Tuần : 10 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 19 Ngày dạy : .../10/2019 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1. Kiến thức: củng cố các kiến thức về rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai 2. Kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng rút gọn căn bậc hai, các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập chủ động tích cực, tinh thần phấn đấu thi đua trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Các dạng bài tập. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức để rút gọn căn bậc hai III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1: «n tËp lý thuyÕt I. Các kiến thức cơ bản. - GV: Yªu cÇu lÇn lît c¸c HS nªu c¸c c«ng x 0 1. Định nghĩa : Với a ≥ 0, a x thøc biÕn ®æi ®· ®îc häc 2 x a (Kiểm tra bài cũ) 2. A coù nghóa A 0 2 A neáu A 0 3. A A A neáu A < 0 4. AB A B (với A ≥ 0 và B ≥ 0) A A 5. (vôùi A 0 vaø B > 0) - HS: Thay nhau nªu c¸c c«ng thøc vµ gi¸o B B viªn bæ xung nh÷ng ®iÒu kiÖn nÕu HS nªu 6. A2B A B (Vôùi B 0) thiÕu 7. A B A2B (vôùi A 0 vaø B 0) 8. A B A2B (vôùi A < 0 vaø B 0) A 1 9. AB (vôùi AB 0 vaø B 0) B B - GV: ghi tãm t¾t c¸c c«ng thøc lªn gãc b¶ng A A B 10. (vôùi B > 0) B B 11. C C( A B) (vôùi A 0 vaø A B2 ) A B A B2 12. C C( A B) (vôùi A 0, B 0 vaø A B) A B A B Ho¹t ®éng2: Bµi tËp II. Bài tập - GV giới thiệu bài tập 1. Bài tập1: Baøi 1: Ruùt goïn caùc bieåu thöùc sau: 3( 2 5) ( 3 1) 2 a) 2 5 2 6 15 3 1 a 2 ab a 3 2 3 1 2 3 4 2 3 A) B) : = 3 = 2 5 3 1 a a 2 ab 2 2 4 3 4 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện = 2 3 2 - HS lên bảng thực hiện 2 a( a 2 b) a - GV chốt lại b) : - HS nghe giảng và ghi bài a a( a 2 b) - GV giới thiệu bài tập 2. = ( a 2 b).( a 2 b) Baøi 2 : Thöïc hieän caùc pheùp tính = a – 4b Bài tập 2. 5 1 1 4 5 1 a) 49 3 5 80 b)2 0,5 3 a) .7 3 5 .4 5 5 3 5 5 7 4 2 3 7 4 = 5 – 3 5 1 1 c) 2( 75 32 5 3) d) 1 1 4 2 2 2 3 3 2 3 2 b) 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện 3 2 4 3 - HS lên bảng thực hiện = - GV chốt lại 6 - HS nghe giảng và ghi bài c) = 2(5 3 4 2 5 3) 8 3 2 3 2 6 d) - GV giới thiệu bài tập 3. 9 2 9 2 7 Baøi 3: Giaûi phöông trình a) 2.x 18 5 2 3 8 b)3 (2 5x)2 1 Bài tập 3. a) c)8 2 3 4x 0 d)2 x 2 9x 18 9 2 4x 8 2x 3 2 5 2 6 2 2x 3 2 2 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện 2x 4 2 x 4 - GV chốt lại b) - HS nghe giảng và ghi bài (2 5 x) 2 2 - GV giới thiệu bài tập 4. 2 5 x 2 x 0 2 5 x 2 4 2 5 x 2 x 5 c) 8 2 3 4x 0 3 4x 4 13 3 4x 16 4x 13 x 4 d) 2 2 x 2 3 x 2 9 4 x 2 - GV giới thiệu bài tập 4. 3 x 2 9 x 2 3 Baøi 4: Cho bieåu thöùc x 2 9 x 11 x 2 x x 4 4 x Bài tập 4. A x 2 2 x a) ĐKXĐ của biểu thức A là: x 0 và a/ Tìm ñieàu kieän cuûa x ñeå bieåu thöùc A coù x 4. b) nghóa x( x 2) (2 x) 2 b/ Ruùt goïn bieåu thöùc A A x 2 2 x c/ Tính giaù trò cuûa x khi A 4 2 2 x 2 x 2 x 2 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện c) - HS lên bảng thực hiện A 4 2 2 2 x 2 4 2 2 - GV chốt lại - HS nghe giảng và ghi bài 2 x 4 2 x 2 2 x 8 4. Củng cố: Yêu cầu HS làm bài tập Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 81 16 A = 3 2 B = 0,5 0,04 5 0,36 Đáp án: 2 1 2 1 A= 81 - 16 = .9 - .4 3 2 3 2 = 6 - 2 = 4 B = 0,5 0,04+5 0,36 = 0,5.0,2 + 5.0,6 = 0,1 + 3 = 3,1 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài toán đã giải trên lớp. - Ghi nhớ các công thức biến đổi để áp dụng giải các bài tập tương tự. IV. RÚT KINH NGHIỆM. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3 Tuần : 10 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 20 Ngày dạy : .../10/2019 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 1. Kiến thức: HS n¾m ®îc ®Þnh nghÜa tØ sè sin , cos , tg , cotg cña gãc nhän HS t×m ra ®îc mèi liªn hÖ gi÷a c¸c tØ sè cña mét gãc 2. Kỹ năng: HS biÕt sö dông b¶ng lîng gi¸c ( hoÆc m¸y tÝnh bá tói ) ®Ó tÝnh tû sè lîng gi¸c cña gãc nhän. HS n¾m v÷ng c¸c hÖ thøcvề cạnh và đường cao, hệ thức vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng . HS cã kü n¨ng vËn dông gi¶i quyÕt c¸c bµi tËp vÒ tÝnh to¸n vµ chøng minh 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập chủ động tích cực, tinh thần phấn đấu thi đua trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Các dạng bài tập. 2. Chuẩn bị của HS :dụng cụ vẽ hình III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC như hình vẽ. Viết tỉ số lượng giác của góc B B và C 6 C Đáp án A 8 Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2+AB2 = 82+62 =100 => BC=10 (cm) 8 4 4 sin B cosC 10 5 5 6 3 3 cos B sin C 10 5 5 8 4 4 tgB cot gC 6 3 3 6 3 3 cot gB tgC 8 4 4 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - GV giới thiệu bài tập 1. Bài 1: A Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30cm, đường cao AH = 24cm. a) Tính BH,BC,AC. b) Đường thẳng vuông góc với AB tại B B, cắt tia AH tai D. Tính BD. C H - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện D - GV chốt lại 4 - HS nghe giảng và ghi bài a) Ta có tam giác AHB vuông tại H. Theo định lí Pitago: BH2 = AB2 – AH2 BH = AB 2 AH 2 302 242 = 18cm Lại có tam giác ABC vuông tại A AB2 = BC.HB AB 2 302 BC = 50cm BH 18 Do đó AC2 = BC2 – AB2 AC = BC 2 AB 2 502 302 40cm b) Ta có tam giác ABD vuông tại B,đường cao BH nên: AB2 = AD.HA AB 2 302 AD = 37,5cm AH 24 Do đó HD = AD – AH = 37,5 – 24 = 13,5cm DB2 = AD.HD BD = AD.HD 37,5.13,5 22,5cm - GV giới thiệu bài tập 2. Bài 2. A Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Giải bài toán trong mỗi trường hợp sau: a. Cho AH = 16, BH= 25. Tính AB, B C AC, BC, CH. H b. Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH - GV hướng dẫn HS giải a. áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông - HS nghe giảng và ghi bài ABH ta có: AB2 = BH2 + AH2 = 252 + 162 = 881 Suy ra AB = 29,68 AH 2 162 AH2 = BH.HC Suy ra HC 10,24 BH 25 AC2 = AH2 + HC2 = 162 + 10,242 = 360,85 Suy ra AC = 18,99 BC2 = AC2 + AB2 = 29,68 + 18,992 = 1241,52 Suy ra BC = 35,24 b. Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông AHB ta có AB2 = AH2 + HB2 Suy ra AH2 = AB2 – HB2 = 122 – 62 = 108. Suy ra AH = 10,39 AH2 = HB.HC Suy ra 5 AH 2 10,39 2 HC 18 HB 6 AC2 = AH2 + HC2 = 10,392 + 182 = 431,95 Suy ra AC = 20,78 - GV giới thiệu bài tập 3. BC2 = AC2 + AB2 = 20,782 + 122 = 575,8 Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC Suy ra BC = 24 = 16 cm, BC = 20cm . Bài 3. a. Chứng minh tam giác ABC vuông A tại A b. Tính đường cao AH. c. Chứng minh rằng: AB. cosB + AC. cosC = 20 cm Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài B C tập 3 a. Ta có: H - HS hoạt động nhóm làm bài tập trên BC2 = 202 = 400 - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400 - Đại diện các nhóm treo kết quả Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 - Gọi HS nhận xét Vậy tam giác ABC vuông tại A - HS thực hiện b. Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: - GV chốt lại AH.BC = AB.AC - HS nghe giảng và ghi bài Suy ra: AB.AC 12.16 AH 9,6cm BC 20 c. Ta có: AB. AC cos B ,cosC BC BC Biến đổi vế trái ta có: AB. cosB + AC. cosC = AB. AC AB2 AC2 AB. AC. BC BC BC BC AB2 AC2 BC2 BC 20cm BC BC 4. Củng cố. Yêu cầu HS làm bài tập 4 Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 12 cm, BC = 15 cm. a. Giải tam giác vuông ABC b. Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác ABC. Giải a. Ta có AB = BC 2 AC 2 152 122 = 9 cm A AC. 12 4 sin B BC 15 5 Suy ra góc B = 530 Do đó góc C = 900 – 530 = 370 b. Tam giác ABC vuông có đường cao AH, ta có: AH.BC = AB.AC B Suy ra: H D C 6 AB.AC 12.9 AH 7,2cm BC 15 AD là phân giác của tam giác ABC Suy ra 900 Góc BAD = góc DAC = 450 2 Lại có góc HAC = góc B = 530 ( cùng phụ với góc C Góc HAD = góc HAC – góc DAC = 530 – 450 = 80 Xét tam giác vuông AHD ta có: AH = AD . cosHAD Suy ra AD = 7,2 : cosHAD = 7,27cm. 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài toán đã giải trên lớp. - Ghi nhớ các công thức để làm các bài tập tương tự IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt: 7
Tài liệu đính kèm: