Kiểm tra chương I Môn: Hình học, lớp: 9

Kiểm tra chương I Môn: Hình học, lớp: 9

Đề bài A

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trên hình 1, hệ thức nào trong các hệ thức sau sai ?

 A. b2 = a.b ; B. h2 = b.c ;

 C. ah = bc ; D. = h2.

Câu 2. Trên hình 2, ta có

 A. x = và y =; B. x = 2 và y =2 ;

 C. x =2 và y =2 ; D . Cả ba trường hợp trên đều sai.

Câu 3. Trong hình 3, hệ thức nào trong các hệ thức sau đúng ?

A. q = s.cotg ; B. s = r.tg ; C. q = r.sin ; D. s = r.cos.

Câu 4. Cho ỏ = 350, õ = 550. Khi đó hệ thức nào sau đây sai ?

A. sinỏ = sinõ ; B. sinỏ = cosõ ; C. tgỏ = cotgõ ; D. cosỏ = sinõ .

Câu 5. Giá trị của biểu thức cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng

A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. Kết quả khác.

Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có , đường cao AH = 15cm. Khi đó CH bằng

A. 10cm ; B. 15cm ; C. 20cm ; D. 25cm.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I Môn: Hình học, lớp: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Chuyên Kontum
Tổ : toán - tin.
Kiểm tra chương I
Môn: Hình học, lớp: 9.
Thời gian làm bài 45 phút.
Đề bài A
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Hình1
Câu 1. Trên hình 1, hệ thức nào trong các hệ thức sau sai ? 
	A. b2 = a.b’ ; 	 B. h2 = b.c ;
	C. ah = bc ; 	 D. = h2.
Hình 2
Câu 2. Trên hình 2, ta có
	A. x = và y =; B. x = 2 và y =2 ; 
Hình 3
a
	C. x =2 và y =2 ; D . Cả ba trường hợp trên đều sai.
Câu 3. Trong hình 3, hệ thức nào trong các hệ thức sau đúng ?
A. q = s.cotga ;	B. s = r.tga ;	C. q = r.sina ;	D. s = r.cosa. 
Câu 4. Cho α = 350, β = 550. Khi đó hệ thức nào sau đây sai ?
A. sinα = sinβ ;	B. sinα = cosβ ;	C. tgα = cotgβ ;	D. cosα = sinβ .
Câu 5. Giá trị của biểu thức cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng 
A. 1 ;	B. 2 ;	C. 3 ;	D. Kết quả khác.
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có , đường cao AH = 15cm. Khi đó CH bằng
A. 10cm ;	B. 15cm ;	C. 20cm ;	D. 25cm.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Cho hình thang ABCD có và AC ^ CD, biết AB = 3, BC = 4. Tính độ dài cạnh AD, số đo của góc D (làm tròn đến phút).
Bài 2. (3 điểm)
a) Dựng góc α, biết sinα = 0,8.
b) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp giá trị các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự lớn đến nhỏ : sin200 , cos750, tg210, cotg680.
Bài 3. (1 điểm) Cho DABC có = 600. Chứng minh BC2 = AB2 + AC2 - AB.AC.
--- Hết ---
Đáp án và biểu điểm đề A
Phần/
Câu(bài)
ý
Đáp án 
Biểu điểm
Phần I
Câu 1
Câu 2
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6
D(B)
D
A
A
B
C
3 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II
Bài 1
Kẻ CH ^ AD, ta có CH = AB =3,
AH = BC = 4.
Suy ra AC = 5.
DACD vuông tại C, ta có 
CA2 = AH.AD ị AD = CA2/AH = 25/4 = 6,25.
sinD = AC/AD = 5/6,25 = 0,8 ị ằ 53013’.
7 điểm
3,0 Đ
0,5
0,5
1,0
1,0
Bài 2
a)
b) 
Cách dựng : 
Dựng tam giác ABC vuông tại A có AB = 4, BC = 5. Khi đó góc C sẽ bằng góc a.
Chứng minh : 
DABC vuông tại A, ta có sina = sinC = AB/BC = 4/5 = 0,8.
Vẽ hình đúng
Ta có cos750 = sin150, cotg680 = tg220.
Vì tg220 > tg210 > sin210 > sin200 > sin150.
 Vậy, cotg680 > tg210 > sin200 > cos750.
3,0 Đ
1,0
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Bài 3
Kẻ BH ^ AC , ta có AH = 1/2AB
DABH vuông tại H ị BH2 = AB2 - AH2 
= AB2 - 1/4AB2 = 3/4AB2.
DBHC vuông tại H ị BC2 = CH2 + BH2 
= (AC - AH)2 + BH2 = (AC - 1/2AB)2 + 3/4AB2 
= AB2 + AC2 - AB.AC.
1,0 Đ
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKTCI.doc