Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2)

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2)

I-MỤC TIÊU :

-Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn ,hình tròn .

-Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh

-Chuẩn bị kiểm tra chương .

II-CHUẨN BỊ :

Gv: Bảng phụ ghi đề bài ,vẽ hình . thước thẳng com pa .ê ke ,thước đo góc

HS:On tập kiến thức và làm bài tập ,thước thẳng ,com pa ,ê ke ,máy tính bỏ túi

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1)On đinh: Kiểm tra sĩ số

 2)Các hoạt động chủ yếu :

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56:
 ÔN TẬP CHƯƠNG III (T2)
I-MỤC TIÊU :
-Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn ,hình tròn .
-Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh 
-Chuẩn bị kiểm tra chương .
II-CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phụ ghi đề bài ,vẽ hình . thước thẳng com pa .ê ke ,thước đo góc 
HS:Oân tập kiến thức và làm bài tập ,thước thẳng ,com pa ,ê ke ,máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)Oån đinh: Kiểm tra sĩ số 
	2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ 
 Hoạt động của HS 
*HS1:Cho hình vẽ ,biết AD là đường kính của (O),Bt là tiếp tuyến 
a) tính x?
b) tính y? 
*HS2:Các câu sau đúng hay sai ,nếu sai hãy giải thích ?
a)các goác nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau 
b)góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung 
c)Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy 
d)Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song 
*HS1:xét tam giác ABD có : C
Góc ABD=900 (góc nt chắn nửa đtr ) D
ADB=ACB=600 (2 góc nội tiếp cùng O
chắn một cungAmB )=>x=DÂB=300
+ y=ABt=ACB=600 (góc tạo bởi tia A y B
tiếp tuyến và dây cung ) m
 t
*HS2:Trả lời 
a) Đúng 
b) Sai (sữa lại :góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 )có số đo bẳng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung 
c)Đúng 
d)Sai 
Hoạt động 2: luyện tập 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
GV: đưa đề bài 90 SGK lên bảng 
Cho đoạn thẳng qui ước 1cm
a)Vẽ hình vuông cạnh 4cm.vẽ đtr ngoại tiếp và đtr nội tiếp hình vuông 
b)Tính bán kính R(đtr ngoại tiếp)
c)Tính bán kính r của đtr nội tiếp 
d)Tính dtích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đtr (O;r) 
e) Tính diện tích hình viên phân BmC
Bài 93 SGK /104 
-GV đưa hình vẽ minh hoạ lên bảng 
-Ba bánh xe A;B;C cùng chuyển động ăn khớp với nhau thì khi quay ,số răng khớp nhau của các bánh xe như thế nào ?
-Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng ?
Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng ?
-Bán kính bánh xe C là 1cmthì bán kính bánh xe A là bao nhiêu ?
-GV đưa đề bài lên bảng phụ 
-GV hướng dẫn HS vẽ hình dần theo câu hỏi 
a)Chứng minh CD=CE ?
b) Chứng minh Tam giác BHD cân 
c) Chứng minh CD=CH 
-GV vẽ đường cao thứ 3 CC’ kéo dài cắt đtr tại F 
d) chứng minh tứ giác A’HB’C ,BC’B’C nội tiếp 
e) Chứng minh H là tâm đtr nội tiếp tam giác DEF 
-Một HS lên bảng vẽ hình (làm câu a)
-HS nêu cách tính bàn kính R 
HS tính bán kính r 
-HS nêu cách tính dtích phần gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đtr 
-HS nêu cách tính diện tích hình viên phânBmC
-HS quan sát hình vẽ
-Khi quay ,số răng khớp nhau của các bánh xe phải bằng nhau .
-HS trả lời cách tìm 
-HS nêu cách tìm sau đó một số HS nêu kết quả 
-HS làm theo từng bước 
-HS tìm hiểu bài 
-HS vẽ hình 
-HS nêu cách chứng minh câu a 
Cách khác :
Ta có AD vuông BC tại A’; BE vuông AC tại B’ 
AÂ’C=1/2(sđCD+sdAB)=900 AB’B=1/2(sđCE+sđAB)
=900
cung CD=CE =>CD=CE 
-HS trình bày miệng câu b 
-HS chứng minh câu c 
-HS bổ sung vào hình vẽ 
-HS phân tích để tìm hướng chứng minh câu d
-HS làm theo hướng dẫn của GV 
Bài 90 SGK/104 : A
b) 
c) D 
d)Diện tích hình hình vuông 
a2=4.4=16 (cm2) C
diện tích hình tròn (O;r) 
Diên tích gạch sọc 
e)diện tích quạt tròn OBC là :
Diện tích OBC là
Diện tích hình viên phân
Bài 93 SGK /104 
a)Số vòng bánh xe A B
 B quay là 
(60.20) : 40=30(vòng)
b)Số vòng bánh xe B quay là C
(80 .60) :40 = 120(vòng)
c)Vì số răng bánh xe A gấp 3 lần số răng bánh xe C => Chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C=>Bán kính cũng gấp 3 lần =>R(A) =1 . 3 =3 (cm)
tương tự R(B) =1.2= 2cm 
 A E
Bài 95 SGK/105 
 C/m F C’ B’
a)có CÂD+ACB=900 H O
CBE+ACB =900 A A’ 
=>CÂD=CBE =>CD=CE
(các góc nội tiếp bằng nhau D
chắn các cung bằng nhau)=> CD=CE (liên hệ giữa cung và dây )
b)Cung CD=CE(cmt)=>EBC=CBD (hệ quả góc nội tiếp )=> cân vì có BA’ vừa là đường cao ,vừa là phân giác 
c) cân tại B => BC vừa là đường cao vừa là trung trực của HD => CD=CH 
d) tứ giác A’HB’C có CÂ’H =HB’C=900=> CÂ’H+HB’C=1800 => tứ giác A’HB’C nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800
* tứ giác BC’B’C có CCÂ’B =BB’C=900(gt)
=> 2 đỉnh B’;C’ nằm trên đtr đường kính BC=>tứ giác BC’B’C nội tiếp 
e)Theo chứng minh trên ta có CD=CE => CFD=CFE (hệ quả góc nội tiếp )
chứng minh tương tự ta có AE=AF=> ADE=ADF => H là giao điểm 2 đường phân giác của tam giác DEF => H là tâm đtr nội tiếp tam giác DEF 
Dặn dò : -Oân kỹ lại kiến thức của chương ,thuộc các định nghĩa ,định lý ,dấu hiệu nhận biết các công thức tính
-Xem lại các dạng bài tập ( trắc nghiệm ,tính toán .chứng minh ). BVn: phần ôn tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56.doc