A- Mục tiêu:
* Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng rút gọn biểu thức số.
* Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán rút gọn biểu thức số.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể.
B- Chuẩn bị:
* Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT.
* Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm.
C - Hoạt động dạy học:
a) On định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm.
b) Kiểm tra bài cũ: (6') H1: Tóm tắt các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai đã học (bằng hệ thức) hoặc điền vào chỗ trống ( ) nội dung thích hợp?
Tiết 01: Ngày soạn:01/10/2008 § RÚT GỌN BIỂU THỨC SÔÁ A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng rút gọn biểu thức số. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán rút gọn biểu thức số. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H1: Tóm tắt các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai đã học (bằng hệ thức) hoặc điền vào chỗ trống () nội dung thích hợp? c) Giảng bài mới: (luyện tập) Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 12' HĐ 1: Dùng HĐT 1.1 Rút gọn biểu thức? 1.2 GV yêu cầu một HS trình bày bảng:"" 1.3 GV cho HS lớp nhận xét; giải thích từng biến đổi cụ thể đã sử dụng tính chất nào. 1.4 GV Gợi ý cho HS (nếu lớp không giải được): Khai triển tích dùng HĐT bình phương một hiệu bằng hệ thức: a(b - c) = ab - ac (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 HS Tiếp cận đề bài; cá nhân làm trên giấy nháp. HS Một HS đại diện trình bày (dùng HĐT bình phương một hiệu và các tính chất đơn giản: (xy)n = xn. yn; a(b - c) = ab - ac (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 HS Yếu nắm lời giải và biết cách giải bài tương tự! · Rút gọn biểu thức: 5 12' HĐ 2: Đặt nhân tử chung rút gọn 2.1 GV Nêu BT: Rút gọn biểu thức: 2.2 GV: Đặt nhân tử chung để rút gọn? Dùng các tính chất: ab + ac = a(b + c) 2.3 GV Nhắc lại cho HS yếu HS Tiếp cận BT dạng rút gọn biểu thức phân. HS Trao đổi ngắn phát hiện hướng giải- Đại diện trình bày bảng- Lớp nhận xét, bổ sung. HS yếu nắm hướng giải và biết giải bài tương tự ! · Rút gọn biểu thức: 12' HĐ 3: Dùng các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 3.1 GV Nêu BT: Rút gọn biểu thức số: 3.2 GV Cho HS trao đổi nhóm giải? 3.3 GV Cho lớp nhận xét bài giải của hai nhóm- Rút ra cách giải(Dùng chia hai căn bậc hai; khử mẫu biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu) 3.4 GV Chữa chậm và kỹ cho HS yếu! HS Tiếp cận BT:""- Trao đổi nhóm tìm ra hướng giải-Trình bày trên bảng nhóm- Nhận xét bài làm của hai nhóm- Nắm bài chữa của GV- Hiểu các biến đổi vận dụng và có kỷ năng giải bài tương tự. HS Có thể dùng biến đổi đưa thừa số không âm vào trong dấu căn đối với hạng tử thứ hai. · Rút gọn biểu thức: d) Hướng dẫn học ở nhà: (2') + Nắm bản chất các biến đổi; xem trước dạng rút gọn biểu thức chứa chữ đơn giản. + Rút gọn các biểu thức: a) ( với a > 0 ) b) ( với a > 0 ) c) ( với b ≥ 2 ) D- Rút kinh nghiệm - Bổ sung: .. Tiết 02: Ngày soạn:02/10/2008 § RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CHỮ A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng rút gọn biểu thức chứa chữ. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán rút gọn biểu thức chứa chữ. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H1: Tóm tắt các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai đã học (bằng hệ thức) hoặc điền vào chỗ trống () nội dung thích hợp? c) Giảng bài mới: (luyện tập) Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 12' HĐ 1: Dùng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1.1 Rút gọn biểu thức: 1.2 GV Cho HS trao đổi ngắn tìm lời giải? 1.3 Khuyến khích HS trình bày lời giải:"" 1.4 GV Cho lớp nhận xét; chữa kỹ cho HS yếu (dùng các biến đổi đã học). HS: Tiếp cận BT:""- Trao đổi ngắn tìm ra hướng giải(dùng các biến đổi đã học) HS: Một HS đại diện trình bày bảng- Lớp nhận xét; bổ sung; hoàn thiện lời giải. HS yếu nắm vững các biến đổi trong lời giải và có kỷ năng giải bài tương tự. · Rút gọn biểu thức: 12' HĐ 2: Dùng HĐT 2.1 Rút gọn biểu thức: ( với b ≥ 2 ) 2.2 GV Cho lớp trao đổi ngắn - Đại diện một HS trình bày bảng:"" 2.3 GV Cho lớp nhận xét, bổ sung - Chữa kỹ cho HS yếu HS: Tiếp cận BT:""- Trao đổi ngắn; đại diện một HS trình bày bảng. HS: Lớp nhận xét; bổ sung; giải thích các biến đổi (dùng HĐT): (a -b)2 = a2 -2ab +b2 HS Yếu nắm hướng giải và biết giải bài tương tự ! · Rút gọn biểu thức: ( với b ≥ 2 ) 12' HĐ 3: Rút gọn biểu thức phân 3.1 Rút gọn biểu thức: 3.2 GV Cho HS trao đổi nhóm tìm ra hướng giải? 3.3 GV gợi ý: Dùng HĐT: (a -b)2 = a2 -2ab +b2 3.4 GV Cho HS nhận xét bài làm của hai nhóm, phát hiện chỗ sai - Cho các nhóm bổ sung; chữa kỹ cho HS yếu! HS: Tiếp cận BT:"" HS: Trao đổi nhóm, thống nhất, trình bày bảng nhóm- Nhận xét bài làm của hai nhóm- Nắm hướng giải chủ yếu dùng HĐT: (a -b)2 = a2 -2ab +b2 HS: Yếu nắm hướng dẫn giải của GV; hiểu cách phá dấu giá trị tuyệt đối- Biết đường lối giải cho các bài tương tự. · Rút gọn biểu thức phân: d) Hướng dẫn học ở nhà: (2') + Nắm vững bản chất các biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai. + Xem bài giải mẫu đối với dạng toán:" Chứng minh đẳng thức". + Giải các bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau: a) ( với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) b ) ( với a ≥ 0 ; b≥ 0 ; a b ) c ): = 1 ( với a≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) d ) ( với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) D - Rút kinh nghiệm- Bổ sung: Tiết 03: Ngày soạn:03/10/2008 § CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng giải dạng toán chứng minh đẳng thức. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán chứng minh đẳng thức. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H1: Tóm tắt các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai đã học (bằng hệ thức) hoặc điền vào chỗ trống () nội dung thích hợp? c) Giảng bài mới: (luyện tập) TL HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG 12' HĐ 1: Dùng HĐT hiệu hai bình phương 1.1 Chứng minh đẳng thức: (với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) 1.2 GV Cho HS trao đổi ngắn nêu phương pháp giải? 1.3 GV gợi ý cho HS yếu:" Biến đổi vế phức tạp (VT) thành vế đơn giản (VP) " 1.4 GV Chữa kỹ cho HS yếu; chủ yếu dùng HĐT ở dạng cụ thể: HS: Tiếp cận BT dạng chứng minh đẳng thức; trao đổi ngắn định ra phương pháp giải:" biến đổi vế phức tạp (VT) thành vế đơn giản (VP)" HS: Đại điện (HS khá) trình bày bảng - Lớp nhận xét phát hiện chỗ sai - Bổ sung - Giải thích các biến đổi chủ yếu dùng HĐT: (a -b)(a+b) = a2 - b2 · Chứng minh đẳng thức: (với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) Vậy đẳng thức đã cho được chứng minh . 12' HĐ 2: Dùng HĐT A3 + B3 2.1 Chứng minh đẳng thức: ( với a≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) : = 1 2.2 GV Gợi ý dùng HĐT tổng hai lập phương để rút gọn từng phần; cụ thể: 2.3 GV Gợi ý ; HS tham gia giải ; chữa chậm kèm giải thích kỹ cho HS yếu ! HS: Tiếp cận BT:"" HS: Trao đổi ngắn nêu hướng giải hoặc làm theo gợi ý của GV HS: Tham gia xây dựng lời giải:" Biến đổi vế trái thành vế phải mà đường lối là dùng các HĐT trong đó có A3 + B3. HS: Nắm lời giải có thể giải được bài tương tự. · Chứng minh đẳng thức: ( với a≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) : = 1 12' HĐ 3: Hợp tác nhóm 3.1 GV Cho HS trao đổi nhóm chứng minh đẳng thức: ( với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) 3.2 GV Gợi ý cho các nhóm: Dùng HĐT A3 - B3 3.3 GV Cho HS nhận xét bài làm của hai nhóm; chữa kỹ trên bảng nhóm; cho HS yếu nhắc lại kèm giải thích các biến đổi. HS: Trao đổi nhóm chứng minh đẳng thức HS: Nhận xét bài làm của hai nhóm; nêu sai sót nếu có! HS: Nắm lời giải sau khi được GV chữa kỹ và biết giải bài tương tự ! · Chứng minh đẳng thức: ( với x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x y ) d) Hướng dẫn học ở nhà: (2') + Nắm bản chất các biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai. + Tham khảo dạng toán: "Tìm x thõa đẳng thức" D- Rút kinh nghiệm- Bổ sung: Tiết 04: Ngày soạn:04/10/2008 § TÌM X THÕA ĐẲNG THỨC A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng giải dạng toán tìm x thõa đẳng thức. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán tìm x thõa đẳng thức. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H1: Tóm tắt các biến đổi đ ... C ; b) Tìm x để C = 5 . 2. Cho D = ( với a > 0 ; b > 0 ; a b ) a) Chứng tỏ D không phụ thuộc vào b ; b) Tìm a để D = 2 . D- Rút kinh nghiệm-Bổ sung: Tiết 06: Ngày soạn:06/10/2008 § NHÂN, CHIA CÁC BIỂU THỨC PHÂN CHỨA CĂN THỨC (t . t) A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng giải dạng toán có nhân, chia các biểu thức phân chứa căn thức. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán liên quan đến nhân chia các biểu thức phân có chứa căn thức. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (1') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H: Điền vào dấu () ở vế phải để được hệ thức đúng? c) Giảng bài mới: (luyện tập) TL HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG 18' HĐ 1: Rút gọn nhờ trục căn thức ở mẫu 1.1 Cho biểu thức: C = : ( với x > 1 ) a) Rút gọn C ; b) Tìm x để C = 5 . 1.2 G/ý: Trục căn thức ở mẫu cho mỗi biểu thức phân trong ngoặc(biểu thức bị chia); quy đồng mẫu trong ngoặc của biểu thức chia? 1.3 GV Biến đổi chậm hoặc nhắc lại các biến đổi cho HS yếu ; chú ý khi nào cần dấu ngoặc kết quả đúng là: C = . 1.4 Yêu cầu HS trung bình giải câu b (dạng đã gặp) HS: Tiếp cận BT:""- Trao đổi ngắn tìm ra hướng giải- Nhận xét hai mẫu riêng trong ngoặc đầu không là hai lượng liên hợp nên phương án tối ưu là trục căn thức ở mẫu bằng phương pháp nhân cả tử và mẫu cho lượng liên hợp của mẫu HS: Khá trình bày bảng; kết quả đúng của biểu thức bị chia là: HS Yếu nắm gợi ý ; biến đổi của GV; ôn lại trục căn thức ở mẫu đã học. HS: Dùng chú ý: Để giải câu b ! · Cho biểu thức: C = : ( với x > 1 ) a) Rút gọn C ; b) Tìm x để C = 5 . HD: a) ( ) => C = . b) 17' HĐ 2: Chứng tỏ giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến 2.1 Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến b: D = ( với a > 0 ; b > 0 ; a b ) 2.2 G/ý: Phân tích các mẫu riêng trong ngoặc thành nhân tử tìm MTC quy đồng tính trong ngoặc trước? 2.3 Sau khi thay tổng trong ngoặc bỡi biểu thức phân ta tiếp tục thực hiện phép tính nào trước? 2.4 GV Chữa chậm giải thích các biến đổi cũng như sai lầm thường mắc phải của HS; có thể chia nhỏ cho các HS làm từng phần ! HS: Tiếp cận bài tập:"" HS: Định hướng là sẽ rút gọn D ! HS: Trao đổi nhóm:" Phân tích các mẫu riêng trong ngoặc để tìm MTC tính tổng trong dấu ngoặc: MTC: HS: Sau khi tính tổng trong ngoặc đưa về một biểu thức phân để biến đổi tiếp ta phải thực hiện phép nhân ! · Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến b: D = ( với a > 0 ; b > 0 ; a b ) HD: Lần lượt tính trong ngoặc trước (đưa về một biểu thức phân) đến phép nhân ; rút gọn đến khi D không còn chứa biến b (trong trường hợp này là chỉ còn chứa biến a) chứng tỏ D không phụ thuộc vào biến b . d) Hướng dẫn học ở nhà: (3') + Nắm vững các biến đổi như HĐT hiệu hai bình phương ; phương pháp đặt nhân tử chung ; quy tắc đổi dấu ; cách chuyển phép chia về phép nhân ; kỷ năng rút gọn nhanh chẳng hạn: + Xem lại các bài tập đã chữa ! + Giải các bài tập sau: 5. Cho E = : (với x > 0 ; y > 0 ) a) Rút gọn E ; b) Biết xy = 16 ; tìm giá trị nhỏ nhất của E trong trường hợp này. 6. Cho F = : ( với x > 0 ; x 1 ) a) Rút gọn F ; b) Tìm x để F 1. 7. Cho G = : ( a - b ) + ( với a ≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) Chứng tỏ G không phụ thuộc vào a và b. D- Rút kinh nghiệm- Bổ sung: Tiết 07: Ngày soạn:08/10/2008 § ÔN TẬP CHỦ ĐỀ III A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng giải dạng toán tổng hợp liên quan đến biểu thức phân chứa căn thức. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán liên quan đến các biểu thức phân có chứa căn thức. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT; bài tập về nhà tiết trước. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; giải BT về nhà tiết trước ; bảng nhóm. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (2') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H: Điền vào dấu () ở vế phải để được hệ thức đúng? c) Giảng bài mới: (luyện tập) TL HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG 18' HĐ 1: Rút gọn kết hợp giải bất phương trình: 1.1 Cho F = : ( với x > 0 ; x 1 ) a) Rút gọn F ; b) Tìm x để F 1. 1.2 GV cho lớp trao đổi ngắn; yêu cầu HS(khá) trình bày rút gọn F? 1.3 Cho lớp nhận xét; bổ sung hoặc chữa chậm cho lớp. 1.4 GV yêu cầu HS giải câu b: Tìm x để F ≥ 1 ? 1.5 GV Chữa kỹ cho lớp nếu HS không giải được! HS: Tiếp cận BT và yêu cầu. HS: Trao đổi ngắn tìm biến đổi tối ưu để rút gọn F:"" HS: Đại diện (HS khá) trình bày yêu cầu rút gọn F; lớp nhận xét các biến đổi, bổ sung hoặc sửa chữa:"" HS: Đại diện trình bày bảng câu b (có giải thích các biến đổi)- HS yếu nắm chắc các biến đổi:""- Chú ý kèm điều kiện để F có nghĩa! · Cho F = : ( với x > 0 ; x 1 ) a) Rút gọn F ; b) Tìm x để F 1. Giải: a) Biến dổi F, ta được 17' HĐ2:Rút gọn để chứng tỏ không phụ thuộc vào biến 2.1 Cho G = :( a - b ) + ( với a ≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) Chứng tỏ G không phụ thuộc vào a và b. 2.2 GV Cho lớp trao đổi nhóm giải BT trên? 2.3 G/ý: Tính hiệu trong ngoặc bằng cách rút gọn từng phần (dùng HĐT tổng hai lập phương) , đưa phép chia về phép nhân, tính phép nhân trước? 2.4 GV Cho lớp nhận xét bài làm của hai nhóm khá; chữa bổ sung trên bảng nhóm; sau đó cho HS trung bình nhắc lại các biến đổi:"" HS: Tiếp cận yêu cầu BT:"" HS: Trao đổi nhóm giải với định hướng rút gọn G đến khi không còn chứa biến (trong trường hợp này G bằng một hằng số ) HS: Trình bày bảng nhóm theo gợi ý của GV:""- Nhận xét bài làm của hai nhóm khá-Nắm hướng giải! HS: Nắm hướng dẫn giải của GV- HS trung bình tái hiện lại các biến đổi:"" · Cho G = :( a - b ) + ( với a ≥ 0 ; b ≥ 0 ; a b ) Chứng tỏ G không phụ thuộc vào a và b. HD: Dùng HĐT A3 + B3 để rút gọn từng phần ; dùng HĐT A2 - B2 ở dạng cụ thể: Rút gọn đến khi G bằng một hằng số tức không còn chứa biến; chứng tỏ G không phụ thuộc vào a và b. d) Hướng dẫn học ở nhà: (2') + Xem lại các bài tập đã chữa; giải bổ sung chi tiết đối với một số bài đã hướng dẫn . + Tổng hợp các thắc mắc để lớp hoặc GV giải đáp cho tiết sau . + Chuẩn bị kiểm tra viết 15 phút cho chủ đề III . D - Rút kinh nghiệm- Bổ sung: Tiết 08: Ngày soạn:09/10/2008 § ÔN TẬP CHỦ ĐỀ III (giải đáp thắc mắc)-KIỂM TRA CHỦ ĐỀ III A- Mục tiêu: * Kiến thức: Tái hiện cho HS các biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai vận dụng giải dạng toán tổng hợp liên quan đến biểu thức phân chứa căn thức. * Kỷ năng: HS nắm vững các biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, có kỷ năng vận dụng thành thạo giải dạng toán liên quan đến các biểu thức phân có chứa căn thức. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong sử dụng tính chất, tinh thần làm việc tập thể; tính trung thực trong kiểm tra. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng phụ hệ thống các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; các bài tập còn sót lại hoặc điển hình trong SGK, SBT; bài tập về nhà tiết trước; dự kiến thắc mắc cơ bản của học sinh ; đề kiểm tra viết 15 phút cho chủ đề III. * Học sinh: Nắm vững các biến đổi; SGK, SBT; giải BT về nhà tiết trước ; chuẩn bị các thắc mắc cơ bản ; chuẩn bị cho kiểm tra viết 15 phút chủ đề III. C - Hoạt động dạy học: a) Oån định tổ chức: (2') GV kiểm tra sĩ số HS (có ghi vào sổ đầu bài) sơ đồ chỗ ngồi HS; vệ sinh, ánh sáng lớp học; bảng nhóm. b) Kiểm tra bài cũ: (6') H: Điền vào dấu () ở vế phải để được hệ thức đúng? c) Giảng bài mới: (luyện tập& kiểm tra viết 15 phút cho chủ đề III) * Hoạt động I: (20') Giáo viên dành thời lượng này để giải đáp thắc mắc cơ bản của học sinh ! * Hoạt động II: (15') KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT Bài 1: (1,5đ) Điền dấu > hoặc = hoặc < thích hợp vào ô trống: a)2 3 ; b) ; c) 2 ; d)-3 -3 ; e) ( )2 5+2 ; f) - ; Bài 2: (1,5đ) Phương trình = 3 có tập nghiệm là: A . ; B . ; C . ; D . ; b) Khi rút gọn biểu thức + được kết quả là: A . 0 ; B . 6 ; C . ; D . Một đáp số khác . c) Nếu M = ; N = thì : A . M = N ; B . M > N ; C . M < N ; Bài 3: (1đ) Điền đúng (Đ) ; sai (S) thích hợp vào ô trống cho mỗi phát biểu sau: Tổng hai số vô tỷ là một số vô tỷ . Căn bậc ba của một số âm là một số âm . xác định khi và chỉ khi x > -1 . luôn xác định với mọi x thuộc R . Bài 4: (2đ) Rút gọn biểu thức: - 8 + .. * Chất lượng sau khi kiểm tra: Lớp S.số GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM ĐẠT Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9a 9a 9a d) Hướng dẫn học ở nhà: (2') + Chuẩn bị cho chủ đề IV:" Hàm số bậc nhất" + Nắm lại các kiến thức cơ bản chương II đại số:" Hàm số bậc nhất" + Chuẩn bị SGK, SBT, bảng phụ có lưới ô vuông dùng để vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất; máy tính bỏ túi tính nhanh giá trị của biểu thức số và tìm góc nhọn khi biết tang của nó. D-Rút kinh nghiệm-Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: