Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Mường - Tiết 2: ThanTập hợp các số tự nhiên

Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Mường - Tiết 2: ThanTập hợp các số tự nhiên

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu ; và biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.

2. Kỹ năng :

Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu

3. Thái độ :

Có ý thức xây dựng bài

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên :

2. Học sinh : Đồ dùng học tập

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Mường - Tiết 2: ThanTập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng : 
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
3. Thái độ : 
Có ý thức xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : 
2. Học sinh : Đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ
Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK)
HS thực hiện
Bài 3: A = {a ; b )
 B = { b ; x ; y }
x
ẽ
A
;
y
ẻ
B
b
ẻ
A
;
b
ẻ
B
HS2 làm bải tập 4
- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s)
Bài tập 4 :
A = { 15 ; 26 }
B = { 1 ; a ; b }
M = { bút }
H = { sách, vở , bút }
Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N*
? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ:ẽ .
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bới 1 điểm trên 
1. Tập hợp N và tập hợp N*+
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3;  }
Hay N = {x ẻ N | x ẻ N}
12
ẻ
N
;
3/4
ẽ
N
tia số.
?Tập hợp sau có phải tập hợp số TN không?
Tia số : | | | | | | 
 0 1 2 3 4 5
b. Tập hợp N*
H/s suy nghĩ trả lời
M = {1; 2;3; 4; }
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*
Là tập hợp các số TN khác không
N* = { 1; 2 ; 3; 4 }
Không vì không có phần tử 0
Củng cố: Điền ký hiệu đúng vào ô vuông
H/s điền được vào bảng con
5
ẻ
N*
;
5
ẽ
N
0
ẽ
N
;
0
ẻ
N
Bài tập:
Điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ ; ẽ 
5
N*
;
5
N
0
N*
;
0
N
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh 
3
<
9
;
15
>
7
Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc Ê
- Học sinh ghi vở nội dung chính.
2. Thứ tự trong tập hợp số TN
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a a .
Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng . 
Ê nhỏ hơn hoặc bằng
Gọi 1 h/s đọc mục trong SGK
VD : 5 5 < 7
Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6
? Vậy số nào liền trước số TN 8
- Số 7 liền trước số 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3 
=> gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị.
- G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ; 
Với a ẻ N
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử.
Hoạt động 4: Củng cố
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ?
- Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
H/s 1 lấy vị dụ cụ thể
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK 
- 1 h/s lên bảng thực hiện .
- G/v uốn nắn sửa sai
Trong các số TN số 0 nhỏ nhất 
Không có số TN lớn nhất vì a> a+1
a + 1 < a + 2
Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9
BT8 (SGK)
 C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5}
 | | | | | | | | 
 0 1 2 3 4 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
- Bài 7 : Viết đầy đủ số ptử trong tập hợp
- Bài 9,10 tìm số TN liền trước hay liền sau

Tài liệu đính kèm:

  • docT2. Tap hop cac so TN.doc