Hệ thống câu hỏi chương III – Hình 9

Hệ thống câu hỏi chương III – Hình 9

I. Trắc nghiệm

 Hãy chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Số đo cung PQ lớn của (O) khi PQ = R là:

A. 1800 B. 2000 C. 2700 D. 300

Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a, bán kính đường tròn nội tiếp là:

Câu 3: Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là:

Câu 4: Độ dài C của đường tròn có bán kính 2cm là:

A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm)

Câu 5: Diện tích hình tròn bán kính 4cm là:

A. B. C. D.

Câu 6: Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung 600 là:

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi chương III – Hình 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG CÂU HỎI CHƯƠNG III – HÌNH 9
Trắc nghiệm
 Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Số đo cung PQ lớn của (O) khi PQ = R là:
A. 1800 B. 2000 C. 2700 D. 300
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a, bán kính đường tròn nội tiếp là:
Câu 3: Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là:
Câu 4: Độ dài C của đường tròn có bán kính 2cm là:
A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm)
Câu 5: Diện tích hình tròn bán kính 4cm là:
A. B. C. D. 
Câu 6: Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung 600 là:
Các mệnh đề sau đúng hay sai:
Câu 7:
Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn các cung băng nhau
Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn các dây bằng nhau
Trong một đường tròn các góc nội tiếp chắn các dây bằng nhau thì bằng nhau
Câu 8: 
Các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung không quá 900
Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung qua tâm là góc vuông
Tự luận
Câu 1: Từ A ở ngoài (O;R) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến (O) ( với B, C là tiếp điểm)
Tính số đo các cung BC, độ dài dây cung BC trong các trường hợp sau:
Câu 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, điểm C thuộc nửa đường tròn, sđ 
a, Tính các góc 
b, Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa các cung và . Gọi I là giao AN và BN. 
Chứng minh CI là phân giác 
Câu 3: Từ M ở ngoài (O) kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB đến (O)
Chứng minh: MT2 = MA.MB
Câu 4: Cho AB = 5 cm. Dựng cung chứa góc 700 trên AB
Câu 5: a, Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh góc vuông là 6cm và 8cm.
b, Tính độ dài cung 520 của đường tròn có bán kính 18cm
Câu 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng 4cm, nội tiếp đường tròn (O)
Tính diện tích phần hình tròn nằm bên ngoài tam giác ABC
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3:D
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: 1-S; 2-Đ; 3-Đ; 4-S
Câu 8: 1-S; 2-Đ; 3- Đ; 4 - Đ
II. Tự luận
Câu 1: a,
C
B
O
A
 ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy 
Tứ giác ABOC có: OB = AB = AC = OC = R 
Tứ giác ABOC là hình vuông => OA = BC = 
 có 
=( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy số đo cung nhỏ BC = 1200
 Số đo cung lớn BC = 2400
N
C
Câu 2: 
M
a, ( góc nội tiếp chắn nửa (O)) 
I
 ( góc nội tiếp chắn nửa cung 600)
B
A
b, Ta có: 
( 2 góc chắn 1 cung bằng nhau)
BM, AN là các phân giác trong tam giác ABC
CI là phân giác 
T
 Câu 3:
.O
M
A
B
Câu 4: 
Dựng AB = 5cm
y
d
Dựng d là tung trực của AB
O
Dựng tia Ax: 
A
Dựng tia Ay vuông góc với Ax ;
.O’
 Ay cắt d tại O
x
Dựng cung (O;OA) trong nửa mặt phẳng 
bờ AB không chứa tia Ax
Dựng cung (O’;O’A) đối xứng
 với cung (O;OA) vừa dựng qua AB
Ta được 2 cung tròn chứa góc 700 dựng trên AB
Câu 5: 
a, Độ dài cạnh huyền tam giác vuông là: 
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là: 
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác là: 
Câu 6:
H
C
B
A
Kẻ ta có HB = HC = 2cm và 
Do AH = AB.sin600 = cm nên 
Vậy diện tích hình tròn là: 
Diện tích tam giác ABC là: 
Diện tích phần hình tròn ngoài tam giác ABC là:

Tài liệu đính kèm:

  • docCau hoi on tap chuong III Hinh hoc 9.doc