I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- Vận dụng định luật Jun-Len xơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dũng điện.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng giải bài tập theo các bước.
- Kĩ năng phân tích, so sỏnh, tổng hợp thụng tin.
3. Thái độ: Trung thực, kiờn trỡ, cẩn thận.
II.Chuẩn bị.
* Đối với GV
- Giải trước các bài tập SGK.
- Dự kiến ghi bảng : Trình bày cặn kẽ lời giải ccủa 3 bài tập trong SGK
* Đối với HS : Ôn lại các kiến thức có liên quan .
Ngày soạn : 27/10/2009 Ngày giảng: 9AB: 14/10/2010 Tiết 18 Bài 17: Bài tập vận dụng Định luật Jun – Lenxơ I.Mục tiêu. 1.Kiến thức. - Vận dụng định luật Jun-Len xơ để giải được cỏc bài tập về tỏc dụng nhiệt của dũng điện. 2. Kĩ năng. - Rốn kĩ năng giải bài tập theo cỏc bước. - Kĩ năng phõn tớch, so sỏnh, tổng hợp thụng tin. 3. Thỏi độ: Trung thực, kiờn trỡ, cẩn thận. II.Chuẩn bị. * Đối với GV - Giải trước các bài tập SGK. - Dự kiến ghi bảng : Trình bày cặn kẽ lời giải ccủa 3 bài tập trong SGK * Đối với HS : Ôn lại các kiến thức có liên quan . III. Tổ chức các hoạt động. Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy HĐ1: Kiểm tra: - Một hS lên bảng thực hiện. ? Nêu hệ thức của định luật Jun – Len – Xơ, cho biết ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong hệ thức. HĐ2:Hướng dẫn giải bài tập 1 Túm tắt: R=80Ω; I=2,5A; a)t1=1s→Q=? b)V=1,5 l → m=1,5kg 1kW.h giỏ 700đ . - Sau khi nghe GV hướng dẫn 1 HS lên bảng trình bày lời giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải: a)Áp dụng hệ thức định luật Jun-Len xơ ta cú: Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1 giõy là 500J. b)Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sụi nước là: Nhiệt lượng mà bếp toả ra: Hiệu suất của bếp là: c)Cụng suất toả nhiệt của bếp P=500W=0,5kW A=P.t=0,5.3.30kW.h=45kW.h M=45.700(đ)=31500(đ) Số tiền phải trả cho việc sử dụng bếp trong một thỏng là 31500đồng. 1.Bài 1. ? Y/c 1 HS đọc to đề bài bài 1. HS khỏc chỳ ý lắng nghe. Đọc lại đề bài và ghi túm tắt. GV hướng dẫn hS giải bài tập như sau. ? Để tớnh nhiệt lượng mà bếp toả ra vận dụng cụng thức nào? ? Nhiệt lượng cung cấp để làm sụi nước được tớnh bằng cụng thức nào? ? Hiệu suất được tớnh bằng cụng thức nào? ? Để tớnh tiền điện phải tớnh lượng điện năng tiờu thụ trong một thỏng theo đơn vị kW.h→ Tớnh bằng cụng thức nào? Gọi HS lờn bảng chữa bài. GV bổ sung: Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong một giõy là 500J khi đú cú thể núi cụng suất toả nhiệt của bếp là 500W. Y/c HS chữa bài vào vở nếu sai. HĐ3: Hướng dẫn giải bài tập 2. 1 HS lên bảng trình bày lời giải, cả lớp làm vào vở. Túm tắt: Ấm ghi (220V-1000W); U=220V; V=2 l→m=2 kg; Bài giải: a)Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sụi nước là: b)Vỡ: Nhiệt lượng bếp toả ra là: 746666,7J c)Vỡ bếp sử dụng ở U=220V bằng với HĐT định mức do đú cụng suất của bếp là P=1000W. Thời gian đun sụi lượng nước trờn là 746,7s. 2.Bài 2. - Bài 2 là bài toỏn ngược của bài 1 vỡ vậy GV cú thể yờu cầu HS tự lực làm bài 2. - GV gọi 1 HS lờn bảng chữa bài, HS khỏc làm bài vào vở. GV kiểm tra vở cú thể đỏnh giỏ bài làm của một số HS GV đỏnh giỏ chung về kết quả bài 2. HĐ4: Hướng dẫn giải bài tập 3 Túm tắt: l=40m; S=0,5mm2=0,5.10-6m2; U=220V; P=165W; =1,7.10-8Ωm;T=3.30h. a)R=? b)I=? c)Q=? (kWh) Bài giải: a)Điện trở toàn bộ đường dõy là: b)Áp dụng cụng thức: P=U.I→ Cường độ dũng điện chạy trong dõy dẫn là 0,75A. c)Nhiệt lượng toả ra trờn dõy dẫn là: 3.Bài 3. Nếu khụng đủ thời gian, GV cú thể hướng dẫn chung cả lớp bài 3 và y/c về nhà làm bài 3. Lưu ý: Nhiệt lượng toả ra ở đường dõy của gia đỡnh rất nhỏ nờn trong thực tế cú thể bỏ qua hao phớ này. HĐ5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà. - GV chốt lại các kiến thức trọng tâm của bài - Làm nốt bài tập 3 (nếu chưa làm xong). - Làm bài tập 16-17.5; 16-17.6(SBT). - Đọc trước bài 19 (SGK) IV. Bài học kinh nghiệm .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: