Giáo án Tin học 10

Giáo án Tin học 10

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

- Bài này nhằm trình bày về sự ra đời và phát triển của ngành khoa học Tin học, đặc tính và vai trò của máy tính khi ứng dụng các thành tựu của Tin học, quá trình Tin học hoá toàn diện đang diễn ra trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. Qua đó HS ý thức được tầm quan trọng của môn học và có thái độ học tập nghiêm túc.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV : SGK, SGV, mỏy tớnh, phiếu học tập.

 

doc 108 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Tiết : 1
CHƯƠNG I : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Bài 1 : 	TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU :
- Bài này nhằm trình bày về sự ra đời và phát triển của ngành khoa học Tin học, đặc tính và vai trò của máy tính khi ứng dụng các thành tựu của Tin học, quá trình Tin học hoá toàn diện đang diễn ra trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. Qua đó HS ý thức được tầm quan trọng của môn học và có thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV : SGK, SGV, mỏy tớnh, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh : Đọc tài liệu, nghe giảng.
III. NỘI DUNG :
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
Baứi 1. TIN HOẽC LAỉ MOÄT 
 NGAỉNH KHOA HOẽC
1. Sửù hỡnh thaứnh vaứ phaựt trieồn cuỷa Tin hoùc :
Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
2. ẹaởc tớnh vaứ vai troứ cuỷa MTẹT :
1.Ổn định tổ chức :
HS : - Chào thầy cụ
 - Bỏo cỏo sĩ số
GV : Nắm được sĩ số học sinh và kiểm tra chuyờn cần, tỏc phong.
2. Nội dung và hoạt động :
VIẾT BẢNG : Tờn bài 1
2.1. Hoạt động 1 :Thuyết trỡnh daón daột vaỏn ủeà.
GV : Chỳng ta nhắc nhiều đến Tin học nhưng nú thực chất là gỡ thỡ ta chưa được biết hoặc hiểu biết về nú rất ớt. Khi núi đến tin học là núi đến mỏy tớnh cựng cỏc dữ liệu trong mỏy được lưu trữ và xử lý phục vụ cho cỏc mục đớch khỏc nhau trong mỗi lĩnh vực trong đời sống xó hội (như ngành y tế cần lưu trữ về bệnh ỏn của bệnh nhõn, thư viện cần lưu trữ về người mượn sỏch, trả sỏch..). Vậy tin học là gỡ ? Trước hết ta xem sự phỏt triển của tin học trong một vài năm gần đõy ? 
HS : Nghe giảng treõn cụ sụỷ chuaồn bũ baứi ụỷ nhaứ -HS tự nghiờn cứu SGK.
1’
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
Máy tính có thể "làm việc không mệt mỏi" trong suốt 24/24 giờ.
Tốc độ xử lí thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao. Chỉ trong vòng sáu mươi năm, tốc độ của máy tính đã tăng lên hàng triệu lần.
Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế. 
Giá thành máy tính ngày càng hạ nhờ những tiến bộ vượt bậc của kĩ thuật. 
Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.
Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn. 
3. Thuaọt ngửừ tin hoùc : (Informatics)
(SGK)
2.2. Hoaùt ủoọng 2 :Hoùc sinh tửù tỡm kieỏm vớ duù.
GV : Maựy vi tớnh xuaỏt hieọn khaộp nụi, nhửừng ủaởc tớnh ửu vieọt sau khieỏn maựy tớnh trụỷ thaứnh coõng cuù lao ủoọng khoõng theồ thieỏu ủửụùc cuỷa con ngửụứi. Em haừy neõu?
HS : Traỷ lụứi
GV : (Daón daột vaỏn ủeà) Treõn theỏ giụựi coự nhieàu ủũnh nghúa khaực nhau veà Tin hoùc. Sửù khaực nhau chổ ụỷ phaùm vi lúnh vửùc ủửụùc coi laứ tin hoùc coứn veà noọi thỡ thoỏng nhaỏt.
IV. CUÛNG COÁ :
- Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực : sửù hỡnh thaứnh vaứ phaựt trieồn cuỷa Tin hoùc, ủaởc tớnh vaứ vai troứ cuỷa MTẹT, Ngaứnh tin hoùc.
- Phaựt phieỏu hoùc taọp chuaồn bũ cho baứi Thoõng tin vaứ dửừ lieọu.
- Laứm baứi taọp.
Ngày soạn : 
Tiết : 2,3
Bài 2 : 	THễNG TIN VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU :
Bài này giới thiệu các khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hoá thông tin và dữ liệu. Qua đó, tiếp tục giới thiệu về các kiến thức của bài trước, HS hình dung rõ hơn về hoạt động của máy tính là để lưu trữ, xử lí thông tin một cách hiệu quả.
	- Kiến thức:
	+ Biết khỏi niệm thụng tin, lượng thụng tin, cỏc dạng thụng tin, mó hoỏ thụng tin cho mỏy tớnh 
	+ Biết cỏc dạng biểu diễn thụng tin trong mỏy tớnh 
	+ Hiểu đơn vị đo thụng tin là Bit và cỏc đơn vị bội của bit
	+ Biết cỏc hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thụng tin
	- Kỹ năng: Bước đầu mó hoỏ được thụng tin đơn giản thành mó bit
	- Thỏi độ: HS nhận thức được tầm quan trọng của bài học trong kiến thức chương 1 và những yờu cầu về đoạ đức trong xó hội tin học hoỏ.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV : SGK, SGV, mỏy tớnh, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh : Đọc tài liệu, nghe giảng, thảo luận, trả lời cõu hỏi của giỏo viờn, làm phiếu học tập.
III. NỘI DUNG :
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
1. Khaựi nieọm thoõng tin vaứ dửừ lieọu
*Thoõng tin : Thoõng tin cuỷa moọt thửùc theồ laứ nhửừng hieồu bieỏt coự theồ coự ủửụùc veà thửùc theồ ủoự.
* Dửừ lieọu : Laứ thoõng tin ủaừ ủửụùc ủửa vaứo maựy tớnh
2. ẹụn vũ ủo thoõng tin :
Bit (vieỏt taột laứ Binary Digital) laứ ủụn vũ nhoỷ nhaỏt ủeồ ủo lửụùng thoõng tin.
Kớ hieọu
ẹoùc laứ
ẹoọ lụựn
KB
Ki-loõ-bai
1024byte
MB
Meõ-ga-bai
1024KB
GB
Gi-ga-bai
1024MB
TB
Teõ-ra-bai
1024GB
PB
Peõ-ta-bai
1024TB
3. Caực daùng thoõng tin :
-Daùng vaờn baỷn
-Daùng hỡnh aỷnh :
!
-Daùng aõm thanh
4. Maừ hoựa thoõng tin trong maựy tớnh :
- Thoõng tin muoỏn xửỷ lyự ủửụùc caàn chuyeồn hoựa, bieỏn ủoồi thoõng tin thaứnh moọt daừy bớt. Caựch laứm nhử vaọy goùi laứ maừ hoựa thoõng tin. 
5. Bieồu dieón thoõng tin trong maựy tớnh :
Hoaùt ủoọng 1 :-Muùc tieõu hoaùt ủoọng :
GV :Thuyeỏt trỡnh, giaỷng giaỷi
HS : Treõn cụ sụỷ ủaừ nghieõn cửựu SGK.
GV : (ẹaởt vaỏn ủeà) Trong cuoọc soỏng xaừ hoọi, sửù hieồu bieỏt veà moọt thửùc theồ naứo ủoự caứng nhieàu thỡ nhửừng suy ủoaựn veà thửùc theồ ủoự caứng chớnh xaực.
Vớ duù 1 : Baàu trụứi nhieàu maõy ủen baựo hieọu cụn moọt mửa saộp ủeỏn.
Vớ duù 2 : Bieồu ủoà thoỏng keõ saỷn phaồm haứng thaựng cuỷa phaõn xửụỷng baựnh keùo, chửựa ủửùng caực thoõng tin veà naờng suaỏt lao ủoọng, mửực ủoọ thửùc hieọn keỏ hoaùch..
Vaọy ủeồ bieỏt veà moọt thửùc theồ naứo ủoự ta phaỷi coự nhửừng hieồu bieỏt coự theồ coự veà thửùc theồ ủoự. Vaọy thoõng tin laứ gỡ ?
HS : Traỷ lụứi caõu hoỷi
GV : Choỏt yự vaứ ủửa ra khaựi nieọm thoõng tin.
Hoaùt ủoọng 2 : ẹaởt vaỏn ủeà vaứ ủửa ra moọt soỏ vớ duù veà ủụn vũ ủeồ hoùc sinh tỡm keỏt quaỷ.
GV : Nhửừng thoõng tin ủeồ nhaọn bieỏt con ngửụứi coự ủửụùc nhụứ quan saựt. Nhửng maựy tớnh coự ủửụùc laứ nhụứ ủaõu? ẹoự laứ nhụứ thoõng tin ủửụùc ủửa vaứo maựy tớnh. Baống caựch naứo?
HS : Traỷ lụứi caõu hoỷi. Xong cuứng caực baùn ghi baứi. 
Hoaùt ủoọng 3 : Chuyeồn vaỏn ủeà hoùc sinh ruựt ra keỏt luaọn caực daùng thoõng tin.
GV : Muoỏn maựy tớnh nhaọn bieỏt ủửụùc moọt sửù vaọt naựo ủoự ta caàn cung caỏp cho noự ủaày ủuỷ thoõng tin veà ủoỏi tửụùng naứy. Coự nhửừng thoõng tin luoõn ụỷ trong hai traùng thaựi ủuựng vaứ sai. Vớ duù : tung nhaóu nhieõn ủoàng xu hai maởt thỡ khaỷ naờng xuaỏt hieọn cuỷa moói maởt laứ nhử nhau. Do vaọy ngửụứi ta nghú ra ủụn vũ bit ủeồ bieồu dieón thoõng tin trong maựy tớnh. Ngửụứi ta duứng hai con soỏ 0 vaứ 1 trong heọ nhũ phaõn (baứi ủoùc theõm) vụựi khaỷ naờng sửỷ duùng con soỏ ủoự laứ nhử nhau ủeồ qui ửụực.
HS : Cho vớ duù 1 : (nam-nửừ : 1-0)
Vớ duù 2 : boựng ủeứn saựng (1), toỏi (0)
Hoaùt ủoọng 4: Heọ thoỏng laùi caực hoaùt ủoọng vaứ ủửa keỏt luaọn ủeồ giaỷi quyeỏt.
GV : Neỏu taựm boựng ủeứn coự boựng 2,3,5 saựng coứn laùi toỏi thỡ em bieồu dieón nhử theỏ naứo ?
HS : ẹửựng taùi choó traỷ lụứi caõu hoỷi
GV : ẹeồ lửu trửừ daừy bớt treõn ngoaứi ủụn vũ bit ngửụứi ta duứng ủụn vũ ủo thoõng tin laứ byte
GV : Thoõng tin cuừng ủửụùc chia thaứnh nhieàu loaùi nhử sau : -.
Caàn laứm roừ : Tuy nhieàu daùng khaực nhau nhửng ủeàu ủửụùc lửu trửừ vaứ xửỷ lớ trong maựy tớnh chổ ụỷ moọt daùng chung – maừ nhũ phaõn. (baứi ủoùc theõm)
GV : 
a) Kiểu xõu: 
Dựng 1 byte để ghi nhận độ dài xõu (số lượng ký tự) và cỏc byte tiếp theo, mỗi byte ghi một ký tự từ trỏi sang phải.
Hoạt động 5:
GV: cú nhiều dạng dữ liệu khỏc nhau. Em nào cú thể cho vớ dụ
HS: trả lời
GV: Theo SGK chỳng ta chỉ đề cập đến 2 kiểu là xõu và số.
Vớ dụ: xõu AB
= 00000010 01000001 01000010
độ dài 	 A	 B	
b) Kiểu số:
* Hệ đếm và cỏc hệ đếm dựng trong tin học
- Hệ đếm được hiểu là tập cỏc ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đú để biểu diễn và xỏc định giỏ trị số.
