Tuần : 26 Ngày soạn :.../../2020 Tiết: 45 Ngày dạy : .../.../2020 GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI I . MỤC TIấU 1. Kiến thức: Nắm được cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai 2. Kỹ năng: Biết ỏp dụng cỏc kiến thức đú vào làm bài tập. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, mỏy tớnh, cỏc bài tập. 2.Chuẩn bị của HS: Mỏy tớnh, ụn tập lại kiến thức. II . TIẾN TRèNH LấN LỚP : 1. Ổn định lớp: Ổn định nề nếp, duy trỡ sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu HS giải phương trỡnh : 2x2 - 5x + 1 = 0 Đỏp ỏn: 2x2 - 5x + 1 = 0 ( a = 2 ; b = - 5 ; c = 1 ) Ta có: = b2 - 4ac = (-5)2 - 4.2.1 = 25 - 8 = 17 > 0 17 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là: ( 5) 17 5 17 ( 5) 17 5 17 x1 = ; x2 = 2.2 4 2.2 4 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên & học sinh Nội dung ghi bảng Bài tập 20 ( SBT - 40 ) Bài tập 20 ( SBT - 40 ) - Vận dụng cỏc cụng thức giải a) 2x2 - 5x + 1 = 0 ( a = 2 ; b = - 5 ; c = 1 ) phương trỡnh bậc hai để đi giải cỏc Ta cú : = b2 - 4ac = (-5)2 - 4.2.1 = 25 - 8 = phương trỡnh bậc hai 17 > 0 => 17 - Cho học sinh tự làm ớt phỳt, sau đú Vậy: phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt giỏo viờn gọi học sinh lờn chữa ? là : - Mỗi phương trỡnh hóy cho biết cỏc 5 17 5 17 hệ số a, b, c ? x1 = ; x2 = 4 4 - HS, GV nhận xột b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (a = 4 ; b = 4 ; c = 1) - GV chốt lại Ta cú: = b2 - 4ac = 42 - 4 . 4 . 1 = 16 - 16 = - Sau mỗi bài giỏo viờn cho học sinh 0 nhận xột rỳt kinh nghiệm ? Do = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp là - GV nhấn mạnh những lỗi học sinh : hay nhầm: dấu, quy tắc dấu ngoặc? b 4 1 x x 1 2 2a 2.4 2 c) 5x2 - x + 2 = 0 ( a = 5 ; b = - 1 ; c = 2 ) Ta cú: = b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.1= 1 - 40 = - 39 < 0 Do < 0 nờn phương trỡnh đó cho vụ nghiệm Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt: Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt: - Cho hs thảo luận theo nhóm hai a) x2 – 6x + 5 = 0 phần a, b. x2 – 6x + 9 = -5 + 9 - Theo dõi sự tích cực của hs. (x – 3)2 = 4 x 3 2 x 5 . Vậy pt có hai - Nhận xét? x 3 2 x 1 - Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. nghiệm là x1 = 5, x2 = 1. b) 3x2 – 6x + 5 = 0 5 x2 – 2x + 1 = + 1 3 2 ( x – 1)2 = . 3 Vì VT 0, VP < 0 pt vô nghiệm. Bài tập 24 ( SBT - 41 ) Bài tập 24 ( SBT - 41 ) - Phương trỡnh bậc hai một ẩn cú a) Để phương trỡnh bậc hai một ẩn cú nghiệm kộp khi nào? nghiệm kộp thỡ ta phải cú a 0 và = 0 . - HS : a 0 và = 0 Theo bài ra ta cú : a = m => m 0 2 - GV và HS cựng làm cõu a 2(m 1) 4.m.2 4m2 8m 4 8m - Nhận xột, sửa sai. 2 4m 16m 4 - GV gọi một HS lờn bảng làm cõu b Để = 0 4m2 - 16m + 4 = 0 m2 - - HS, Gv nhận xột 4m + 1 = 0 2 Cú m = (-4) - 4.1.1 = 16 - 4 = 12 > 0 m1 = 2 3 ; m2 = 2 3 Vậy: với m1 = 2 3 ; m2 = 2 3 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp b) 3x2 + ( m + 1)x + 4 = 0 (1) Theo bài ra ta cú a = 3 0, với mọi m = ( m + 1)2 - 4.3.4 = m2 + 2m + 1 - 48 = m2 + 2m - 47 Để phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp thỡ = 0 hay ta cú: m2 + 2m - 47 = 0 2 ’m = 1 - 1. (-47) = 48 > 0 => 'm 48 4 3 Nờn : m1 = 4 3 1; m2 = 4 3 1 4. Củng cố: - Nờu cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai. 2 - Khi nào thỡ ta giải phương trỡnh bậc hai theo cụng thức nghiệm thu gọn. - Giải bài tập 20(d) - SBT - 41 - Làm tương tự như cỏc phần đó chữa 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa và cỏc kiến thức cơ bản cú liờn quan. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .... Tuần : 26 Ngày soạn :.../../2020 Tiết: 46 Ngày dạy : .../.../2020 GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI I . MỤC TIấU 1. Kiến thức: Nắm được cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai 2. Kỹ năng: Biết ỏp dụng cỏc kiến thức đú vào làm bài tập. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, mỏy tớnh, cỏc bài tập. 2.Chuẩn bị của HS: Mỏy tớnh, ụn tập lại kiến thức. II . TIẾN TRèNH LấN LỚP : 1. Ổn định lớp: Ổn định nề nếp, duy trỡ sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu HS giải phương trỡnh : 5x2 – 6x - 1 = 0 Đỏp ỏn: 5x2 – 6x - 1 = 0 cú b = –3 = 9 + 5 = 14 > 0 = 14 3 14 3 14 Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt : x1 = ; x2 = 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên & học sinh Nội dung ghi bảng Bài 21 sbt tr 41. Giải pt: Bài 21 sbt tr 41. Giải pt: - Dạng của pt? a) 2x2 – (1 - 2 2 )x – 2 = 0 - Nhận xét? ( a = 2, b = - ( 1 – 2 2 ), c = - 2 ). - Nêu cách giải? - Nhận xét? = (1 - 2 2 )2 – 4.2. (- 2 ) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới = 1 - 4 2 + 8 + 8 2 = (1 + 2 )2 lớp làm ra vở. = 1 + 2 . - Nhận xét? 3 Vậy pt có hai nghiệm phân biệt. 1 2 2 1 2 2 2 x1 = 2.2 4 1 2 2 1 2 3 2 x2 = 2.2 4 b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (*) (a = 4, b = 4, c = 1) = 42 – 4.4.1 = 0 nên pt có nghiệm kép: 4 1 x1 = x2 = 2.4 2 1 Cách 2 (*) (2x + 1)2 = 0 x = - Nêu cách làm khác? 2 - Gv nêu nếu hs không tìm ra. d) -3x2 + 2x + 8 = 0 3x2 – 2x – 8 - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. = 0 - Kiểm tra hs dưới lớp. ( a = 3 , b = -2, c = -8) - Nhận xét? = (-2)2 - 4.3.(-8) = 100 > 0. = - Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. 10. Pt có hai nghiệm phân biệt: ( 2) 10 x1 = 2 , 2.3 ( 2) 10 4 x2 = 2.3 3 Bài 15 sbt tr 40 Bài 15 sbt tr 40. 2 7 - Dạng pt? Giải pt: x2 x 0 - Nêu hướng làm? 5 3 - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. 6x2 + 35x = 0 x(6x + 35) = 0 - Nhận xét? x 0 - Gv nhận xét. x 0 35 . 6x 35 0 x 6 35 Vậy pt có 2 nghiệm là x1 = 0, x2 = 6 Bài 25 tr 41 sbt. Bài 25 tr 41 sbt. a)Tìm m để pt mx2 + (2m – 1)x + m + - Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, 2 = 0. có nghiệm. b. +) Nếu m = 0 ta có pt –x + 2 = 0 - Theo dõi sự tích cực của hs. x = 2. - Nhận xét? +) Nếu m 0 ta có - Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. = (2m – 1)2 – 4m.(m + 2) = 4m2 – 4m + 1- 4m2- 8m = -12m + 1. 1 Pt có nghiệm 0 m . 12 4 1 Vậy với m thì pt có nghiệm. 12 b) cmr pt x2 + (m + 4)x + 4m = 0 luôn có nghiệm m. Ta có = (m + 4)2 – 4.1.4m = m2 + 8m + 16 – 16m = m2 - 8m + 16 = (m – 4)2 0 m. Vậy pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 4. Củng cố: - Nờu cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai. - Khi nào thỡ ta giải phương trỡnh bậc hai theo cụng thức nghiệm thu gọn. - Giải bài tập 20(d) - SBT - 41 - Làm tương tự như cỏc phần đó chữa 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa và cỏc kiến thức cơ bản cú liờn quan. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .. .... Điền Hải, ngày thỏng . năm 2020 Ký duyệt: 5
Tài liệu đính kèm: