A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- H/s nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Quy ước a0 = 1 (a 0)
- H.s biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng :
- Tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
3. Thái độ :
- Tính cẩn thận chính xác khi giải toán
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK-30)
2. Học sinh : Ôn tập bài
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14 : Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số A. Mục tiêu 1. Kiến thức : - H/s nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số - Quy ước a0 = 1 (a ạ 0) - H.s biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kỹ năng : - Tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số 3. Thái độ : - Tính cẩn thận chính xác khi giải toán B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK-30) 2. Học sinh : Ôn tập bài C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ HS: Nêu dạng TQ nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ? HS1: am. an = am+n (m ; n ẻ N* ) BT : Viết dưới dạng 1 luỹ thừa a. a3.a5 b. x7.x. x4 - Gọi 1 h/s đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính 10 : 2 Nếu có a10 : a2 kết quả là bao nhiêu Tính được : a. a3.a5 = a8 b. x7.x.x4 = x7+1+4 = x12 Hoạt động 2. Ví dụ - G/v cho h/s làm [?1] - Gọi h/s lên bảng làm và giải thích - Yêu cầu h/s so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương ? Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kienẹ gì không ? vì sao ? 57 : 53 = 54 (= 57.3) vì 54.53 = 57.7 57. 54 = 53 (= 57-4) vì 53.54 = 57 a9.a5 = a4 (= a9-5) Vì a9 = a4 . a5 = a9 a9 : a4 = a5 ( = a9-4) H/s1 số mũ của thương bằng hiệu 2 số mũ. H/s2: a ạ 0 vì số chia không thể = 0 Hoạt động 3. Tổng quát ? Nếu có am : an với m > n thì ta có thể tìm được kết quả như thế nào ? Tính : a10 : a2 = ? G/v Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số với cơ số ạ 0 ta làm như thế nào ? Khắc sâu : trừ chứ không chia * Bài tập củng cố - H/s làm bài 67 (SGK-30) Gọi 3 h/s lên bảng đồng thời mỗi em làm 1 câu. a. 38 : 34 b. 108 : 102 c. 106 : a - G/v ta xét am : anvới m > n ? nếu 2 số mũ bằng nhau thì sao ? H/s am : an = am-n (a ạ 0) (m>n) a10 : a2 = a10-2 = a8 (a ạ 0) H/s phát biểu : - giữ nguyên cơ số - Trừ các số mũ Hs1: a. a8 : 34 = 38-4 = 34 Hs2: b. 108 :102 = 108-2 = 105 Hs3: c. a6 : a = a5 (a ạ 0) Hãy tính kết quả 54 : 54 = ? am : an (a ạ 0) Ta có quy ước : a0 = 1 (a ạ 0) Vậy am : an = am-n) (a ạ 0) Yêu cầu h/s nhắc lại TQ (SGK-29) H/s 54 : 54 = 1 am : am = 1 (a ạ 0) Vì 1.am = am H/s phát biểu dạng TQ am : an = am-n (a ạ 0 ; m > n ) Bài tập [?2] Viết thương của 2 luỹ thừa dưới dạng 1 luỹ thừa a. 712 : 74 ; b. x6 : x3 (x ạ 0) c. a4 : a4 (a ạ 0) - 3 h/s lên thực hiện a. 712 : 74 b. x6 : x3 (x ạ 0) c. a4 : a4 (a ạ 0) Hoạt động 4. Chú ý G/v HD h/s viết 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2475 = 1.1000 + 4.100 + 7.10 + 5.100 = 2. 103 + 4. 102 + 7.10 + 5.100 Cho h/s hoạt động nhóm làm [?3] - Các nhóm cử đại diện trình bày của nhóm mình - Nhóm khác nhận xét, sửa sai HĐ nhóm làm [?3] Kết quả : 538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 310 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100 - G/v đưa bảng phụ ghi bài 96 (30) - Yêu cầu h/s đứng tại chỗ trả lời Bài 71 (30-SGK) Tìm số TN C biết rằng với mọi n ẻ N* có : cn = 1 ; cn = 0 G/v giới thiệu cho h/s hiểu thế nào là số chính phương. 2 h/s lên bảng làm HS1 : cn = 1 => c = 1 vì 1n = 1 HS2 : cn = 0 => c = 0 vì 0n = 0 (n ẻ N*) HD h/s làm câu a bài 72 a. 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 Vậy 13 + 23 là số chính phương - 2 h/s làm câu b ; c HS1: 13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62 -> 13 + 23 + 33 là 1 số chính phương Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc dạng TQ phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số - BT : 68 ; 70 ; 72 (Phần c SGK-30-31) - BT 99 ; 100 ; 1000 (SBT - 14) - GV chốt lại cho HS: Với phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số cần khắc sâu điều kiện a ạ 0 ; m > n - Tránh sai lầm cho học sinh 73 : 62 = 7 ; 52 + 72 là số chính phương 2.5 = 102
Tài liệu đính kèm: