Kiểm tra 1 tiết giữa học kì II năm học 2011- 2012 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Kiểm tra 1 tiết giữa học kì II năm học 2011- 2012 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Ảnh hưởng của ánh sáng đối với thực vật như thế nào?

 A. Chỉ biến đổi về hình thái; B. Biến đổi về hình thái rõ hơn về sinh lí.

 C. Biến đổi về sinh lí rõ hơn về hình thái; D. Chỉ biến đổi về sinh lí

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?

 A. Lá nằm ngang; B. Lá có màu xanh sẫm;

 C. Phiến lá nhỏ, hẹp ; D. Thân cây có vỏ mỏng,màu thẫm

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết giữa học kì II năm học 2011- 2012 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr. THCS NGUYỄN THÁI BÌNH.
KIỂM TRA I TIẾT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
 Môn: Sinh Học 9.
ĐỀ I
 Thời Gian: 45 Phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ Và Tên : ............................................................................. Lớp: ...................
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4.25 ĐIỂM).
 I/ Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
Câu 1: Ảnh hưởng của ánh sáng đối với thực vật như thế nào?
 A. Chỉ biến đổi về hình thái; B. Biến đổi về hình thái rõ hơn về sinh lí.
 C. Biến đổi về sinh lí rõ hơn về hình thái; D. Chỉ biến đổi về sinh lí
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?
 A. Lá nằm ngang; B. Lá có màu xanh sẫm;
 C. Phiến lá nhỏ, hẹp ; D. Thân cây có vỏ mỏng,màu thẫm
Câu 3: Cây sống ở nơi khô hạn có:
 A. Cơ thể mọng nước,hoặc lá và thân tiêu giảm, lá biến thành tua cuốn.
 B. Cơ thể ít nước, hoặc lá và thân tiêu giảm, lá biến thành gai . 
 C. Cơ thể mọng nước, hoặc lá mỏng và thân cây tiêu giảm. 
 D. Cơ thể mọng nước, hoặc và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai. .
Câu 4: Sinh vật biến nhiệt gồm có:
 A. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim.
 B. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú.
 C. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát.
 D. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú.
Câu 5: Tỉ lệ giới tinhd thay đổi chủ yếu: 
 A. Do nguồn thức ăn ; B. Do nhiệt độ môi trường ; 
 C. Do nơi sinh sống ; D. Theo lứa tuổi của cá thể
Câu 6: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sinh sản là:
A. Làm tăng khối lượng của quần thể; B. Quyết định mức sinh sản của quần thể ; C. Các cá thể lớn nhnh; D. Làm tăng kích thướt của quần thể.
Câu 7: Việt Nam đã và đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích gì?
 A. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội . 
 B. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi gia đình và toàn xã hội . 
 C. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân và toàn xã hội . . 
 D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân và mỗi gia đình . .
Câu 8: Những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ:
 A. Động vật ăn thực vật; B. Động vật ăn côn trùng. 
 C. Nấm, vi sinh vật; D. Loài người.
 II/ Hãy tìm những cụm từ phù hợp điền vào các chổ trống trong câu sau thay cho các số 1,2,3............để thành câu hoàn chỉnh. ( 1 điểm)
 Số lượng cá thể của mỗi...(1)............................trong quần xã luôn luôn được...(2) .........................ở mức độ phù hợp với khả năng của...(3) .........................., tạo nên sự cân bằng...(4) ........................trong quần xã.
 III/ Tìm cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thiện bảng: Các đặc điểm của quần xã. (1,25 điểm)
Đặc điểm
Các chỉ số
Biểu hiện
Số lượng các loài trong quần xã
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Thành phần loài trong quần xã
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
B/ TỰ LUẬN: (5.75 ĐIỂM).
Câu 1: (0,75 điểm). Trình bày khái niệm về nhân tố sinh thái?.
Câu 2: (3 điểm). Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt, nhóm nào có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao ?.
Câu 3: ( 2 điểm) . Cho các chuỗi thức ăn sau:
Thực vật à thỏ à cáoà vi sinh vật
Thực vật à thỏ à cúà vi sinh vật
Thực vật à chuột à cúà vi sinh vật
Thực vật à sâu hại thực vật à ếch nháià rắn à vi sinh vật
Thực vật à sâu hại thực vật à ếch nháià rắn à cúà vi sinh vật
a) Xây dựng lưới thức ăn?
b) Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn?
------------------ (HẾT)------------------
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..............................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tr. THCS NGUYỄN THÁI BÌNH.
KIỂM TRA I TIẾT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
 Môn: Sinh Học 9.
ĐỀ II
 Thời Gian: 45 Phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ Và Tên : ............................................................................. Lớp: ...................
A/ TRẮC NGHIỆM: (4.25 ĐIỂM).
 I/ Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
 Câu 1: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sinh sản là:
A. Làm tăng khối lượng của quần thể; B. Quyết định mức sinh sản của quần thể ; C. Các cá thể lớn nhnh; D. Làm tăng kích thướt của quần thể.
 Câu 2: Sinh vật biến nhiệt gồm có:
 A. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim.
 B. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú.
 C. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát.
 D. Các vi sinh vật, nấm,thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú.
 Câu 3: Tỉ lệ giới tinhd thay đổi chủ yếu: 
 A. Do nguồn thức ăn ; B. Do nhiệt độ môi trường ; 
 C. Do nơi sinh sống ; D. Theo lứa tuổi của cá thể
 Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?
 A. Lá nằm ngang; B. Lá có màu xanh sẫm;
 C. Phiến lá nhỏ, hẹp ; D. Thân cây có vỏ mỏng,màu thẫm
 Câu 5: Cây sống ở nơi khô hạn có:
 A. Cơ thể mọng nước,hoặc lá và thân tiêu giảm, lá biến thành tua cuốn.
 B. Cơ thể ít nước, hoặc lá và thân tiêu giảm, lá biến thành gai . 
 C. Cơ thể mọng nước, hoặc lá mỏng và thân cây tiêu giảm. 
 D. Cơ thể mọng nước, hoặc và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai. 
 Câu 6: Ảnh hưởng của ánh sáng đối với thực vật như thế nào?
 A. Chỉ biến đổi về hình thái; B. Biến đổi về hình thái rõ hơn về sinh lí.
 C. Biến đổi về sinh lí rõ hơn về hình thái; D. Chỉ biến đổi về sinh lí
 Câu 7: Những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ:
 A. Loài người; B. Động vật ăn côn trùng. 
 C. Nấm, vi sinh vật; D. Động vật ăn thực vật
 Câu 8 : Việt Nam đã và đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích gì?
 A. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhânvà mỗi gia đình. 
 B. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi gia đình và toàn xã hội . 
 C. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân và toàn xã hội . . 
 D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội . .
 II/ Hãy tìm những cụm từ phù hợp điền vào các chổ trống trong câu sau thay cho các số 1,2,3............để thành câu hoàn chỉnh. ( 1 điểm)
 Số lượng cá thể của mỗi...(1)............................trong quần xã luôn luôn được...(2) .........................ở mức độ phù hợp với khả năng của...(3) .........................., tạo nên sự cân bằng...(4) ........................trong quần xã.
 III/ Tìm cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thiện bảng: Các đặc điểm của quần xã. (1,25 điểm)
Đặc điểm
Các chỉ số
Biểu hiện
Số lượng các loài trong quần xã
Độ nhiều
Độ thường gặp
Độ đa dạng
Thành phần loài trong quần xã
Loài đặc trưng
Loài ưu thế
B/ TỰ LUẬN: (7.25 ĐIỂM).
Câu 1: (0,75 điểm). Trình bày khái niệm về nhân tố sinh thái?.
Câu 2: (3 điểm). Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt, nhóm nào có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao ?.
Câu 3: ( 2 điểm) . Cho các chuỗi thức ăn sau:
Thực vật à thỏ à cáoà vi sinh vật
Thực vật à thỏ à cúà vi sinh vật
Thực vật à chuột à cúà vi sinh vật
Thực vật à sâu hại thực vật à ếch nháià rắn à vi sinh vật
Thực vật à sâu hại thực vật à ếch nháià rắn à cúà vi sinh vật
a) Xây dựng lưới thức ăn?
b) Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn?
------------------ (HẾT)------------------
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT I tiết giữa HKII (11-12).doc