A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s được củng cố và khắc sâu kt về tìm BCNN và BC thông qua BCNN
2. Kỹ năng :
- Tính toán, biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể
- Biết vận dụng tìm BC ; BCNN trong bài toán thực tế đơn giản
3. Thái độ :
- Cẩn thận trong tính toán, có ý thức xây dựng bài học
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung luyện tập
2. Học sinh : Ôn lại kiến thức về ƯCLN
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức - H/s được củng cố và khắc sâu kt về tìm BCNN và BC thông qua BCNN 2. Kỹ năng : - Tính toán, biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể - Biết vận dụng tìm BC ; BCNN trong bài toán thực tế đơn giản 3. Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán, có ý thức xây dựng bài học B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung luyện tập 2. Học sinh : Ôn lại kiến thức về ƯCLN C. tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 - Chữa bài tập 189 (SBT) HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 - Chữa bài tập 190 (SBT) - Gọi h/s nhận xét chữa bài của 2 bạn - G/v đánh giá cho điểm - HS lên trả lời - Bài 189 (SBT) ĐS : a = 1386 - Bài 190 (SBT) ĐS : 0 ; 75; 150; 225; 300; 375 Hoạt động 2. Luyện tập 2 h/s lên bảng làm bài tập HS1: Bài 156 (SGK) HS2: bài 193 (SBT) - H/s cả lớp làm bài vào vở - 1/2 lớp làm bài 156 (SGK) - 1/2 lớp làm bài 193(SBT) Bài 193: Tìm BC có 3 chữ số của 63; 35; 105 ? - Gọi h/s nhận xét sửa sai bài làm 2 bạn - G/v HD h/sinh phân tích bài toán Bài tập 156 (SGK-60) x∶12 ; x∶21 ; x∶28 => x ẻ BC(12;21;28) mà BCNN(12;21;28) = 84 vì 150 < x < 300 Bài 193 (SBT) 63 = 32.7 ; 35 = 5.7 ; 105 = 3.5.7 => BC(63;35;105) = 32.5.7 = 315 Vậy BC của 63;35;105 có 3 chữ số là 315 ; 630 ; 945 - H/s đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? Gọi sau a ngày 2 bạn lại cùng trực nhật vậy a là số thoả mãn điều kiện gì ? - Hãy tìm a ? - 1 học sinh lên bảng thực hiện * Yêu cầu h/s đọc bài 158 - Tóm tắt nội dung bài toán ? - bài toán có gì khác so với bài 157 ? - Yêu cầu h/s VN tự trình bày lời giải bài toán. Bài 157 (T - 60) H/s a∶10 ; a∶12 => a là số nhỏ nhất nên a là BCNN(10;12) Giải Sau a ngày 2 bạn cùng trực nhật ; a là BCNN(10;12) 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 => BCNN(10;12) = 22.3.5 = 60 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật Bài 158(T - 60) H/s Số cây mỗi đội phải trồng là BC (của 8 và 9) số cây đó trong khoảng tưg 100 à 200 cây. Giải: Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a ta có : a ẻ BC(8; 9) và 100 < a < 200 Vì 2 số 8;9 là 2 số ngtố cùng nhau nên BCNN (8; 9) = 72 Mà 100 < a < 200 nên a = 144 Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà - G/v hệ thống lại kiên thức cơ bản ƯC; ƯCLN ; BC ; BCNN. - Các dạng bài toán liên quan đến việc tìm ƯC; ƯCLN ; BC; BCNN - HDVN : H/s đọc bài 195 (SBT) - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I - Trả lời 10 câu hỏi ôn tập Bài tập : 159 ; 160 ; 161 (SGK) 196; 197 9SBT) (a-1)∶ 2 ; (a-1)∶ 3 (a-1)∶ 4 ; (a-1)∶ 5 => a - 1 ẻ BC (2; 3; 4; 5) 100 Tìm a ?
Tài liệu đính kèm: