - Đọc trước bài chia 2 LT cùng cơ số
Tài liệu đính kèm: