A - MỤC TIÊU
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần , thể tích của hình nón, hình nón cụt, biết vận dụng những công thức trên để tính thể tích các vật thể hình học.
B- CHUẨN BỊ
- GV: Đèn chiếu, máy tính xách tay , đề bài và hình vẽ minh họa các bài tập.
C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ : (5 phút)
GV: Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và hình nón
HS1: + Hình trụ
Sxq = 2p r h, V = p r2 h
+ Hình nón
Sxq = p. r . l, V = . r2. h
GV: Viết công thức tính diện tích hình vành khăn có bán kính đường lơn và đường tròn nhỏ là R1 và R2 đã làm ở bài tập 86 tr100 sgk
HS2: S = ( R12 – R22)
GV: Chốt và nhận xét – vào bài
TIẾT 61 : LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần , thể tích của hình nón, hình nón cụt, biết vận dụng những công thức trên để tính thể tích các vật thể hình học. B- CHUẨN BỊ - GV: Đèn chiếu, máy tính xách tay , đề bài và hình vẽ minh họa các bài tập. C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ : (5 phút) GV: Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và hình nón HS1: + Hình trụ Sxq = 2p r h, V = p r2 h + Hình nón Sxq = p. r . l, V = p. r2. h GV: Viết công thức tính diện tích hình vành khăn có bán kính đường lơn và đường tròn nhỏ là R1 và R2 đã làm ở bài tập 86 tr100 sgk HS2: S = p( R12 – R22) GV: Chốt và nhận xét – vào bài HĐ2: LUYỆN TẬP (38 phút) BT 26 sgk: Bán kính đáy (r) Đường kính (d) Chiều cao (h) Độ dài đường sinh ( l ) Thể tích (V) 5 12 16 15 7 25 40 29 HS: Thực hiện và trả lời GV: Chưa và nhận xét 1/ Bài tập 21 – tr.118 – SGK GV đưa đề bài và hình vẽ lên màn hình. 35cm 10cm 30cm HS: Diện tích vải cần để may cái mũ bằng tổng diện tích của các hình nào ? GV kiểm tra bài làm của HS. 2/ Bài tập 27 – tr.118 – SGK 1,4 m GV đưa hình vẽ minh họa lên màn hình. 70 cm 1,6 m H: Thể tích dụng cụ được tính như thế nào ? H: Hãy tính thể tích của hình trụ ? H: Hãy tính thể tích của hình nón ? H: Diện tích mặt ngoài của dụng cụ được tính như thế nào ? H: Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ ? H: Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón ? HS đọc đề, quan sát hình vẽ, nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh hình nón, diện tích hình vành khăn. HS: Diện tích cần tính bằng tổng diện tích hình vành khăn và diện tích xung quanh hình nón. Diện tích xung quanh hình nón : Sxq = p.r.l = 7,5.30.p = 225 p (cm2) Diện tích hình vành khăn : Svk = p(17,52 – 7,52) = 250p ( cm2) Diện tích miếng vải cần để may mũ : 225 p + 250p = 475p (cm2) » 1492,26 cm2 HS đọc đề và quan sát hình vẽ. Đ: Thể tích dụng cụ bằng tổng thể tích hình trụ và hình nón. Thể tích hình trụ : V = pr2h = p.(0,7)2 . 0,7 = 343 p(dm3) Thể tích hình nón: V = 1/3 pr2h = 1/3 .p.72.9 = 147p (dm3) Thể tích dụng cụ : 343 p + 147p = 490p (dm3) Đ: Diện tích mặt ngoài của dụng cụ bằng tổng diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón. Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2prh = 2p.7.7= 98p (dm2) Diện tích xung quanh của hình nón Sxq = prl = p.7. » 79,81p(dm2) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ: 98p + 79,81p = 558,61 (dm2) DẶN DÒ :( 2 phút) - Làm các bài tập 23, 24, 25, 28, 29 sgk. - Chuẩn bị một số vật thể hình cầu - Xem bài Hình cầu .
Tài liệu đính kèm: