Tiết 41 : KIỂM TRA
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản của chương I.
- Các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính
- Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích ra thừa số ngtố
- ƯC - BC ; ƯCLN ; BCNN
- Vận dụng vào các bài toán thực tế
2. Kỹ năng :
- H/s vận dụng kiến thức vào giải bài tập thành thạo
- Trình bày lời giải ngắn gọn ; khoa học
3. Thái độ :
- Có ý thức tự giác làm bài, có sự sáng tạo giải toán
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Ra đề ; Đáp án ; Thang điểm
2. Học sinh : Ôn kiến thức theo đề cương, giải BTVN
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 41 : Kiểm tra A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản của chương I. - Các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính - Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 - Số nguyên tố, hợp số, phân tích ra thừa số ngtố - ƯC - BC ; ƯCLN ; BCNN - Vận dụng vào các bài toán thực tế 2. Kỹ năng : - H/s vận dụng kiến thức vào giải bài tập thành thạo - Trình bày lời giải ngắn gọn ; khoa học 3. Thái độ : - Có ý thức tự giác làm bài, có sự sáng tạo giải toán B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Ra đề ; Đáp án ; Thang điểm 2. Học sinh : Ôn kiến thức theo đề cương, giải BTVN C. Tiến trình dạy học 1. Đề bài : Câu 1: a. Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Viết dạng tổng quát? b. Viết dạng TQ của phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Tính a15 : a7 (a ạ 0) Câu 2: Thực hiện phép tính a/ 4 . 52 - 3. 23 + 33 : 32 ; b/ 28.76 + 44. 28 - 28.20 Câu 3 : Tìm x biết a/ 128 - 3( x - 4) = 23 ; b/ (12x - 43) . 85 = 4.86 Câu 4: Cho a = 48 ; b = 42 ; c = 54 a. Tìm ƯCLN(a,b,c) = ? b. Tìm BCNN(b,c) = ? Câu 5 : Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó. 2. Đáp án Câu Nội dung Điểm 1 a/ Nêu được các tính chất cơ bản và viết được dạng tổng quát của các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân. b/ am : an = am - n a15 : a7 = a 8 ( a 0) 1 0,5 0,5 2 a/ 4 . 52 - 3. 23 + 33 : 32 = 4 . 25 – 3 . 8 + 3 = 100 - 24 + 3 = 79 b/ 28.76 + 44. 28 - 28.20 = 28 ( 76 + 44 – 20) = 28 . 100 = 2800 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a/ 128 - 3( x - 4) = 23 3(x – 4) = 128 – 23 x – 4 = 105 : 3 x - 4 = 35 x = 39 b/ (12x - 43) . 85 = 4.86 ( 12x – 43) = 4. 86 : 85 ( 12x – 43) = 4. 8 = 32 12 x = 32 + 43 = 96 x = 8 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a/ ƯCLN(42,48,54) = 6 b/ BCNN(42,54) = 278 1 1 5 Gọi số học sinh phải tìm là a và 200 < a < 400 Ta có (a – 5 ) BC(12,15,18) và 195 Ta tìm được a - 5 = 360 Vậy a = 365 0,5 0,5 0,5 0,5 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại toàn bộ kiến thức của chương. - Chuẩn bị bài mới: Làm quen với số nguyên âm
Tài liệu đính kèm: