I.Mục tiêu.
1.Kiến thức:
-Mô tả được TN về tác dụng từ của dũng điện.
-Trả lời được câu hỏi, từ trường tồn tại ở đâu.
-Biết cách nhận biết từ trường.
2.Kĩ năng:
- Lắp đặt TN. -Nhận biết từ trường.
3.Thái độ:
-Ham thớch tỡm hiểu hiện tượng vật lý.
II.Chuẩn bị.
Đối với GV:
- Tranh vẽ hình 22.1
- Dự kiến ghi bảng : Kết luận về lực từ, định nghĩa từ trường .
Đối với mỗi nhóm HS:
- 2 giỏ TN. - Biến trở
- Nguồn điện 3V hoặc 4,5V. - 1 Ampekế, thang đo
- 1 la bàn. - Các đoạn dây nối.
Ngày soạn: 7/11/2010 Ngày giảng: 9AB : 10/11/2010 Tiết 24 Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện từ trường. I.Mục tiêu. 1.Kiến thức : -Mụ tả được TN về tỏc dụng từ của dũng điện. -Trả lời được cõu hỏi, từ trường tồn tại ở đõu. -Biết cỏch nhận biết từ trường. 2.Kĩ năng : - Lắp đặt TN. -Nhận biết từ trường. 3.Thỏi độ : -Ham thớch tỡm hiểu hiện tượng vật lý. II.Chuẩn bị. Đối với GV: - Tranh vẽ hình 22.1 - Dự kiến ghi bảng : Kết luận về lực từ, định nghĩa từ trường . Đối với mỗi nhúm HS : - 2 giỏ TN. - Biến trở - Nguồn điện 3V hoặc 4,5V. - 1 Ampekế, thang đo - 1 la bàn. - Cỏc đoạn dõy nối. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy HĐ1:Nêu vấn đề. .-Cỏ nhõn HS đọc phần nêu vấn đề của bài. Nêu vấn đề: Như SGK.-Cỏ nhõn HS đọc phần nêu vấn đề của bài. HĐ2:Phát hiện T/D từ của dòng điện. I.Lực điện từ 1. Thớ nghiệm. -Cỏ nhõn HS nghiờn cứu TN hỡnh 22.1, nờu mục đớch TN, cỏch bố trớ và tiến hành TN. +Mục đớch TN : Kiểm tra xem dũng điện chạy qua dõy dẫn thẳng cú tỏc dụng từ hay khụng ? +Bố trớ TN : Như hỡnh 22.1 +Tiến hành TN : Cho dũng điện chạy qua dõy dẫn, quan sỏt hiện tượng . -Tiến hành TN theo nhúm, sau đú trả lời cõu hỏi C1. C1 : Khi cho dũng điện chạy qua dõy dẫn →kim nam chõm bị lệch đi. Khi ngắt dũng điện→kim nam chõm lại trở về vị trớ cũ. Rỳt ra kết luận : Dũng điện gõy ra tỏc dụng lực lờn kim nam chõm đặt gần nú chứng tỏ dũng điện cú tỏc dụng từ. 2.Kết luận : Dũng điện cú tỏc dụng từ. -Y/c HS nghiờn cứu cỏch bố trớ TN trong hỡnh 22.1 (tr.81-SGK). ? Gọi HS nờu mục đớch TN, cỏch bố trớ, tiến hành TN. ? Y/c cỏc nhúm tiến hành TN, quan sỏt để trả lời cõu hỏi C1. - Bố trớ TN sao cho đoạn dõy dẫn AB song song với trục của kim nam chõm ( kim nam chõm nằm dưới dõy dẫn), kiểm tra điểm tiếp xỳc trước khi đúng cụng tắc→Quan sỏt hiện tượng xảy ra với kim nam chõm. Ngắt cụng tắc→Quan sỏt vị trớ của kim nam chõm lỳc này. ? TN chứng tỏ điều gỡ ? Thụng bỏo : Dũng điện chạy qua dõy dẫn thẳng hay dõy dẫn cú hỡnh dạng bất kỳ đều gõy tỏc dụng lực ( gọi là lực từ) lờn kim nam chõm đặt gần nú. Ta núi rằng dũng điện cú tỏc dụng từ. HĐ3:Tìm hiểu từ trường. II. Từ trường. 1.Thớ nghiệm. -Tiến hành TN theo nhúm để trả lời cõu hỏi C2, C3. C2 : Khi đưa kim nam chõm đến cỏc vị trớ khỏc nhau xung quanh dõy dẫn cú dũng điện hoặc xung quanh thanh nam chõm→Kim nam chõm lệch khỏi hướng Nam-Bắc địa lý. C3 : Ở mỗi vị trớ, sau khi nam chõm đó đứng yờn, xoay cho nú lệch khỏi hướng vừa xỏc định, buụng tay, kim nam chõm luụn chỉ một hướng xỏc định. -TN chứng tỏ khụng gian xung quanh nam chõm và xung quanh dũng điện cú khả năng tỏc dụng lực từ lờn kim nam chõm đặt trong nú. 2.Kết luận : Khụng gian xung quanh nam chõm, xung quanh dũng điện tồn tại một từ trường. Chuyển ý : Trong TN trờn, nam chõm được bố trớ nằm dưới và song song với dõy dẫn thỡ chịu tỏc dụng của lực từ. ?Cú phải chỉ cú vị trớ đú mới cú lực từ tỏc dụng lờn kim nam chõm hay khụng ? Làm thế nào để trả lời được cõu hỏi này ? ? Gọi HS nờu phương ỏn kiểm tra → Thống nhất cỏch tiến hành TN. Y/c cỏc nhúm tiến hành TN với dõy dẫn cú dũng điện, tiến hành với kim nam chõm→thống nhất trả lời cõu C3. ? TN chứng tỏ khụng gian xung quanh nam chõm và xung quanh dũng điện cú gỡ đặc biệt ? Y/c HS đọc kết luận phần 2 ? Từ trường tồn tại ở đõu ? HĐ4:Tìm hiểu cách nhận biết từ trường. ?-Nờu cỏch nhận biết từ trường : Dựng kim nam chõm thử đưa vào khụng gian cần kiểm tra. Nếu cú lực từ tỏc dụng lờn kim nam chõm thỡ nơi đú cú từ trường. 3.Cỏch nhận biết từ trường. Người ta khụng nhận biết trực tiếp từ trường bằng giỏc quan →Vậy cú thể nhận biết từ trường bằng cỏch nào ? Cú thể gợi ý HS cỏch nhận biết từ trường đơn giản nhất : Từ cỏc TN đó làm ở trờn, hóy rỳt ra cỏch dựng kim nam chõm (nam chõm thử) để phỏt hiện từ trường ?-Nờu cỏch nhận biết từ trường : Dựng kim nam chõm thử đưa vào khụng gian cần kiểm tra. Nếu cú lực từ tỏc dụng lờn kim nam chõm thỡ nơi đú cú từ trường. HĐ5:Vận dụng- Củng cố. -C4 : Để phỏt hiện ra trong dõy dẫn AB cú dũng điện hay khụng ta đặt kim nam chõm lại gần dõy dẫn AB. Nếu kim nam chõm lệch khỏi hướng Nam-Bắc thỡ dõy dẫn AB cú dũng điện chạy qua và ngược lại. C5 C6 . HDVN : Học và làm bài tập 22 SBT. III. Vận dụng. Y/c HS nhắc lại cỏch bố trớ và tiến hành TN chứng tỏ xung quanh dũng điện cú từ trường. Y/c cỏ nhõn HS hoàn thành C4→Cỏch nhận biết từ trường. Thưc hiện tương tự với cõu C5, C6. -C4 : Để phỏt hiện ra trong dõy dẫn AB cú dũng điện hay khụng ta đặt kim nam chõm lại gần dõy dẫn AB. Nếu kim nam chõm lệch khỏi hướng Nam-Bắc thỡ dõy dẫn AB cú dũng điện chạy qua và ngược lại. C5 C6 . IV. Bài học kinh nghiệm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: