Giáo án Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020

doc 7 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 7 Ngày soạn : 14/9/2019 
Tiết: 13 Ngày dạy : .../9/2019
 LIấN HỆ GIỮA PHẫP NHÂN, CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
 I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phương một tớch và nhõn cỏc 
căn thức bậc hai. Nắm chắc được cỏc quy tắc và vận dụng thành thạo vào cỏc bài tập để 
khai phương một số , một biểu thức , cỏch nhõn cỏc căn bậc hai với nhau. Củng cố lại 
cho HS cỏc quy tắc khai phương một thương , quy tắc chia cỏc căn thức bậc hai.
 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng khai phương một tớch, thương và nhõn, chia hai căn bậc 
hai. 
 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức học tập chủ động tớch cực, tinh thần phấn đấu thi đua 
trong học tập 
 II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của GV: Cỏc dạng bài tập.
 2. Chuẩn bị của HS : ễn tập cỏc kiến thức để rỳt gọn căn bậc hai
 III. CÁC BƯỚC LấN LỚP
 1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học
 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
 3. Bài mới 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 1. ễn tập lớ thuyết (Kiểm tra bài cũ)
- GV nờu cõu hỏi, HS trả lời - Định lớ :
- Viết cụng thức khai phương một tớch Với hai số a và b khụng õm, ta cú:
?( định lý ) a.b a . b
- Phỏt biểu quy tắc khai phương một - Quy tắc khai phương một tớch và quy tắc 
tớch ? nhõn cỏc căn bậc hai (SGK/13)
- Phỏt biểu quy tắc nhõn cỏc căn thức - Định lớ: Với số a khụng õm và số b dơng, 
bậc hai ? ta cú:
- GV chốt lại cỏc cụng thức , quy tắc và 
 a
cỏch ỏp dụng vào bài tập . a 
- GV nờu cõu hỏi , HS trả lời sau đú b b
GV chốt - Quy tắc: (SGK/17)
- Nờu cụng thức khai phương một 
thương .
- Phỏt biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ?
- Lấy vớ dụ minh hoạ . 
 Hoạt động 2: Luyện tập
- GV ra bài tập 25 ( SBT ) gọi HS đọc Bài tập 25 ( SBT).
đề bài sau đú nờu cỏch làm . Thực hiện phộp tớnh: 
- Để rỳt gọn biểu thức trờn ta biến đổi a) 6,82 3,22 (6,8 3,2)(6,8 3,2) 3,6.10
nh thế nào, ỏp dụng điều gỡ ? 
 36 6
- Gợi ý : Dựng hằng đẳng thức phõn 
tớch thành nhõn tử sau đú ỏp dụng quy 
tắc khai phương một tớch . c) 117,52 26,52 1440
- GV cho HS làm gợi ý từng bước sau (117,5 26,5)(117,5 26,5) 1440 đú gọi HS trỡnh bày lời giải 144.91 1440
- GV chữa bài và chốt lại cỏch làm 144.91 144.10 144(91 10)
- Chỳ ý : Biến đổi về dạng tớch bằng 
cỏch phõn tớch thành nhõn tử . = 144.81 144. 81 12.9 108
 Bài tập 26 (SBT)
- GV ra tiếp bài tập 26 (SBT) Chứng minh :
 - Gọi HS đọc đầu bài sau đú thảo luận a) 9 17 . 9 17 8
tỡm lời giải . GV gợi ý cỏch làm . 
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế Ta cú : VT = (9 17)(9 17)
nào ? 92 ( 17) 2 81 17 64 8
- Hóy biến đổi để chứng minh vế trỏi = = VP 
bằng vế phải. Vậy VT = VP ( đpcm) 
 2
- Gợi ý : ỏp dụng quy tắc nhõn cỏc căn b) 2 2( 3 2) (1 2 2) 2 6 9
thức để biến đổi . Ta cú : 
 2
- Hóy ỏp dụng hằng đẳng thức hiệu hai VT= 2 2. 3 2 2.2 1 2.2 2 (2 2) 2 6
bỡnh phương (cõu a) và bỡnh phương 
của tổng (cõu b), khai triển rồi rỳt gọn . = 2 6 4 2 1 4 2 4.2 2 6
- HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau đú = 1 + 8 = 9 = VP
gọi 2 em đại diện lờn bảng làm bài ( Vậy VT = VP ( đpcm ) 
mỗi em 1 phần ) 
- Cỏc HS khỏc theo dừi và nhận xột , 
GV sửa chữa và chốt cỏch làm . Bài tập 28 (SBT) So sỏnh 
- GV ra tiếp bài tập 28 ( SBT) a) 2 3 và 10
- Gọi HS đọc đề bài sau đú Hướng dẫn 2
 Ta cú: ( 2 3) 2 2 2. 3 3 5 2 6
HS làm bài . 2
- Khụng dựng bảng số hay mỏy tớnh Và ( 10) 10
muốn so sỏnh ta nờn ỏp dụng bất đẳng Xột hiệu 
thức nào ? 10 (5 2 6) 10 5 2 6 5 2 6
 2
- Gợi ý : dựng tớnh chất BĐT = ( 3 2) 0
 a2 > b2 đ a > b với a , b > 0
 10 5 2 6 10 2 3
 hoặc đ a < b với a , b < 0 . - Vậy: 
- GV ra tiếp phần c sau đú gợi ý cho c)16 và 15. 17
HS làm : 
 15. 17 16 1. 16 1 (16 1)(16 1)
- Hóy viết 15 = 16 - 1 và 17 = 16 + 1 
 162 1 162 16
rồi đa về dạng hiệu hai bỡnh phương và = 
so sỏnh . 
 Vậy 16 > 15. 17
 Bài tập 32 ( SBT) 
- GV ra bài tập 32 ( SBT) sau đú gợi ý Rỳt gọn biểu thức .
HS làm bài . 4(a 3) 2 4. (a 3) 2 2.a 3 2(a 3)
- Để rỳt gọn biểu thức trờn ta làm nh a)
thế nào ? ( vỡ a ³ 3 nờn a 3 a 3 ) 
- Hóy đa thừa số ra ngoài dấu căn sau b) 
đú xột giỏ trị tuyệt đối và rỳt gọn . 9(b 2) 2 9. (b 2) 2 3.b 2 3(b 2)
- GV cho HS suy nghĩ làm bài sau đú 
gọi HS lờn bảng trỡnh bày lời giải . ( vỡ b < 2 nờn b 2 (b 2) ) 
 2 - Em cú nhận xột gỡ về bài làm của bạn, c) 
cú cần bổ sung gỡ khụng? a 2 (a 1) 2 a 2 . (a 1) 2 a.a 1 a(a 1)
 - GV chốt lại cỏch làm sau đú HS làm 
 a a và a 1 a 1
cỏc phần khỏc tương tự. ( vỡ a > o nờn ) 
 Bài tập 37 ( SBT) 
- GV ra bài tập 37 (SBT) gọi HS nờu 2300 2300
 100 10
cỏch làm sau đú lờn bảng làm bài (2 a) 23 23
HS) 
 12,5 12,5
- Gợi ý : Dựng quy tắc chia hai căn bậc 25 5
 0,5
hai đa vào trong cựng một căn rồi tớnh. b) 0,5
 192 192
 16 4
 c) 12 12
 Bài tập 40 ( SBT) 
- GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT), gọi HS 63y 3 63y 3
đọc đầu bài sau đú GV Hướng dẫn HS 9y 2 3y
 7y 7y
làm bài . a) ( vỡ y > 0 ) 
- ỏp dụng tơng tự bài tập 37 với điều 45mn 2 45mn 2 9n 2 3n
kiện kốm theo để rỳt gọn bài toỏn trờn. c) 20m 20m 4 2 
- GV cho HS làm ớt phỳt sau đú gọi HS ( vỡ m , n > 0 ) 
lờn bảng làm bài, cỏc HS khỏc nhận xột 
 16a 4 b 6 16a 4 b 6 1 1
bài làm của bạn . 6 6 2
- GV chữa bài sau đú chốt lại cỏch làm d) 128a 6 b 6 128a b 8a 2a 2
 ( vỡ a < 0 )
 Bài tập 41 ( SBT) 
- Cho HS làm bài tập 41 SBT x 2 x 1 ( x 1) 2 ( x 1) 2
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau 
 x 2 x 1 ( x 1) 2 2
đú nờu cỏch làm . a) ( x 1)
- GV cho HS thảo luận theo nhúm để x 1
làm bài sau đú cỏc nhúm cử đại diện 
 x 1
lờn bảng trỡnh bày lời giải . = ( vỡ x ³ 0 ) 
 4
( chia 4 nhúm : nhúm 1 , 2 ( a ) nhúm 3 x 1 (y 2 y 1) 2 x 1 ( y 1)
 4
, 4 ( b) ) y 1 (x 1) y 1 (x 1) 4
- Cho cỏc nhúm kiểm tra chộo kết quả b)
 x 1 ( y 1) 2 y 1
của nhau . 
 2
 y 1 (x 1) x 1 
- Cho HS làm bài tập 44/10 SBT. ( vỡ x , y ạ 1 và y > 0 ) 
- GV ra bài tập Hướng dẫn HS làm bài 
. 
- Xột hiệu VT - VP sau đú chứng minh 
hiệu đú ³ 0 . 
 2
Gợi ý : a + b - 2 ab = ( a b) ?
 4. Củng cố 
 Nờu lại cỏc quy tắc khai phương 1 tớch và 1 thương , ỏp dụng nhõn và chia cỏc 
căn bậc hai .
 5. Hướng dẫn về nhà 
 3 - Xem lại cỏc bài tập đó chữa , giải tiếp cỏc bài tập phần cũn lại trong SBT. 
 - Nắm chắc cỏc cụng thức và quy tắc đó học . 
 - Chuẩn bị chuyờn đề 3 “ Cỏc phộp biến đổi đơn giản căn bậc hai ”.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tuần : 7 Ngày soạn : 14/9/2019 
Tiết: 14 Ngày dạy : .../9/2019
 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
 I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cỏch đa một thừa số ra ngoài và vào trong 
dấu căn . Biết cỏch tỏch một số thành tớch của một số chớnh phương và một số khụng 
chớnh phương .
 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng phõn tớch ra thừa số nguyờn tố và đa được thừa số ra 
ngoài , vào trong dấu căn. Áp dụng cỏc cụng thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu 
căn để giải bài toỏn rỳt gọn, so sỏnh. 
 3. Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc trong học tập.
 II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của GV: Cỏc dạng bài tập.
 2. Chuẩn bị của HS : ễn tập cỏc kiến thức để rỳt gọn căn bậc hai
 III. CÁC BƯỚC LấN LỚP
 1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Yờu cầu HS làm bài tập sau
 Tính
 x2 5 x2 2 2x 2
 a) b) x 2
 2 
 x 5 x 2
 Đỏp ỏn:
 x2 5
 a) x 5 
 x 5
 (x 5)(x 5)
 x 5
 x 5
 x2 2 2x 2
 b) x 2
 x2 2 
 (x 2)2 (x 2)
 (x 2)(x 2) (x 2)
 4 3. Bài mới
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV ra bài tập 58 ( SBT) sau đú Bài tập 58 ( SBT) 
Hướng dẫn HS biến đổi để rỳt gọn Rỳt gọn cỏc biểu thức
biểu thức . a) 75 48 300 25.3 16.3 100.3
- Để rỳt gọn biểu thức trờn ta cần làm 5 3 4 3 10 3 (5 4 10) 3 3
nh thế nào ? 
 9a 16a 49a Với a 0
- Hóy đa cỏc thừa số ra ngoài dấu căn c) 
sau đú rỳt gọn cỏc căn thức đồng dạng 9.a 16.a 49.a 3 a 4 a 7 a
 (3 4 7) a 6 a 
- Tương tự nh trờn hóy giải bài tập 59 Bài tập 59 ( SBT) 
( SBT) chỳ ý đa thừa số ra ngoài dấu Rỳt gọn cỏc biểu thức
căn sau đú mới nhõn phỏ ngoặc và rỳt a)
gọn . (2 3 5) 3 60
 2 3 . 3 5 . 3 4.15
- GV cho HS làm bài ớt phỳt sau đú 2.3 15 2 15 6 15
gọi HS lờn bảng chữa bài . d) 
 99 18 11 11 3 22
 9.11 9.2 11 11 3 22
 3 11 3 2 11 11 3 22
 2 11 3 2 11 3 22
 2.11 3 2.11 3 2.11 22
- GV ra tiếp bài tập 61 ( SBT) Bài tập 61 ( SBT) 
- Hướng dẫn học sinh biến đổi rỳt gọn Khai triển và rỳt gọn cỏc biểu thức 
biểu thức đú . (x và y khụng õm)
- Hóy nhõn phỏ ngoặc sau đú ớc lợc b) x 2 x 2 x 4 
cỏc căn thức đồng dạng . x x 2 x 4 2 x 2 x 4 
- GV cho HS làm sau đú gọi HS lờn 
bảng làm bài cỏc học sinh khỏc nhận x x 2x 4 x 2x 4 x 8
xột , GV sửa chữa và chốt lại cỏch làm x x 8
bài . c) x y x y xy 
 x x y xy y x y xy 
 x x y x x y x y y y y x
 x x y y
- Hóy nờu cỏch chứng minh đẳng thức Bài tập 63 ( SBT - 12 ) Chứng minh 
? a)
- Hóy biến đổi VT sau đú chứng minh x y y x x y 
 x y Với x 0 và y 0
VT = VP . xy
- Gợi ý : phõn tớch tử thức thành nhõn 
 Ta cú : 
tử đ rỳt gọn đ dựng HĐT đỏng nhớ để 
biến đổi . xy x y x y 
- GV làm mẫu 1 bài sau đú cho HS ghi VT = xy
 5 nhớ cỏch làm và làm tơng từ đối với x y x y x y VP
phần ( b) của bài toỏn . - Vậy VT = VP ( Đcpcm) 
- GV cho HS làm sau đú lờn bảng làm b)
bài . 3
 x 1
- Gọi HS nhận xột . x x 1 Với x 0 và x 1
 x 1
 - Ta cú : 
 x 1 x x 1
 VT x x 1
 x 1
 - Vậy VT = VP ( đcpcm) 
 Bài tập 65 ( SBT) Tỡm x, biết 
- Hóy nờu cỏch giải phương trỡnh a) 25x 35 ĐK : x ³ 0 
chứa căn . 5. x 35 x 7 (1)
- GV gợi ý làm bài sau đú cho HS lờn Bỡnh phương 2 vế của (1) ta cú : 
bảng trỡnh bày lời giải . (1) x = 7 2  x = 49 ( tm) 
- Biến đổi phương trỡnh đa về dạng cơ Vậy phương trỡnh cú nghiệm là : x = 49 
 A(x) B
bản : sau đú đặt ĐK và bỡnh b) 4x 162 ĐK : x ³ 0 (2) 
phương 2 vế . 
 Ta cú (2) 2 x 162 x 81 (3) 
 Vỡ (3) cú hai vế đều khụng õm nờn bỡnh 
- Đối với 2 vế của 1 bất phương trỡnh 
 phương 2 vế ta cú : x 6561
hoặc một phương trỡnh khi bỡnh 
 Vậy giỏ trị của x cần tỡm là : 0 x 6561
phương cần lu ý cả hai vế cựng dơng 
hoặc khụng õm . 
 4. Củng cố 
 Yờu cầu HS làm bài tập sau:
 Rút gọn các biểu thức sau:
 a) 75 48 300 b) 9a 16a 49a(a 0)
 Giải:
 a) 75 48 300
 25.3 16.3 100.3
 5 3 4 3 10 3 3
 b) 9a 16a 49a(a 0)
 3 a 4 a 7 a 6 a
 5. Hướng dẫn về nhà 
 - Học thuộc cỏc cụng thức biến đổi đó học .
 - Xem lại cỏc vớ dụ và bài tập đó chữa , giải lại cỏc bài tập trong SGK, SBT đó 
làm . 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 6 Điền Hải, ngày thỏng . năm 2019
 Ký duyệt:
 7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_9_tuan_7_nam_hoc_2019_2020.doc