A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau
- H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước.
- Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trước
- Sử dụng đúng các ký hiệu ; ;
2. Kỹ năng : Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng ký hiệu và
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 4 : Số phần tử của một tập hợp tập hợp con A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau - H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước. - Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trước - Sử dụng đúng các ký hiệu ẻ ; è ; f 2. Kỹ năng : Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng ký hiệu ẻ và è 3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học B. chuẩn bị : - Giáo viên : - Học sinh : Bảng con , phấn C. tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ H/s1 : Làm bài tập 14 trong SGK HS2 Làm bài tập 13 trong SGK - G/v nêu câu hỏi kiểm tra HS1 chữa bài tập 19 (SBT) Viết giá trị của số trong hệ thập phân có dạng tổng các gt các chữ số - Hai h/s lên bảng HS1 Bài 19 (SBT) a. 340 ; 304 ; 430 ; 403 b. = a.1000 + b.100 + c.10 + d HS2: Làm bài tập 21 a. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu ptử ? Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 A = { 16 ; 27 ; 38 ; 49 } có 4 phần tử . HS2: bài 21 a (SBT) Hoạt động 2. Số phần tử của một tập hợp G/v nêu VD về tập hợp như SGK Cho các tập hợp A = {5} ; B = {x ; y} C = {1; 2; 3; ; 100 } N = {0 ; 1 ; 2; 3 ; . } Hãy cho biết mỗi tập hợp gồm bao nhiêu phần tử - G/v yêu cầu h/s làm BT ?1 Hãy tìm số TN x mà x + 5 = 2 G/v giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A là các số TN x mà x + 5 = 2 thì tập A không có phần tử nào . Ta gọi A là tập hợp rỗng ký hiệu A = f Vậy tập hợp có thể có bao nhiêu ptử ? Chú ý : Tập hợp không có phần từ nào gọi là tập hợp rỗng Ký hiệu là f A có 1 phần tử ; B có 2 phần tử C có 100 phần tử N có vô số phần tử - Học sinh làm bài tập ?1 Đáp án D có 1 phần tử ; E có 2 ptử H có 11 phần tử - Không có số TN nào mà x + 5 = 2 H/s có thể có 1, có 2 hoặc có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào Phân 6 nhóm - Nhóm 1,2,3 giải bài tập 17 (a) - Nhóm 4,5,6 giải baìa tập 17 (b) - Các nhóm b/c kết quả - nhận xét - G/v chốt lại kiến thức Kết quả : - Nhóm 1,2,3 : A = {0;1;2;..20 } A có 21 phần tử Nhóm 4,5,6 : B = f không có phần tử nào Hoạt động 3: Tập hợp con G/v Nêu 2 tập hợp E và F SGK mỗi phần tử của tập hợp E có ẻ tập hợp F không ? Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F. Mỗi phân tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? 1 h/s đọc phần in đậm SGK - Yêu cầu H/s lấy VD tập hợp con - G/v vẽ 2 tập hợp e và F giải thích 2. Tập hợp con Ví dụ cho 2 tập hợp E = { x ; y } F = { x ; y ; c ; d } E là tập hợp con của tập hợp F Khi với mọi phần tử của A đều thuộc tập hợp B Ta ký hiệu A è B hay B ẫ A đọc là A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A được chứa trong B hoặc B chứa A - Tập hợp h/s nữ trong 1 lớp là tập hợp con của tập hợp h/s cả lớp. Củng cố : Cho t/h M = { a ; b ; c } a. Viết t/h con của M có 1 ptử. b. Dùng ký hiệu è để nêu mối quan hệ giữa t/h con với t/h M - Cá nhân h/s suy nghĩ làm nháp Cho học sinh làm [?3] - H/s cần lưu ý các ký hiệu ẻ ;ẽ diễn tả - 1 h/s lên bảng M = { a ; b ; c } D = { a } E = { b } G = { c } b. D è M ; E è M ; G è M [?3] Cho 3 tập hợp M = { 1 ; 5 } quan hệ 1 ptử và 1 tập hợp. è diễn tả quan hệ tập hợp con với 1 tập hợp. A = { 1 ; 3 ; 5 } B = { 5 ; 1 ; 3 } A è B ; B è A Ta nói 2 tập hợp A ; B bằng nhau Ký hiệu A = B Hoạt động 4: Củng cố – vận dụng - Phân nhóm ngang N 1 ; 2 ; 3 giải bài tập 16 (c ; d) Kết quả các nhóm A = { 20} có 1 ptử B = { 0 } có 1 ptử Nhóm 4 ; 5 ; 6 giải bài tập 16 (a ; b) C = N có vô số ptử D = f không có ptử nào Bài 18 : Cho A = { 0 } có thể nói rằng A là t/h rỗng hay không ? Bài 19 : 1 h/s lên bảng thực hiện A = { 0 ' 1 ; 2 10 } B = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 } B è A Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà * BTVN : Ôn tập kiến thức : + 1 t/hợp có bao nhiêu ptử + Khi nào A là tập hợp con của t/hợp B + T/hợp rỗng là gì ? - Bài VN số 17 (b) ; 20 ; 21 ; 22 SGK-14) bài 30 ; 39 SBT
Tài liệu đính kèm: