Kiểm tra 45 phút môn: Hình Học - Đề 1

Kiểm tra 45 phút môn: Hình Học - Đề 1

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu thích hợp.

Câu 1: Góc ở tâm là góc có đỉnh

 A. nằm trên đường tròn B. nằm trong đường tròn

 C. trùng với tâm đường tròn D. nằm ngoài đường tròn

Câu 2: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa

 A. hai dây cung của đường tròn đó B. dây cung của đường tròn đó

 C. hai cung của đường tròn đó D. tâm của đường tròn đó

Câu 3: Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có .

 A. 4 đỉnh nằm trên đường tròn B. 4 đỉnh nằm trên đường tròn đó

 C. 3 đỉnh nằm trên đường tròn D. 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó

Câu 4: Nếu M là điểm nằm trên cung AB thì sđ bằng

 A. sđ + sđ B.sđ - sđ C. sđ . sđ D. sđ : sđ

Câu 5: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung lớn hơn

 A. căng dây nhỏ hơn và ngược lại C. căng cung lớn hơn và ngược lại

 C. căng góc lớn hơn và ngược lại D. căng dây lớn hơn và ngược lại

Câu 6: Số đo của góc nội tiếp bằng

 A. nửa số đo cung bị chắn B. số đo cung bị chắn

 C. hai số đo cung bị chắn D. ba số đo cung bị chắn

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Hình Học - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . Thứ  ngày . Tháng .. năm 
Lớp:  KIỂM TRA 45 PHÚT
 MÔN: HÌNH HỌC ĐỀ 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ CỦA PHỤ HUYNH
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu thích hợp.
Câu 1: Góc ở tâm là góc có đỉnh 
	A. nằm trên đường tròn	B. nằm trong đường tròn	
	C. trùng với tâm đường tròn	D. nằm ngoài đường tròn
Câu 2: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa
	A. hai dây cung của đường tròn đó	B. dây cung của đường tròn đó
	C. hai cung của đường tròn đó	D. tâm của đường tròn đó
Câu 3: Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có.
	A. 4 đỉnh nằm trên đường tròn	B. 4 đỉnh nằm trên đường tròn đó
	C. 3 đỉnh nằm trên đường tròn	D. 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó
Câu 4: Nếu M là điểm nằm trên cung AB thì sđ bằng  
	A. sđ+ sđ	B.sđ- sđ	C. sđ. sđ	D. sđ: sđ
Câu 5: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung lớn hơn 
	A. căng dây nhỏ hơn và ngược lại	C. căng cung lớn hơn và ngược lại	
	C. căng góc lớn hơn và ngược lại	D. căng dây lớn hơn và ngược lại
Câu 6: Số đo của góc nội tiếp bằng
	A. nửa số đo cung bị chắn	B. số đo cung bị chắn	
	C. hai số đo cung bị chắn	D. ba số đo cung bị chắn	
Câu 7: Trong một đường tròn (chọn câu đúng)
Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
Các góc nội tiếp chắn hai cung thì bằng nhau.
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 1800.
Số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn thì
	A. 	B. 	C.	D. 
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm)Tính diện tích hình tròn ở hình 1.(với p = 3,14 ) Hình 1
Câu 10: (2 điểm) Lấy giá trị gần đúng của p là 3,14. 
 Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bán kính đường tròn ( R )
4
3
Đường kính đường tròn (d )
5
Độ dài đường tròn ( C )
20
Câu 11: (2 điểm) Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm M sao cho MB = MC và . Chứng minh ABMC là tứ giác nội tiếp.
BÀI LÀM:
Họ và tên: . Thứ  ngày . Tháng .. năm 
Lớp:  KIỂM TRA 45 PHÚT
 MÔN: HÌNH HỌC ĐỀ 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ CỦA PHỤ HUYNH
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu thích hợp.
Câu 1: Góc ở tâm là góc có đỉnh 
	A. nằm trong đường tròn	B. nằm trên đường tròn	
	C. trùng với tâm đường tròn	D. nằm ngoài đường tròn
Câu 2: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa
	A. hai cung của đường tròn đó	B. dây cung của đường tròn đó
	C. hai dây cung của đường tròn đó	D. tâm của đường tròn đó
Câu 3: Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có.
	A. 4 đỉnh nằm trên đường tròn đó	B. 4 đỉnh nằm trên đường tròn 
	C. 3 đỉnh nằm trên đường tròn	D. 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó
Câu 4: Nếu M là điểm nằm trên cung AB thì sđ bằng  
	A. sđ- sđ	B.sđ+ sđ	C. sđ: sđ	D. sđ. sđ
Câu 5: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung lớn hơn 
	A. căng dây lớn hơn và ngược lại	C. căng cung lớn hơn và ngược lại	
	C. căng góc nhỏ hơn và ngược lại	D. căng dây nhỏ hơn và ngược lại
Câu 6: Số đo của góc nội tiếp bằng
	A. ba số đo cung bị chắn	B. hai số đo cung bị chắn	
	C. số đo cung bị chắn	D. nửa số đo cung bị chắn	
Câu 7: Trong một đường tròn (chọn câu đúng)
Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung khác nhau.
Các góc nội tiếp chắn hai cung thì bằng nhau.
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 900.
Số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn thì
	A. 	B. 	C.	D. 
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm)Tính diện tích hình tròn ở hình 1.(với p = 3,14 ) Hình 1
Câu 10: (2 điểm) Lấy giá trị gần đúng của p là 3,14. 
 Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bán kính đường tròn ( R )
3
5
Đường kính đường tròn (d )
4
Độ dài đường tròn ( C )
10
Câu 11: (2 điểm) Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm N sao cho NB = NC và . Chứng minh ABNC là tứ giác nội tiếp.
BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHH9 TIET 59.doc