Tiết 28 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s được củng cố, khắc sâu về số nguyên tố, hợp số
- H/s biết nhận ra 1 số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào kiến thức về phép chia hết đã học.
2. Kỹ năng :
- Vận dụng hợp lý các kiến thức về số ngtố, về hợp số để giải các bài toán.
3. Thái độ : Cẩn thận, làm việc khoa học (có ý thức tr. bày sạch đẹp vở ghi)
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100
2. Học sinh : Bảng số nguyên tố
C. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 28 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức - H/s được củng cố, khắc sâu về số nguyên tố, hợp số - H/s biết nhận ra 1 số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào kiến thức về phép chia hết đã học. 2. Kỹ năng : - Vận dụng hợp lý các kiến thức về số ngtố, về hợp số để giải các bài toán. 3. Thái độ : Cẩn thận, làm việc khoa học (có ý thức tr. bày sạch đẹp vở ghi) B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100 2. Học sinh : Bảng số nguyên tố C. Các tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Định nghĩa số ngtố ? hợp số ? Chữa bài tập 120 (SGK) Thay chữ số vào dấu * để được số ngtố ; HS2: Bài tập 119 So sánh xem số ngtố và hợp số có điểm gì giống, khác nhau. - G/v yêu cầu 2 h/s lên bảng thực hiện - Chỉ yêu cầu h/s thay * bởi 1 giá trị là đạt. Với HS2: Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là số tự nhiên lớn hơn 1. - Khác nhau : Số ngtố chỉ có 2 ước : Hợp số có nhiều hơn 2 ước - Gọi h/s khác nhận xét, sửa sai Bài tập 120 (SGK-47) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố. a. 53 ; 59 b. 97 Bài tập 119 (SGK-97) Thay chữ số vào dấu * để được hợp số . Để : * ẻ { 0; 2 ; 4; 6; 8} * ẻ { 0; 5} Cách khác : Để : * ẻ { 0; 2 ; 4; 6; 8} * ẻ { 0; 5} Cách khác: Hoạt động 2: Luyện tập - G/v yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 149 (SBT) ? Để khẳng định mỗi biểu thức đã cho là số ngtố hay hợp số ta làm thế nào? - Ta xét xem ngoài ước là 1 và chính nó BT đó có còn có ước nào nữa không ? - 2 h/s lên bảng làm HS1 : Phần a ; b HS2 : Phần c ; d - Cả lớp làm ra nháp - G/v gọi h/s khác nhận xét bài làm của bạn, sửa sai - G/v chốt lại kiến thức cơ bản và khắc sâu. Dựa vào dấu hiệu nhận biết 1 số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 tính chất chia hết của tổng để nhận biết 1 số là số ngtố hay hợp số. Bài tập 149 (SBT) a. 5.6.7 + 8.9 = 2(5. 3.7 + 4.9)∶ 2 Vậy tổng trên là hợp số vì ngoài 1 cà chính nó còn có ước là 2 b. Lập luận tương tự a thì b có ước là 7 nên là hợp số c. (5.7.11 + 13.17.19) ∶ 2 Hai số hạng lẻ nên tổng chẵn => là hợp số. d. (4235 + 1422) ∶ 5 Tổng có tận cùng là 5 G/v : Phát phiếu học tập bài 122 (SGK) Câu Đ S a. Có 2 số TN liên tiếp đều là số ngtố Đ ví dụ 2 ;3 b. Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số ngtố đ. 3; 5; 7 c. Mọi số ngtố đều là số lẻ S : VD 2 d. Mọi số ngtố đều có chữ số tận cùng là 1 trong các chữ số 1 ; 3 ; 7 ; 9 S : VD 5 H/s HĐ nhóm - Điền dấu x vào ô thích hợp - G/v chiếu lên màn kết quả các nhóm, nhận xét - H/s nhận xét kq nhóm bạn, sửa sai - G/v yêu cầu h/s sửa câu sai thành câu đúng mỗi câu cho 1 VD minh hoạ Sửa lại cho đúng c. Mọi số ngtố lớn hơn 2 đều là số lẻ VD : 3 ; 5 ; d. Mọi số ngtố lớn hơn 5 đều có tận cùng là 1 ; 3 ; 7 ;9 Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số nguyên tố em làm thế nào ? - H/s trả lời miệng theo HD của g/viên - Yêu cầu h/s làm phần b tương tự ý a - G.v treo bảng phụ BT 123 - Yêu cầu 1 h/s lên bảng điền Bài 212 (SGK-47) a. 3k với k = 0 => 3.k = 0 không là số ngtố, không là hợp số k = 1 => 3.k = 3 là số ngtố k = 2 => 3.2 = 6 là hợp số Với k > 2 thì 3.k là hợp số Vậy k = 1 thì 3k là hợp số A 29 67 49 127 173 253 P 2; 3; 5 2; 3 ; 5; 7 2; 3; 5; 7 2;3;5; 7;11 2; 3; 5; 7; 11;13 2; 3; 5; 7; 11;13 - G/v giới thiệu cách kiểm tra 1 số là ngtố (SGK) Bài tập : Thi phát hiện nhanh 1 số là số ngtố hay hợp số - Mỗi dãy cử 10 em - G/v treo bảng phụ em này làm xong phấn cho em kia cho đến hết - Nhóm nào làm nhanh đúng thì thắng cuộc ND : Điền vào ô dấu thích hợp - G/v khắc sâu kiến thức trọng tâm của bài tập Số ngtố Hợp số 0 2 97 110 125 + 3255 1010 + 24 5.7 - 2 : 3 23(15.3-6.5) Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà - G/v chốt lại kiến thức cơ bản tiết dạy - HDVN : ôn kiến thức cơ bản - BT : 156, 158 (SBT) - Bài 124 (SGK)
Tài liệu đính kèm: