Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập (tiết 2)

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập (tiết 2)

Tiết 18 : ÔN TẬP (T2)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hệ thống lại cho h/s các khái niệm về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và phép nâng lên luỹ thừa.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong giải toán

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Kiến thức ôn tập

2. Học sinh : Ôn tập lại kiến thức đã học

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 18 : ôn Tập (t2)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại cho h/s các khái niệm về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và phép nâng lên luỹ thừa.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong giải toán
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Kiến thức ôn tập
2. Học sinh : Ôn tập lại kiến thức đã học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
Gv nêu câu hỏi:
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Tính: 
 12:{390:[500 – ( 125 + 35.7 )]}
HS trả lời
- Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 Lũy thừa --> Nhân và chia --> Cộng và trừ.
- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
 ( ) --> [ ] --> { }
Vận dụng
12:{390:[500 – ( 125 + 35.7 )]}
= 12:{390:[500-(125 + 245)]}
= 12:{390:[500- 370]}
= 12:{390 :13 }
= 12 :3 = 4
Hoạt động 2. Luyên tập
Bài 1. áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh.
a. 81 + 243 + 19; b. 168 +79+ 132;
c. 5.25.2.16.4; d. 32. 47 + 32. 53.
e. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41
Bài 1.
a) = ( 81+ 19) + 243 = ....= 343
b) = ( 168 + 132) +79 = ...= 379
c) = (5.2).(25.4).16 = ... = 16000
d) = 32.(47 + 53) = ...= 3200
g) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41)
 =...= 11000
G/v yêu cầu HĐ nhóm
Bài 2 : Tìm x biết
a. (x - 47) - 115 = 0
b. (x- 36) : 18 = 12
c. 2x = 16
d. x50 = x
Cho các nhóm làm cả 4 câu sau đó cả lớp nhận xét.
* Treo bảng kết quả 4 nhóm
- Gọi h/s nhận xét, sửa sai
Gv chốt lại cách giải đúng từng bài và kiến thức cần ghi nhớ
am = an => có m = n
Bài giải của nhóm
a. (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115
x = 115 + 47 x = 162
b. (x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12.18
x - 36 = 216
x = 216 + 36 x = 252
c. 2x = 16
=> 2x = 24
 => x = 4
d. x50 = x => x = { 1 ; 0}
Bài 3.
 Làm theo nhóm rồi đại diện lên bảng trình bày?
Dùng 4 chữ số 2 và dấu các phép tính để được kết quả lần lượt là 0,1,2,3,4?
Ai ra kết quả trứơc bằng 1 ?
 Còn cách nào khác không ?
Cho biết kết quả bằng 2 ?
Đố vui dùng 4 chữ số 2 và dấu các phép tính để đặt được các phép tính ra kết quả: 0,1,2,3,4.
a. 2-2 +2 – 2 = 0 2.2 – 2.2 = 0 
2 : 2 – 2 : 2 = 0 22 – 22 = 0 
b. 2 : 2 + 2 – 2 = 1 ; 22 ; 22 = 1 
(2 + 2) :(2 + 2) = 1 ; (2.2 ) :2.2 = 1
c. 2:2 + 2:2 = 2 
d. ( 2 +2 + 2 + 2 ):2 = 3 
2 – 2:2 +2 = 3 
e. 2 + 2 + 2 – 2 = 4 
Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà
- Trong hai lũy thừa bằng nhau, nếu cơ số bằng nhau thì lũy thừa bằng nhau, ngược lại nếu số mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau
- Ôn tạp lại toàn bộ kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docT18.Otap.doc