Kì thi chọn học sinh giỏi cáp trường môn thi: sinh học 9 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

Kì thi chọn học sinh giỏi cáp trường môn thi: sinh học 9 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

 Câu 1: ( 4 điểm )

 Cho lai giống đậu thân cao với đậu thân thấp, thu được F1 toàn đậu thân cao. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2.

 a. Xác định kết quả F1, F2 ?

 b. Muốn biết về kiểu gen của cây đậu thân cao ta phải làm gi ?

 c. Muốn chắc chắn thu được ở F1 cây đậu thân thấp thì phải chọn P như thế nào ?

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi chọn học sinh giỏi cáp trường môn thi: sinh học 9 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TỊNH KỲ
HỌ, TÊN:
LỚP:
NGÀY THI:
KÌ THI CHỌN HS GIỎI CÁP TRƯỜNG
MÔN THI: SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
ĐIỂM
LỜI PHÊ GV
 Câu 1: ( 4 điểm )
 Cho lai giống đậu thân cao với đậu thân thấp, thu được F1 toàn đậu thân cao. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. 
 a. Xác định kết quả F1, F2 ?
 b. Muốn biết về kiểu gen của cây đậu thân cao ta phải làm gi ?
 c. Muốn chắc chắn thu được ở F1 cây đậu thân thấp thì phải chọn P như thế nào ?
Câu 2 : ( 4 điểm )
Ở người, mắt đen, tóc thẳng là những tính trạng trội hoàn toàn so với mắt xanh, tóc xoăn và các gen qui định các tính trạng này nằm trên các NST khác nhau.
 a. Xác định Kiểu gen và Kiểu hình của các con nếu người Mẹ có mắt đen, tóc thẳng; người Bố có mắt xanh, tóc xoăn ?
 b. Người Mẹ có mắt đen, tóc thẳng thuần chủng thì phải chọn người Bố có kiểu hình như thế nào để chắc chắn sinh được đứa con có mắt đen, tóc thẳng ? ( Không cần ghi sơ đồ lai )
Câu 3 : ( 4 điểm )
Ở một loài bí, người ta thực hiện các phép lai sau :
 a. Giao phấn 2 cây bí với nhau đến F2 thu được 452 cây quả tròn và 151 cây quả dài.
 b. Cho 2 cây quả tròn lai với nhau, F1 thu được 620 cây đều quả tròn.
Cho cây bố dị hợp giao phối với một cây mẹ không biết kiểu hình, thu được các cây con có tỉ lệ kiểu hình 1: 1
Biện luận và lập sơ đố lai cho từng phép lai trên ? Biết tính trạng hình dạng quả do một gen qui đinh.
Câu 4: ( 4 điểm )
Xác định số lượng và trạng thái ( đơn, kép )của NST trong tế bào của Người qua các kì của nguyên phân và giảm phân ?
Câu 5 ( 4 điểm )
Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân 5 lần và đã sử dụng của môi trường nguyên liệu tương đương với 4278 NST. Hãy xác định :
Số tế bào con được tạo ra ?
Tên của loài ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC : 2008 – 2009
MÔN : SINH HỌC. THỜI GIAN : 90 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 (4điểm )
a. ( 2 điểm ) Xác đinh tính trạng trội, lặn : thân cao : tính trạng trội , thân thấp tính trạng lặn
Qui ước gen: A : cao , a : thấp
Xác định kiểu gen của P: Vì P : cao * thấp mà F1 thu được toàn cao nên P TC
thân cao (TC) : AA - thân thấp : aa
Sơ đồ lai : P : AA * aa
 Gp: A a
 F1: Aa * Aa
 GF1: A a A a
 F2: AA Aa Aa aa
 Trả lời : F1 KG : 100% Aa , KH : 100% thân cao
 F2 KG : 1AA : 2Aa : 1aa . KH : 3 cao : 1 thấp
b. ( 1điểm )Muốn biết KG của cây thân cao ta áp dụng phép lai phân tích, lai với cây thân thấp ( trình bày phép lai phân tích như SGK ) 
c. ( 1điểm ) Muốn thu được ở F1 cây thân thấp, KG aa, ta chọn P : thân thấp * thân thấp. 
Câu 2: ( 4 điểm)
a. ( 2điểm ) Qui ước gen : A : đen , a : xanh , B: thẳng , b : xoăn
 Xác định KG của P : Mẹ mắt đen, tóc thẳng : A-B- , Bố : mắt xanh, tóc xoăn : aabb
 Các sơ đố lai : AABB * aabb , AaBB * aabb , AABb * aabb , AaBb * aabb
b. ( 2 điểm ) Người Mẹ mắt đen, tọc thẳng TC: AABB, tạo 1 giao tử : AB, con nhận được giao tử này đã chắc chắn có mắt đên , tóc thẳng; vì thế không phụ thuộc vào bố. Bố có thể : Mắt đen, tóc thẳng ; Mắt đen, tóc xoăn ; Mắt xanh, tóc thẳng ; Mắt xanh, tóc xoăn
Câu 3 ( 4 điểm ) :
a. ( 2 điểm ) XĐ trội, lặn: Tỉ lệ phân tính ở F2 : sấp xỉ 3 tròn : 1 dài, nên tròn : trội, dài : lặn
Qui ước gen: A : tròn , a : dài
XĐ KG của P : Tỉ lệ phân tích F2 là 3 : 1, F2 có 4 kiểu tổ hợp ( 4 = 2 * 2 ), nên mỗi cơ thể F1 tạo 2 giao tử, KG là dị hợp : Aa, và P TC khác nhau một cặp tính trạng : tròn * dài, KG là 
 AA * aa Sơ đồ lai :
b. ( 1 điểm ) Tròn * Tròn, KG : A- * A- , thu dược F1 toàn dài ( KG AA, Aa ) nên P không đồng thời chứa gen a. KG của P : AA * AA , AA * Aa Sơ đồ lai :
c. ( 1 điểm ) F1 tỉ lệ phân tính là 1 : 1 , đây là kết quả phép lai phân tích nên cây di hợp có KH trội là tròn, lai với cây có KH lặn là dài ( aa )
Câu 4 ( 4 điểm ):
Trong Nguyên phân : ( Tế bào người 2n = 46 ) ( 2 điểm )
Kì TG
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
46 kép
46 kép
46 kép
92 đơn
46 đơn
Trong giảm phân : ( 2 điểm )
Kì TG I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
46 đơn
46 kép
46 kép
46 kép
23 kép
23 kép
46 đơn
23 đơn
Câu 5 ( 4 điểm ) a. ( 2 điẻm ) Số TB con tạo ra : 3. 25 = 96
b.( 2 điểm )Ta có số NST môi trường cung cấp được tính :2n . a . ( 2 x – 1 )
Theo đề, ta có : 2n . 3 . ( 25 – 1 ) , suy ra 2n = 46
Vậy tên loài là : Người
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2
MÔN SINH HỌC - lỚP 9 - THỜI GIAN 90
Câu 1: ( 5đ ) Trình bày sự tiêu hoá thức ăn ở óng tiêu hoá ?
Câu 2 : ( 5đ ) Đem lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng, thu dược F1 đồng loạt thân xám, cánh dài. Cho F1 giao phối với nhau, được F2 : 251 xám, cụt ; 502 xám, dài ; 252 đen, dài.
Biện luận và lập sơ đồ lai từ P đến F2 ?
Cho F1 lai phân tích kết quả như thế nào ?
Câu 3 : ( 5đ ) Một gen có chiều dài là 5060 A0 , có G1 + X1 = 40% số Nu của mạch, có A2 – T2 = 20% số Nu của mạch, có G2 = ½ T2.
Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch của gen ?
Số Nu mỗi loại của gen ?
Số liên kết H bị phá vỡ khi gen tự sao 2 lần ?
Câu 4 : ( 5đ ) Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X qui định. Hai vợ chồng không bị bệnh sinh được đứa con trai bị bệnh. Đứa con trai lớn lên kết hôn với người con gái sinh ra tất cả các con đều mắc bệnh. Hãy biện luận viết sơ dồ lai giải thích ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG mon Sinh 9 cap truong.doc