VD: Hệ đếm La Mó: khụng phụ thuộc vị trớ, dựng cỏc chữ cỏi: I, V, X, L, C, D, M (1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000)
GV: Em nào cho cả lớp biết: 
- Hệ đếm La mó dựng cỏc ký hiệu nào?
- Hệ thập phõn dựng cỏc ký hiệu nào?
HS: trả lời
Số N trong hệ đếm cơ số bất kỳ cú biểu diễn là:
N = dn dn-1 dn-2 ... d1d0, d-1, d-2, ... dm
	 Phần nguyờn Phần phõn (lẻ)
Giỏ trị của N được tớnh theo cụng thức:
GV: ? Số 102 trong hệ thập phõn được tớnh như thế nào:
HS: 
1*102 + 0*101 + 1*100 = 100
N = dnbn + dn-1bn-1 + ...+ d0b0 + d-1b-1 +...+ d-mb-m
Ở đõy di thỏa điều kiện 0 Êdi<b, cũn n+1 là số lượng cỏc chữ số bờn trỏi và m là số lượng cỏc chữ số bờn phải dấu chia phần nguyờn và phần phõn của số N.
Lưu ý: Hệ đếm nào thỡ người ta viết số đú làm chỉ số dưới. Vớ dụ: 1022 (Hệ 2), 5FA16 (hệ 16)
Cỏc hệ đếm thường dựng:
- Hệ thập phõn: gồm 10 ký hiệu 0 .. 9. Vớ dụ: 542 = 5*102 + 4*101 + 2*100
- Hệ nhị phõn: dựng 2 ký hiệu 0 và 1. Vớ dụ: 101 = 1*22 + 0*21 + 1*20
- Hệ đếm cơ số 16 (Hexa): sử dụng cỏc ký hiệu 0..9, A(10), B(11), C(12), D(13), E(14),F (15)
Vớ dụ: 
2FA=2*162 + 15*161+10*160 = 762
* Biểu diễn số thực:
Cỏch viết trong tin học khỏc với cỏch viết trong toỏn học: 
Ký hiệu
Tin học
Toỏn học
Dấu phõn cỏch phần nguyờn và phần phõn
Chấm
.
Phảy
,
Dấu phõn cỏch nhúm 3 số
Phảy
,
Chấm
.
Vớ dụ: 12.345,67 ta viết 12,345.67
Cỏc số thực đều đươc biểu diễn dưới dạng dấu phảy động. Cỏch biểu diễn: ± M.10K. Trong đú 0 ÊM<1 được gọi là phần định trị và K là số nguyờn dương được gọi là phần bậc.
GV: để biểu diễn số thực mỏy dựng 4,6,8,10 byte. Từ bớt cao trở xuống:
1 bit cho phần dấu của số
1 bit cho phần dấu của bậc
1 bit cho phần giỏ trị của bậc
Cỏc bớt cũn lại cho giỏ trị của phần định trị
IV. CUÛNG COÁ :
1) GV nờu trọng tõm của bài:
	Nguyờn lý mó hoỏ nhị phõn: Thụng tin cú nhiều dạng khỏc nhau như số, văn bản, hỡnh ảnh, õm thanh, . . . khi đưa vào mỏy tớnh chỳng điều được biến đổi thành dạng chung - dóy bit. Dóy bit đú là mó nhị phõn của thụng tin mà nú biểu diễn.
2) Nhắc lại khỏi niệm Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB. Dạng thụng tin, dữ liệu, mó húa thụng tin, mó ASCII, biểu diễn dữ liệu, hệ đếm.
3) Chuẩn bị bài tập và thực hành ở tiết sau
Ngày soạn : 
Tiết : 4
Baứi taọp thửùc haứnh : LAỉM QUEN VễÙI THOÂNG TIN VAỉ MAế HOÙA THOÂNG TIN
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU :
- Bài này nhằm cho : 	+ Cuỷng coỏ hieồu bieỏt ban ủaàu veà tin hoùc, maựy tớnh
+ Hoùc sinh bieỏt ủửụùc moọt caựch maừ hoựa thoõng tin.
- Bieỏt boọ maừ ASCII cụ sụỷ ủeồ chuyeồn ủoồi 
- Vieỏt ủửụùc soỏ thửùc dửụựi aùng daỏu phaồy ủoọng.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV : SGK, SGV, baứi taọp.
2. Chuẩn bị của học sinh : chuaồn bũ baứi taọp taùi nhaứ .
III. NỘI DUNG :
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
1. Tin hoùc, maựy tớnh :
a1.Choùn caực phửụng aựn (C) vaứ (D)
a2. Choùn phửụng aựn (B)
a3. Tửù cho vớ duù.
 ... ủa website thư điện tử (
‚ Gõ tên truy cập và mật khẩu;
ƒ Nháy chuột vào nút Đăng nhập
c) Sử dụng hộp thư
ã Đọc thư: 
 Nháy chuột vào Hộp thư để xem danh sách các thư;
‚ Nháy chuột vào phần tiêu đề của thư muốn đọc.
ã Soạn thư và gửi thư:
 Nháy chuột vào Soạn thư để soạn một thư mới;
‚ Gõ địa chỉ người nhận vào ô Người nhận;
ƒ Soạn nội dung thư;
„ Nháy chuột vào nút Gửi để gửi thư.
ã Đóng hộp thư: Nháy chuột vào nút Đăng xuất để kết thúc khi không làm việc với hộp thư nữa.
2. Máy tìm kiếm Google
 Khởi động: Mở trang web 
‚ Sử dụng từ khoá để tìm kiếm: Gõ từ khoá liên quan đến vấn đề mình quan tâm vào ô tìm kiếm (ví dụ, "điểm thi đại học");
ƒ Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút Tìm kiếm với Google.
ã Cách tạo từ khoá tìm kiếm
GV : Chú ý: 	Có thể tải các thông tin trong hộp thư về máy cá nhân để lưu tương tự như lưu thông tin trên trang web. 
Một số TP cơ bản của một thư điện tử:
Địa chỉ người nhận (To);
Địa chỉ người gửi (From);
Tiêu đề (Subject);
Ngày tháng gửi (Date);
Nội dung thư (Main Body);
Tệp gắn kèm (Attachments);
Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC);
GV : Trong phần này ta sẽ làm quen với việc tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm Google – một trong những máy tìm kiếm hàng đầu hiện nay. 
Chú ý: 	Máy tìm kiếm không đưa ra tất cả các website trên Internet có liên quan, chỉ đưa ra những trang web mà nó thu thập được. Vì thế, thông thường sử dụng máy tìm kiếm của các nhà cung cấp dịch vụ có uy tín, ta sẽ nhận được thông tin đầy đủ và cập nhật hơn. 
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
ã Sử dụng công cụ nâng cao
Chọn mục Tìm kiếm với nhiều chi tiết
ã Tìm kiếm hình ảnh
Chọn mục Hình ảnh
Giả sử cần tìm kiếm thông tin liên quan đến thi đại học, nếu ta tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là thi đại học thì máy tìm kiếm sẽ đưa ra tất cả các trang chứa từ thi, tất cả các trang có từ đại, tất cả các trang có từ học, không nhất thiết ba từ này phải đi liền với nhau. Vậy, kết quả sẽ cho nhiều trang không liên quan đến vấn đề mà ta cần tìm vì máy tìm kiếm coi mỗi từ của cụm từ thi đại học đều là từ khoá. Để máy tìm kiếm tìm đúng các trang chứa cụm từ thi đại học, cần tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là cụm từ này nằm trong nháy kép “thi đại học” thì kết quả thu được sát hơn.
Thực hiện các tìm kiếm sau đây và nhận xét về kết quả thu được:
+Tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là thi đại học;
+Tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là "thi đại học". 
Khi cần tìm kiếm với nhiều từ khoá có thể sử dụng dấu cộng "+" giữa các từ khoá cần tìm.
Thực hiện các tìm kiếm sau đây và nhận xét về kết quả thu được:
+Tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là Đào tạo Công nghệ thông tin;
+Tìm kiếm với từ khoá tìm kiếm là "Đào tạo"+"Công nghệ Thông tin". 
Một số lưu ý khi sử dụng các dịch vụ Internet:
Luôn chạy phần mềm diệt virus và cập nhật thường xuyên;
Không mở các tệp kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn;
Chỉ nhận các tệp từ những website tin cậy;
Khi cần dùng mật khẩu nên sử dụng mật khẩu dài hơn tám kí tự gồm cả chữ và số;
Không cung cấp các thông tin cá nhân
IV. CUÛNG COÁ :
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập.
Chuaồn bũ oõn taọp kieồm tra hoùc kỡ II
Ngày soạn : 
Tiết : 68
	KIEÅM TRA 1 TIEÁT	
TRAẫC NGHIEÄM : Choùn phửụng aựn ủuựng 
1. Trong MS Word để thực hiện chức năng tỡm kiếm ta thực hiện
a.Nhấn tổ hợp phớm Ctrl+H	b.Dựng lệnh Edit/Replace
c.Nhấn tổ hợp phớm Ctrl+F	d.Dựng lệnh Edit/Find Next 
2. Ta cú thể thực hiện chức năng tỡm kiếm và thay thế cho:
a. Một từ	b. Một cụm từ	c.Cả A và B đều đỳng	d.Cả A và B đều sai
3. Khi tỡm kiếm cú phõn biệt chữ hoa, chữ thường (sa pa sẽ khỏc SA PA) ta đỏnh dấu vào tựy chọn nào?
a.More/Find whole Words only	b.More/Macth case
c.More/Sounds like	d.More/Find all word forms
4. Mục nào sau đõy thực hiện chức năng thay thế trong khi gừ trong Autocorrect.
a. Correct TWo INitial Capital	b. Capitalize first letter of sentences
c. Replace text as you type.	d. Capitalize names of days.
5. Khi tỡm kiếm một từ nguyờn vẹn ta đỏnh dấu vào tựy chọn nào?
a.More/Find whole Words only	b.More/Macth case
c.More/Sounds like	d.More/Find all word forms
6. Nỳt lệnh nào sau đõy TH chức năng thay thế tự động cụm từ tỡm thấy bằng cum từ thay thế?
a.Replace	b.Find next	c.More	d.Replace all
7 : Nờu cỏch gộp cỏc ụ 
a. Chọn tất cả cỏc ụ cần gộp, sử dụng TableàMerge Cells
b. Chọn tất cả cỏc ụ cần gộp, sử dụng TableàInsert Cells
c. Chọn tất cả cỏc ụ cần gộp, sử dụng TableàMerge Cells
d. Chọn tất cả cỏc ụ cần gộp, sử dụng Tableà Delete à Cells
8. Trong cỏc cỏch dưới đõy cỏch nào đựng để căn chỉnh nội dung một ụ xuống sỏt đỏy ?
a. Dựng cỏc khoảng trống trước nội dung	b. Nhấn nhiều lần Enter
c. Chọn nỳt lệnh 	d. Chọn nỳt lệnh Cell Alignment 	
9. Lệnh Format à Borders and Shading . . . dựng để
a. Tạo đường viền và tụ màu nền cho đoạn văn b. Định dạng bảng
c. Tạo đường viền và tụ màu nền cho bảng 	d. Tạo đường viờn và tụ màu nền cho kớ tự 
10. Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản trong Word, ta chọn :
a. Insert à Drop Cap...	b. Formatà Drop Cap...
c. Format à Characters à Drop Cap...	d. Tools à Drop Cap...
11. Muốn chốn hỡnh ảnh vào văn bản đang soạn thảo ta :
a. Nhấn tổ hợp phớm Ctrl + I	b. Chọn lệnh Insertà Pictureà Clip Art
c. Chọn lệnh Insertà Pictureà From File..	d. Nhấn phớm Insert
12. Để đỏnh số thứ tự cho đoạn văn bản ta chọn cỏc đoạn văn đú rồi thực hiện :
a. Nhỏy chuột vào nỳt trờn thanh cụng cụ. 	b. Lệnh Edit à Bullets and Numbering...
c. Lệnh Format à Bullets and Numbering...	d. Lệnh Insertà Bullets and Numbering...
13 Để bật/ tắt ụ đăng nhập điạ chỉ khi truy cập mạng 
(A ) View / Toolbars/ Address bar 	(B) View / Address bar 
(C ) Toolbars/ Address bar 	( D ) Toolbars/ Links
14.Trong cỏc tờn sau tờn nào gừ vào ụ đăng nhập địa chỉ là đỳng ( thực hiện thành cụng )
(A) LEKHIET2006@yahoo.com	(B ) Thnt.Com.VN
(C) Baimau.Pas	(D ) Dogcat.Doc
15.Trang chủ ( Homepage) của một Website
(A) Là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống www được tổ chức dưới dạng một đ.chỉ truy cập .
(B) Trong trang Web thường là chữ cú màu xanh dương và được gạch chõn .Con trỏ chuột sẽ chuyển thành hỡnh bàn tay khi di chuyển vào nú .
(C ) Là trang Web được mở ra đầu tiờn khi truy cập Website hoặc sau khi k.động trỡnh duyệt Web
(D) Là ngụn ngữ đỏnh dấu cho phộp liờn kết cỏc đoạn văn bản này với cỏc đoạn văn bản khỏc hoặc với õm thanh hỡnh ảnh ......
16 Đối tượng nào dưới đõy sẽ giỳp ta tỡm thụng tin trờn Internet 
(A) Bộ giao thức TCP/IP	( B ) Mỏy chủ DNS
(C ) Mỏy tỡm kiếm	(D ) Mỏy quột 
17 Địa chỉ IP nào sau đõy là hợp lệ
a.	1.1.1.1	b.	100.132.321.213
c.	1.234.78	d.	1220112
	Ngày soạn:
	Tiết:69
OÂN TAÄP
I. MỤC TIấU: 
Troùng taõm caực baứi 14,16,18,19,20,21,22
Keỏt hụùp thửùc haứnh theo nhoựm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1) Giỏo viờn: Sử dụng bảng, (nếu dạy lý thuyết trong phũng mỏy là tốt nhất, dạy trờn lớp chuẩn bị một mỏy tớnh & đốn chiếu )
2) Học sinh: Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. Thửùc haứnh vaứ baựo caựo keỏt quaỷ treõn phieỏu hoùc taọp
III. TIẾN TRèNH:	
NOÄI DUNG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ hoùc sinh
T/g
Hãy trình bày các khái niệm: siêu văn bản, trang web, website, trang web tĩnh, trang web động.
Địa chỉ thư điện tử bao gồm những thành phần nào? Phần nào là quyết định tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử? Giải thích? 
Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin nào mà ta quan tâm không?
Kể tên một số máy tìm kiếm phổ biến mà em biết.
Hãy kể thêm tên các dịch vụ của Internet mà em biết. Em có sử dụng dịch vụ nào không? Nếu có, cho biết các lợi ích mà em có được từ việc sử dụng dịch vụ đó.
Có những cách nào để bảo vệ thông tin?
Hãy trình bày một số điều cần lưu ý khi sử dụng các dịch vụ Internet và giải thích vì sao đó là những điều nên làm.
Internet là gì?
Có những cách nào để kết nối Internet? Em thích sử dụng cách nào hơn? Vì sao?
Em biết gì về địa chỉ IP và tên miền?
Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP.
GV : Cho baứi taọp trửụực
HS : Traỷ lụứi vaứ rhửùc haứnh
IV. CUÛNG COÁ :
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập.
Chuaồn bũ kieồm tra hoùc kỡ II
Ngày soạn : 
Tiết : 70
KIEÅM TRA HOẽC Kè II 
1. Ma trận đề :
2. Nội dung đề :
A. TRAẫC NGHIEÄM : Chọn phương ỏn đỳng : (5d)
Cõu 1:Ngụn ngữ HTML là ngụn ngữ
(A) Lập trỡnh bậc cao	(B)Lập trỡnh bậc thấp
(C) Đỏnh dấu siờu văn bản	(D) của chương trỡnh dịch 
Cõu 2 :Cụm kớ tự W W W viết tắt của cụm từ tiếng anh nào ?
( A ) World Wide Web	(B ) Work Wide World
(C) Web Wide World	(D) Wide Word Web
Cõu 3 : Để bật/ tắt ụ đăng nhập điạ chỉ khi truy cập mạng 
(A ) View / Toolbars/ Address bar 	(B) View / Address bar 
(C ) Toolbars/ Address bar 	( D ) Toolbars/ Links
Cõu 4:Trong cỏc tờn sau tờn nào gừ vào ụ đăng nhập địa chỉ là đỳng ( thực hiện thành cụng )
(A) LEKHIET2006@yahoo.com	(B ) Thnt.Com.VN
(C) Baimau.Pas	(D ) Dogcat.Doc
Cõu 5: Trang chủ ( Homepage) của một Website
(A) Là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống www được tổ chức dưới dạng một đ.chỉ truy cập .
(B) Trong trang Web thường là chữ cú màu xanh dương và được gạch chõn .Con trỏ chuột sẽ chuyển thành hỡnh bàn tay khi di chuyển vào nú .
(C ) Là trang Web được mở ra đầu tiờn khi truy cập Website hoặc sau khi k.động trỡnh duyệt Web
(D) Là ngụn ngữ đỏnh dấu cho phộp liờn kết cỏc đoạn văn bản này với cỏc đoạn văn bản khỏc hoặc với õm thanh hỡnh ảnh ......
Cõu 6: Đối tượng nào dưới đõy sẽ giỳp ta tỡm thụng tin trờn Internet 
(A) Bộ giao thức TCP/IP	( B ) Mỏy chủ DNS
(C ) Mỏy tỡm kiếm	(D ) Mỏy quột 
Cõu 7: Địa chỉ IP nào sau đõy là hợp lệ
a.	1.1.1.1	b.	100.132.321.213
c.	1.234.78	d.	1220112
Cõu 8: Hóy chọn cõu trả lời sai
a. Ta cú thể giao tiếp với bất kỳ mỏy tớnh nào thụng qua mạng internet
b. Ta cú thể giao tiếp với bất kỳ mỏy tớnh nào cú nối mạng internet
c. Cú thể giao tiếp đồng thời nhiều mỏy tớnh đó kết nối internet
d. Tất cả cỏc cõu trờn đều sai
Cõu 9: Để phõn biệt được cỏc mỏy tớnh trong vụ vàn cỏc mỏy tớnh khỏc trờn mạng nhờ vào thụng tin nào?
a. 	Thụng qua tờn của người sử dụng mỏy tớnh
b. 	Thụng qua tờn và nhón hiệu của mỏy tớnh
c. 	Thụng qua địa chỉ IP
d.	Nhờ vào một thụng tin khỏc
Cõu 10: Để kết nối Internet, sử dụng cỏc cỏch sau: (chọn cõu trả lời đỳng nhất)
a. 	Sử dụng modem qua đường điện thoại
b.	Sử dụng đường truyền riờng
c.	Sử dụng đường truyền ADSL
d.	Sử dụng cả 3 trường hợp trờn
Cõu 11: Khi kết nối internet, bạn được những quyền sau:(chọn cõu trả lời đỳng sai)
a.	Thõm nhập đến nhiều nguồn thụng tin thường trực
b.	Sử dụng cỏc dịch vụ mua bỏn trờn mạng
c.	Gửi, nhận thư điện tử, đàm thoại trực tuyến
d.	Chỉ truy cập một số thụng tin được cho phộp
Cõu 12: Chọn cõu trả lời đỳng nhất
a.	Mạng internet là mạng lớn nhất thế giới
b.	Mạng internet là mạng cú hàng triệu mỏy chủ
c. 	Mạng internet là mạng cung cấp khối lượng thụng tin lớn nhất
d.	Mạng internet là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thụng
B. THệẽC HAỉNH : (5ủ)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tin hoc 10.doc