Giáo án Vật lý lớp 9 - Chủ đề 3: Công – Công suất - Định luật Jun - Len xơ

Giáo án Vật lý lớp 9 - Chủ đề 3: Công – Công suất - Định luật Jun - Len xơ

Câu 1 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:

A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức

B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này đư¬ợc sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức

C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức

 D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ đư¬ợc sử dụng với những hiệu điện thế không v¬ượt quá hiệu điện thế định mức

Câu 2 Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết:

A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện

B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây

C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện

D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện

 

docx 4 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 9 - Chủ đề 3: Công – Công suất - Định luật Jun - Len xơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Chủ đề 3 ( 5 tiết ) Công – Công suất - Định luật Jun-Len xơ
Câu 1 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức 
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
 D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức 
Câu 2 Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết:
A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện
B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây
C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện
D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện
Câu 3 Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát. Số oát này cho biết điều nào dưới đây?
A . Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế đúng với 220V
C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V
D. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V
Câu 4 Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? 
 A. 6V. B. 12V.	 C. 24V.	 D. 220V.
Câu 5: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải:
A.Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. .
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. 
C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện 
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
Câu 6 Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A.Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
B.Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết .
C.Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện .
 D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm .
Câu 7 Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do
A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn.
B. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn.
C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn.
 D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.
Câu 8. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : 
 A Cơ năng. B. Hoá năng. 
 C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 9. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
	 A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t 
 C. Q = I.R.t	 D. Q = I².R².t
Câu 10 Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
	 A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t 
 C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t
Câu 11 Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu 12: Công suất điện cho biết :
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện .
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. 
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 13: Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W .
A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A. 
B. Cường độ dòng điện nhỏ nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.. 
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.	
Câu 14: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là . 
 A. 0,5 W . B. 27,5W .	
 C. 2W. D. 220W.
Câu 15: Chọn câu trả lời sai: 
Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần của các nút (1), (2) và (3).Công suất của quạt khi bật :
A. Công suất nút (3) là lớn nhất.
B. Công suất nút (1) là lớn nhất.
C. Công suất nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2).
D. Công suất nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3). 
Câu 16: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
Thời gian sử dụng điện của gia đình. 
Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C Điện năng mà gia đình đã sử dụng. 
D Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 17: Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, họat động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì :
A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn. 
B. Đèn công suất 40W có điện trở lớn hơn.
C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau. 
D. Không so sánh được.
Câu 18: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
 A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. 
 C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
Câu 19: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V .
A. Hai đèn sáng bình thường . 
B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường .
C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . 
D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường . 
Câu 20: Năng lượng của dòng điện gọi là:
Cơ năng. B Nhiệt năng. 
 C Quang năng. D Điện năng. 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng.
A. Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là điện năng.
B. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và cơ năng. 
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 22: Hãy chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về công suất của dòng điện.
A. Đơn vị của công suất là oát. Kí hiệu là W.
B. P = U.I là công thức tính công suất của dòng điện trong một đoạn mạch khi biết hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch đó.
C. 1 Oát là công suất của một dòng điện chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn.
D. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch đó.
Câu 23: Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6Wm và tiết diện của dây là 0,5mm2. Tính chiều dài của dây 
Câu 24: Khi dòng điện có cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 phút thì toả ra một nhiệt lượng là 540kJ. Tính điện trở của vật dẫn.
.Câu 25: Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 50 thì toả ra một nhiệt lượng là 180kJ. Tính thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 26: Biết rằng 1 bóng đèn dây tóc công suất 75W có thời gian thắp sáng tối đa là 1000 giờ và giá hiện nay là 4 000đ. Một bóng đèn compac có công suất 15W có độ sáng bằng bóng đèn nói trên có thời gian thắp sáng tối đa là 8000 giờ và giá hiện nay là 30 000đ.
a. Tính điện năng sử dụng của mỗi loại bóng đèn trên trong 8 000 giờ.
b. Tính toàn bộ chi phí (tiền mua bóng và tiền điện phải trả) cho việc sử dụng mỗi loại bóng đèn này trong 8 000 giờ, nếu giá 1kWh là 1000 đồng. Từ đó cho biết sử dụng loại bóng đèn nào có lợi hơn. Tại sao.

Tài liệu đính kèm:

  • docxChương I.docx