Tuần : 9 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 17 Ngày dạy : .../10/2019 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố cỏc kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức cú chứa căn thức bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Học sinh cú kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng cỏc phộp biến đổi trờn 3. Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tớch cực làm bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Cỏc dạng bài tập. 2. Chuẩn bị của HS : ễn tập cỏc kiến thức để rỳt gọn căn bậc hai III. CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy – trò Nôi dung Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết 1- lý thuyết: (KTBC) Các công thức biến đổi căn thức GV: Yêu cầu lần lượt các HS nêu các 1) A2 = A công thức biến đổi đã được học 2) AB = A . B (Với A ≥ 0 , B > 0 ) A A 3) = (Với A ≥ 0 , B > 0 ) HS: Thay nhau nêu các công thức và B B giáo viên bổ xung những điều kiện 4) A2 B = A B (Với B ≥ 0 ) nếu HS nêu thiếu 5) A B = A2 B (Với A ≥ 0 , B ≥ 0 ) A B = - A2 B (Với A < 0 , B ≥ 0 ) A 1 6) = AB (Với AB ≥ 0 , B ≠ 0 ) 7) B B A A B GV: ghi tóm tắt các công thức lên = (Với B > 0 ) góc bảng B B C C( A B) 8) = A B A B 2 (Với A ≥ 0 , A ≠ B2 ) C C( A B) 9) = A B A B (Với A ≥ 0 , B ≥ 0 , A≠ B ) Hoạt động2: Bài tập 2-Bài tập: +) Gv nêu n/d bài tập 1 lên bảng Bài tập 1: Cho biểu thức : a) Ta có : x 1 2 x 2 5 x P = x 2 x 2 4 x a) Rút gọn P nếu x 0 ; x 4 x 1 x 2 2 x x 2 2 5 x P = b) tìm x để P = 2 x 2 x 2 - Với điều kiẹn đã cho của bài toán x 3 x 2 4 x 2 5 x hãy tìm mẫu thức chung của biểu = thức ? x 2 x 2 - GV : gọi 1Hs lên bảng thực hiện 3x 6 x 3 x x 2 = = tiếp phép biến đổi ? x 2 x 2 x 2 x 2 3 x = - GV: hỏi P = 2 khi nào? hãy tìm x x 2 với biểu thức vừa tìm được ? b) P = 2 khi và chỉ khi 3 x = 2 hay 3 x 2 x 4 x 2 Hay x 4 x=16 - GV: nêu n/d bài tập 2 Bài tập 2: - Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện a) Ta có : câu a)? a a 1 a 1 a 1 a 2 a 2 Q = : a 1 a a 2 a 1 1 a 2 a 1 a 2 = . - Em có nhận xét gì về mẫu thức của a 1 a a 1 a 4 3 a biểu thức Q rút gọn ? b) với a > 0, ta có a 0 . Vậy a 2 - Từ đó hãy cho biết Q>0 khi nào? Q = 3 a dương khi và chỉ khi a 2 0 Giải a 2 0 ta có a 2 a 4 Vậy Q dương khi a>4 ?Muốn rỳt gọn biểu thức P ta làm thế nào? Hs: thực hiện Gv: Khi nào một phõn thức cú giỏ Bài tập 3: trị nhỏ hơn 0? Nhận xột giỏ trị của mẫu? a/ Rỳt gọn a 1 2 a -1 a +1 Hs: làm bài P = ( - ) .( - ) 2 2 a a +1 a -1 với a > 0 và a 1 1- a P = a Gv: yờu cầu học sinh làm ?3 theo b/ Tỡm a để P < 0 nhúm Do a > 0 và a 1 nờn a > 0 - Nửa lớp làm ýa; nửa lớp làm ý b 1- a - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả P = < 0 1 – a < 0 Gv: nhận xột bài làm của cỏc nhúm a a > 1 ( thoả món điều kiện) 2 ?3 Rỳt gọn cỏc biểu thức sau x2 - 3 (x - 3).(x + 3) a/ = = x - 3 x + 3 x + 3 (vớix - 3 ) 1- a a b/ = 1- a (1- a).(1+ a + a) Gv: Muốn rỳt gọn biểu thức này ta =1+ a +a cần dựng cỏc phộp biến đổi nào ? 1- a ( Với a 0 ; a 1) - Hai học sinh lờn bảng Bài tập 4:Rỳt gọn cỏc biểu thức 1 33 1 a/ 48 - 2 75 - + 5 1 2 11 3 - Học sinh khỏc nhận xột kết quả? 1 33 4.3 = 16.3 - 2 25.3 - + 5 Gv: nhận xột 2 11 32 5.2 = 2 3 -10 3 - 3 + 3 3 10 -17 = (2 -10 -1+ ) 3 = 3 3 3 2 b/ 150 - 1,6 60 + 4, 5 2 - 6 3 9 8 = 25.6 - 16. 6 + - 6 Gv: Khi rỳt gọn một phõn thức ta 2 3 cần chỳ ý điều gỡ? 9 2 =5 6 - 4 6 + . 6 - 6 Hs: trả lời 2 3 = 11 6 4. Củng cố: Yờu cầu HS thực hiện bài tập 65 SGK trang 33 Giải 1 1 a +1 1 1 a +1 M = ( + ) : = [ + ] : a - a a -1 a - 2 a +1 a.( a -1) a -1 ( a -1)2 1+ a ( a -1)2 a -1 = . = a.( a -1) a +1 a a -1 b/ ta cú M – 1 = - 1 a 3 a -1- a -1 = = a a Vỡ a > 0 và a 1 nờn a > 0 -1 < 0 hay M – 1 < 0 a M < 1 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Giải tiếp cỏc phần cũn lại của cỏc bài tập đó làm . - Làm các bài tập sau: Rút gọn các biểu thức: D 1 x 2 x 1 x 1 B x x 2 4. x x 2 4 F x x 2 1 x x 2 1 ( với x>1) IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 9 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 18 Ngày dạy : .../10/2019 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Củng cụ thờm cho HS về giải tam giỏc vuụng. Biết vận dụng cỏc hệ thức và thấy được ứng dụng cỏc tỉ số lượng giỏc để giảit quyết cỏc bài toỏn thực tế. 2. Kĩ năng: Thực hành ỏp dụng cỏc hệ thức, tra bảng, dựng mỏy tớnh bỏ tỳi, làm trũn số. 3. Thỏi độ: Tớch cực trong học tập, ham học hỏi, tớch cực vận dụng toỏn học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: Giỏo viờn : Giỏo ỏn, bảng phụ, thước kẻ. Học sinh : HS: thước kẻ, bảng nhúm. III. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới: 4 Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh HOẠT ĐỘNG 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Phỏt biểu định lớ về hệ thức giữa cạnh HS1: lờn bảng. và gúc trong tam giỏc vuụng. - Phỏt biểu định lớ .tr 86 SGK. Chữa bài 28 tr.89 SGK. Chữa bài 28 tr. 89 SGK. - Khi HS 1 chữa bài tập thỡ gọi HS2: Vẽ hỡnh HS2: Thế nào là giải tam giỏc vuụng ? = 600 15’ Chữa bài tập 55 tr.97 SBT. HS2: Giải tam giỏc vuụng là Chữa bài tập 55 tr.97 SBT. CH = AC. sinA= . 1,710 cm. GV nhận xột, cho điểm. SABC = 1/2. CH.AB = 6,84 cm2 HS dưới lớp nhận xột bài của bạn HOẠT ĐỘNG 2 . TỔ CHỨC LUYỆN TẬP Bài 29 tr.89 SGK. Bài 29 A C GV gọi một HS đọc đề bài rồi vẽ hỡnh trờn 250m bảng. 320 m Hỏi: Muốn tớnh gúc em làm như thế nào ? B HS: Dựng tỉ số lượng giỏc cos GV: Em hóy thực hiện điều đú. HS: Cos = AB/BC = 250/320 Cos = 0,78125 = 38037’ Bài 30 tr.89 SGK. Bài 30. GV gợi ý. Một HS đọc to đề bài. Trong bài này ABC là tam giỏc thường ta mới Một HS lờn bảng vẽ hỡnh. biết 2 gúc nhọn và độ dài BC. Muốn tớnh đường cao AN ta phải tớnh được đoạn AB (hoặc AC) muốn làm được điều đú ta phải tạo ra tam giỏc vuụng cú chứa AB (hoặc AC) là cạnh huyền. Theo em ta làm như thế nào ? Từ B kẻ đường vuụng gúc với AC HS lờn bảng GV: Em hóy kẻ BK AC và nờu cỏch tớnh kẻ BK AC , xột tam giỏc vuụng BCK cú BK Qà = 300 Kã BC = 600 GV hướng dẫn HS làm tiếp. BK = BC.sinC - Sơ đồ phõn tớch: = 11.sin300 = 5,5 chứng minh. AN Tớnh AC = * HS trả lời miệng sinC Cú 0 0 0 Kã BA Kã BC Ã BC Kã BA 60 38 22 Tớnh AN = AB.sin380 5 AB = BK Trong tam giỏc vuụng KBA thỡ cosKã BA AB = BK 5,5 AB= 5,932(cm) BK = BC.sinC cosKBA cos220 Kã BA Kã BC ãABC = 600 380 220 AN = AB.sin380 = 5,932.sin380 = 3,652 (HS trả lời miệng, HS ghi lại) chứng minh Tớnh số đo Kã BA Trong tam giỏc vuụng ANC Tớnh AB. AN 3,652 AC = 7,304(cm) a) Tớnh AN. sinC sin300 b) Tớnh AC. GV ra bài tập 1 yờu cầu HS nờu cỏch làm và Bài tập 52/96 ( SBT ) làm bài . Giả sử ∆ABC cú AB = AC = 6 cm , BC = 1 HS lờn bảng làm bài tập 4 cm GV gọi HS khỏc nhận xột Kẻ AH ┴ BC HB = 2cm HS thực hiện theo yờu cầu của GV GVchốt lại B H 2 sin B Aˆ H A B 6 B Aˆ H 19 0 28 0 Aˆ 2BAˆH 2.18056' 4. Củng cố: Yờu cầu HS thực hiện bài tập 56 SBT trang 96 Giải B A B 2 1 a) A C tg C tg 4 0 0 AC 25,027(cm) A B 2 1 b) B C 21 s in C s in 4 0 0 BC 32,67(cm) c) Bˆ Cˆ 900 A D C Bˆ 90 0 40 0 50 0 ABˆD 250 AB 21 BD 23,171(cm) cos ABˆD cos 250 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Giải tiếp cỏc phần cũn lại của cỏc bài tập đó làm . IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Điền Hải, ngày thỏng . năm 2019 Ký duyệt: 6
Tài liệu đính kèm: