Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập

Tiết 48 : LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức

- H/s được củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu

 Cộng 2 số nguyên khác dấu

2. Kỹ năng

- H/s có kỹ năng công thành thạo các số nguyên cùng dấu ; khác dấu

- Vận dụng giải tốt các bài tập SGK,

- Qua các bài tập rút ra được nhận xét khắc sâu kiến thức

3. Thái độ :

- Cẩn thận, chính xác

B. CHUẨN BỊ

* G/v :

* H/s : Ôn kiến thức 2 bài trước và làm bài tập về nhà

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 48 : Luyện tập
A. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- H/s được củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu
 Cộng 2 số nguyên khác dấu
2. Kỹ năng
- H/s có kỹ năng công thành thạo các số nguyên cùng dấu ; khác dấu
- Vận dụng giải tốt các bài tập SGK,
- Qua các bài tập rút ra được nhận xét khắc sâu kiến thức
3. Thái độ : 
- Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
* G/v : 
* H/s : Ôn kiến thức 2 bài trước và làm bài tập về nhà
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
G.v nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm bài tập 31 (SGK)
HS2: Chữa bài tập 33 (77-SGK) sau đó phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
? Chung cả lớp
- So sánh 2 quy tắc trên ?
Quy tắc cộng 2 số nguyên âm
Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- G.v kiểm tra vở bài tập 1 vài h.s dưới lớp
- Gọi h.s nhận xét
- G.v đánh giá cho điểm 2 h/s
Bài tập 31(77-SGK) Tính :
a. (-30) + (-5)
= - (30 + 5) = - 35
b. (-7) + (-13) = - (7+13) = -20
c. (-15) + (-235) = -(15+235) = -250
Bài 33 (77-SGK)
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
c
1
0
0
4
-10
Hoạt động 2. Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên
- G.v yêu cầu 2 h.s lên bảng làm bài tập .
Bài tập bổ sung
a. (-50) + (-10) = -60
b. (-16) + (-14) = -30
c. (-367) + (-33) = -40
d. (-15) + (+27) = 15 + 27 = 42
HS1: làm phần a ; b
HS2 : làm phần b ; d
H.s dưới lớp mỗi dãy làm 2 phần
- Nhận xét
? Chỉ rõ quy tắc vận dụng
H.s Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
1. Tính
a. 43 + (-3)
b. (-29) + (-11)
c. 0 + (-36)
d. 207 + (- 207)
e. 207+ (- 317)
a. 43 + (-3) = + (43-3) = 40
b. (-29) + (-11 = 29 + (-11) = 18
c. 0 + (-36) = - 36
d. 207 + (- 207) = 0
e. 207+ (- 317) = - 110
 2. Tính giá trị biểu thức
a. x + (-16) biết x = -4
b. (-102) + y biết y = 2
G.v để tính gt biểu thức ta làm thế nào ?
H.s Ta thay các giá trị của x ; y đã biết rồi thực hiện phép tính
- Y/cầu 2 học sinh lên bảng
- G/v đưa ra bài tập so sánh và rút ra nhận xét
a. 123 + (-3) và 123
b. (-55) + (-15) và - 55
c. (-97) + 7 và - 97
Bài 34 (SGK-77)
Tính giá trị biểu thức
a. x + (-16) với x = -4
Có x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b. Với y = 2 có
(-102) + y = (-102) + (2) 
= (-102 - 2) = - 100
Bài tập bổ sung
a. 123 + (-3) và 123
123 + (-3) = 120 < 123
b. (-55) + (-15) = -70
=> (-55) + (-15) < -55
Nhận xét : Khi cộng với số nguyên âm kết quat nhỏ hơn số ban đầu.
c. (-97) + 7 = -90 => (-97) + 7 > - 97
Nhận xét : Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu.
Dạng 2: Tìm số nguyên x
- G.v đưa ra bài tập
Hãy dự đoán gt của x và k.tra lại
a. x + (-3) = -11
b. -5 + x = 15
c. x + (-12) = 2
d. |-3| + x = -10
- Y/cầu h.s thực hiện 
 G/v chốt lại
- yêu cầu 1 h/s làm bài 35 ( giải miệng)
Bài tập :
H/s trả lời : a. x = 5 ; b. x = - 2
Bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng thực tế
Bài tập 55 : Thay * bằng chữ số thích hợp.
a. (- *6) + (-24) = -100
b. 39 + (-1*) = 24
c. 296 + (-5*2) = -206
G.v gợi ý coi (-*6) là số hạng chưa biết
Bài 55 (SBT-60)
a. (-76) + (24) = -100
b. 39 + (-15) = 24
c. 296 + (-502) = - 206
Dạng 3: BD giành cho h.s khá giỏi , Tìm quy luật dãy số
1. Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy
a. -4 ; -1 ; 2
b. 5 ; 1 ; -3
? Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy rồi viết tiếp
2. Tìm tổng các số nguyên x biết -4 < x < 4
Cho h/s suy nghĩ ít phút rồi gọi 2 em lên bảng làm
- H/s mỗi em 1 bài
- G.v nhận xét chốt lại kiến thức
Bài 48 (SBT-59)
a. Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị
-4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 
b. Spps sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị
5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11
* Bài 16 (sách ôn tập)
Tính tổng các số nguyên x biết
-4 < x < 4
Giải : 
Có x = -3 ; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
Tổng : (-3) _ (-2) +(-1) + 0 + 1 + 2+ 3 + 4
= 0 + 4 = 4
Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà
- Nhắc lạiquy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu
- HDVN : bài tập : 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 56 (SBT-60)
- Ôn lại các tính chất cơ bản phép cộng trên tập hợp N

Tài liệu đính kèm:

  • docT48.LT.doc