Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 25: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 25: Luyện tập

Tiết 25 : Luyện tập

A. Mục tiêu

1. Kiến thức

- H/s được củng cố khắc sâu các kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9

2. Kỹ năng :

- H/s có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết, giải bài tập có liên quan

3. Thái độ :

Rèn tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt h/s biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.

B. Chuẩn bị

1. Giáo viên : Bảng phụ

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 25: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 25 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s được củng cố khắc sâu các kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
2. Kỹ năng :
- H/s có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết, giải bài tập có liên quan
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt h/s biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ
C. Các tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS1 làm bài 103 (SGK)
P/ biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho 3
HS2: bài tập 105 (SGK)
? Nêu những số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3
Ngược lại : những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 ? đúng, sai ?
VD :
- G/v yêu cầu h/s nhận xét đánh giá bài làm, trình bày của bạn
- G/v đánh giá cho điểm
- Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3 ; 9
Bài 103 (SGK)
Cho các số 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248
a. tập hợp A các số chia hết cho 3
A = {3564 ; 6531;6570; 1248}
b. B = {3564 ; 6570}
c. C è A
Bài tập 105 (SGK)
Dùng 3 trong 4 chữ số 4 ; 5 ; 3 ; 0 ghép thành 1 số tự nhiên có 3 chữ số sao cho
a. Số đó chia hết cho 9
450 ; 405 ; 540 ; 504
b. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
453 ; 435 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354
Hoạt động 2. Luyện tập
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- G/v số TN nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
- Số 1000
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 ; chia hết cho 9
- 2 H/s trả lời miệng
- H/s khác nhận xét
Bài 107:
- G/v phát phiếu học tập cho h/s
1. Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9 ; cho 3
2. áp dụng
Tìm số dư , khi chia a cho 9
Tìm số dư n khi chia a cho 3
Bài tập 106 (SGK)
- Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho 
a. Chia hết cho 3 : 10002
b. Chia hết cho 9 : 10008
Bài 107 (SGK-42)
a
827
468
1546
1527
12468
1011
m
n
- G/v cho các nhóm điền vào phiếu h/t
- G/v treo bảng phụ 
- Gọi h/s nhận xét 
- Thu phiếu của các nhóm còn lại
- G/v nhận xét, khắc sâu kiến thức
Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 (cho 3) dư m thì chia cho 9 (cho 3) cũng dư m
- Cho H/s HĐ làm bài tập
Tổng (hiệu) sau đó chia hết cho 3 không ? cho 9 không ?
a. 1012 - 1
b. 1010 + 2
- G/v đánh giá sửa sai
- Các nhóm HĐ làm bài tập điền kq
m = 8 ; 0 ; 7 ; 6 ;3 ; 1
n = 2 ; 0 ; 1 ; 0 ; 0 ; 1
Bài tập 137(SBT)
a. 1012 -1 = 99 ..9 
 12 chữ số 9
chia hết cho 9 ; cho 3 
b. 1010 + 2 = 100. 02
 9 chữ số 0
chia hết cho 2, không chia hết cho 9
- Yêu cầu H/s HĐ bài tập 134
mỗi dãy làm 1 phần
a. Điền chữa số vào dấu * để :
a. 3 * 5 chia hết cho 3
b. 7 * 2 chia hết cho 9
c. * 63* chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9
- H/s làm bảng con bài tập
Điền vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
- 1/2 lớp làm a. 53*
- 1/2 lớp làm b. *472
a. 3*5 ∶ 3 => 3+*+5 ∶ 3
=> 8 + *∶ 3 => * ẻ { 1 ; 4 ; 7}
b. 7*2 ∶9 => 7 + * + 2∶ 9
= 9 + *∶ 9 => * ẻ {0 ; 9 }
c. a63b ∶2 ; ∶5 => b = 0
a63b∶3 ; ∶9
=> a + 6 +3 + 0 ∶ 9 
=> 9 + a ∶9 => a ẻ {9}
Hoạt động 4. Củng cố – hướng dẫn về nhà
* Củng cố
- G/v khắc sâu kiến thức cơ bản của bài, các dạng bài tập
* HDVN : 197 ; 110 (SGK)
Bài 139 ; 140 ; (SBT-19)
HD bài 139 : a - b = 4
∶9 => 8 + 7 + a + b∶9
=> 15 + a + b∶9
=> a + b ẻ {3 ; 12}
Kiểm tra (Dùng phương pháp loại trừ)
Bài 138 (SBT)
a. * { 4 ; 7}
b. * {3 ; 9}

Tài liệu đính kèm:

  • docT25.doc