I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Kết quả phép tính: dưới dạng luỹ thừa của 2 là:
A. B. 25 C. 26 D. 43
Câu 3: Kết quả tính: 20102011 : 20102010 dưới dạng số tự nhiên bằng:
A. 2010 B. 20104021 C. 1 D. 0
Câu 4: Tất cả các số tự nhiên sao cho và là:
A. 12 B. 12 và 24 C. 12, 24 và 36 D. 12, 24, 36 và 48
Câu 5: Tất cả các số tự nhiên sao cho Ư(50) và là:
A. 5 B. 5 và 10 C. 5, 10 và 25 D. 5, 10, 25 và 50
Câu 6: Kết quả của phép tính bằng:
A. 5 B. - 5 C. 10 D. 0
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 -2011. Môn : Toán , Lớp 6 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Số phần tử của tập hợp là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Kết quả phép tính: dưới dạng luỹ thừa của 2 là: A. B. 25 C. 26 D. 43 Câu 3: Kết quả tính: 20102011 : 20102010 dưới dạng số tự nhiên bằng: A. 2010 B. 20104021 C. 1 D. 0 Câu 4: Tất cả các số tự nhiên sao cho và là: A. 12 B. 12 và 24 C. 12, 24 và 36 D. 12, 24, 36 và 48 Câu 5: Tất cả các số tự nhiên sao cho Ư(50) và là: A. 5 B. 5 và 10 C. 5, 10 và 25 D. 5, 10, 25 và 50 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng: A. 5 B. - 5 C. 10 D. 0 Câu 7: Trong hình (1), số đoạn thẳng là: Hình (1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Hình (2) Câu 8: Trong hình (2), số cặp tia đối nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - Hết - Phụ chú: Giám thị coi thi phát cho thí sinh tờ giấy đề trắc nghiệm khách quan này vào cuối buổi thi theo thời gian qui định và hướng dẫn thí sinh làm vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận. Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 -2011. Môn : Toán , Lớp 6 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1: Số phách Giám khảo 2: II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 70 phút Câu 1: ( 1,0 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí nhất). a/ 25 + (-8) +(-25) + (-2) b/ 20 + 11 + (- 15) + (-5) + 2000 Câu 2: (1,5 đ) So sánh: ( dùng dấu > hoặc < để kí hiệu) a/ 2010 + (-1) và 2010 b/ (- 105) + 5 và (-105) c/ ( - 20) + (- 10) và (- 20) d/ 20102011 và 20102010 Câu 3: (2,0 đ) a/ Tìm tất cả các số nguyên x, biết: - 3 < x < 3 b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết – 3 < x < 4. Câu 4: (3 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 6cm, M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính: a/ Tính độ dài đoạn OB. b/ Tính độ dài các đoạn OM và ON. c/ Khi O là trung điểm đoạn AB và M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Chứng tỏ M và N cách đều O. (hình vẽ 0,5 đ) BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HKI Năm học 2010 -2011 - Môn : Toán , lớp 6 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả D B A D D C D B II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) Câu 1: ( 1 đ) a/ sắp lại phép tính: 25 + (-25) + (-8) +(-2) 0,25 đ = - 10 0,25 đ Nếu học sinh thực hiện phép tính liên tục từ trái sang phải ( không sử dụng tính giao hoán) ra được kết quả đúng chỉ được 0,25 đ b/ Sắp lại phép tính: 20 + (-15) + (-5) + 11 + 2000 0,25 đ = 2011 0,25 đ Tương tự như câu 1.a . . . 0,25 đ Câu 2: ( 1,5 đ) a/ Thực hiện phép tính dẫn đến 2010 + (-1) < 2010 0,25 đ b/ Thực hiện phép tính dẫn đến (- 105) + 5 > (-105) 0,25 đ c/ Thực hiện phép tính dẫn đến ( - 20) + (- 10) < (- 20) 0,25 đ d/ Lập luận được: 20102011 = 20102010. 2010 0,25 đ 2010 > 0 0,25 đ 20102011 > 20102010 0,25 đ Câu 3: ( 2 đ) a/ Liệt kê đủ 5 số, mỗi số đúng 0,25 đ 1,25đ b/ Liệt kê đủ 6 số (0,25đ); tính ra được kq= 3 (0,5đ) 0,75đ Câu 4: (3,5 đ) Hình vẽ 0,5 đ a/ - O nằm giữa A và B. 0,25 đ - AB = OA + OB. 0,25 đ - OB = AB – OA. 0,25 đ - OB = 2cm 0,25 đ b/ - M là trung điểm OA nên OM = OA/2 0,25đ - OM = 3cm 0,25 đ - N là trung điểm OB nên ON = OB/2 0,25 đ - ON = 1cm 0,25 đ c/ - O là trung điểm AB nên OA = OB= AB/2= 4cm 0,25 đ - M là trung điểm OA nên OM = OA/2= 2cm 0,25 đ - N là trung điểm OB nên ON = OB/2= 2cm 0,25 đ - Vậy OM = ON = 2cm hay M và N cách đều O. 0,25 đ - Hết -
Tài liệu đính kèm: