Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Biết tìm số ptử của 1 tập hợp (lưu ý các ptử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng viết, đọc số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên

- Rèn cách viết một tập hợp, đếm số phân tử trong 1 tập hợp

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu,

2. Học sinh:

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Biết tìm số ptử của 1 tập hợp (lưu ý các ptử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết, đọc số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên
- Rèn cách viết một tập hợp, đếm số phân tử trong 1 tập hợp
3. Thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phấn màu, 
2. Học sinh: 
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Bài tập chữa nhanh
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1 : BT 17 SGK-13)
a. A = { 0 ; 1 ; 2  20}
b. B = f
- Mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử , thế nào là tập hợp rỗng
- 2 h/s lên bảng k/tra
HS1 : bài 17 (SGK -13)
a. Có 21 phần tử
b. Không có phần tử nào ?
Mỗi tập hợp có thể có 1; 2 ; có nhiều phần tử hay có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
HS2: Cho làm BT 20 (SGK-13)
- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [] A
b. {15} [] A
c. { 15 ; 24} [] A
? Khi nào ta nói t/h A là tập hợp con của t/hợp B ?
- G/v kiểm tra vở BT của h/s dưới lớp
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai 
- G/v chốt lại kiến thức.
Bài tập 20 (SGK-13)
- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [ẻ] A
b. {15} [è] A
c. { 15 ; 24} [=] A
- Khi mọi ptử của t/hợp A đều ẻ tập hợp B
- H/s khác nhận xét sửa sai
Hoạt động 2: Bài tập chữa kĩ
Dạng 1: Tìm số ptử của 1 t/hợp cho trước. 
Bài tập 21 (SGK-14)
Luyện tập :
Dạng 1 : Tìm số ptử của 1 tập hợp cho 
A = { 8; 9 ; 10  20}
Gợi ý A là t/hợp các số TN từ 8-20
- G/v hướng dẫn h/s tìm số ptử của A như SGK.
- Công thức tổng quát SGK
- Gọi 1 h/s lên bảng tìm số ptử của tập hợp B ?
B = { 10 ; 11 ; 12 ;  99 
trước
Bài tập 21 (SGK-14)
A = { 8 ; 9 ; 10  20 }
- H/s tìm số ptử của A
20 - 8 + 1 = 13 ptử
TQ : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 ptử
- H/s lên bảng tìm số ptử của B
B = { 10 ; 11 ; 12 ;  99 }
Có 99 - 10 + 1 = 90 ptử
Y/cầu h/s HĐ theo nhóm ngang làm BT 23 (SGK-14)
- Nêu công thức TQ tính số ptử của t/hợp các số chẵn từ số chẵn a -> số chẵn b ?
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n ?
- Tính số ptử của D ; E
- Gọi 1 đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi h/s khác nhận xét
- G/v kiểm tra bài các nhóm còn lại
- H/s làm bài 23 theo bàn 
Bài tập 23 SGK-14)
- Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b có (b-a) : 2 + 1 (ptử)
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ mđến số lẻ n có (n-m) : 2 + 1 (ptử).
D = { 21 ; 23 ; 25;  99}
Có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (ptử)
E = { 32 ; 34 ; 36 ;  96}
Có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (ptử)
Dạng 2: Viết tập hợp
- Gọi h/s lên bảng
- H/s khác suy nghĩ làm ra nháp
- G/v thu giấy nháp của h/s chấm
- HĐ cá nhân
- 1 h/s lên bảng trình bày
Bài tập 22 (SGK-14)
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8}
b. L = { 11 ; 13; 15; 17; 19}
c. A = { 18; 20 ; 22}
d. B = { 25 ; 27; 29 ; 31}
- G/v treo bảng phụ bài tập 24 (SGK) hoặc chiếu lên màn) 
- Cá nhân làm bài tập 24
- 1 h/s lên bảng làm bài tập
Bài tập 24:
A è N
B è N
N*è N
Hoạt động3: Bài luyện tập
Dạng 3: Bài toán thực tế
- G/v đưa bài tập số 29 lên màn hình
- Gọi h/s đọc đề bài
- Gọi 1 h/s viết tập hợp A gồm 4 nước có diện tích lớn nhất ?
- Tập hợp B ; 3 nước có diện tích nhỏ nhất ?
Bài số 25 (SGK-24)
A = { In đô ; Mi an Ma; Thái Lan ; Việt Nam }
B = { Singapo ; Brunây ;Căm Pu chia}
* Trò chơi :
 - Chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 2 h/s làm bảng phụ.
- H/s dưới lớp thi làm nhanh cùng các bạn.
- G/v nêu đề bài 
Cho A là tập hợp các số TN lẻ nhỏ hơn 10. Viết tập hợp con của t/hợp A sao cho mỗi t/hợp con đó có 2 ptử.
- G/v nhận xét, lưu ý h/s cách viết
Đáp án :
{1 ; 3} ; {3 ; 5} ; { 1 ; 5} ; {3 ; 7}
{7 ; 9} ; {1; 7} ; {3; 9}
{ 1; 9} ; {5; 7} ; {5; 9}
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà
Khi nào A è B ? A = B
- Thế nào là t/hợp rỗng
- Mỗi t/hợp có bao nhiêu ptử
- Làm BT 34; 35 ; 36 ; 41 ; 42 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docT5.Lt.doc