Kiểm tra học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)

Kiểm tra học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)

Cu 1: Tính trạng là:

a. Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo của một cơ thể.

b. Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo sinh lý của một cơ thể.

c. Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo của nhiều loài.

d. Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo sinh lý của nhiều loài.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: sinh học 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN AN NHƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
 PHÒNG GD – ĐT Môn: SINH HỌC 9
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC:
 ( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra )
I/ TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
 Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Tính trạng là:
Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo của mợt cơ thể. 
Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo sinh lý của mợt cơ thể. 
Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo của nhiều loài.
Những đặc điểm về hình thái , cấu tạo sinh lý của nhiều loài.
Câu 2: Phép lai phân tích là phép lai:
giữa cá thể mang tính trạng trung gian cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng trợi.
giữa cá thể mang tính trạng trợi đã biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
giữa cá thể mang tính trạng trợi cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
giữa cá thể mang tính trạng trợi cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng trợi.
Câu 3: Khi lai hai cơ thể bớ mẹ thuần chủng và khác nhau về mợt cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 đờng tính vì:
tính trạng trợi át tính trạng lặn.
gen trợi át hoàn toàn gen lặn.
gen trợi khơng át hoàn toàn gen lặn.
Cả a và b.
Câu 4: Ở người, gen A qui định mắt đen là trội hồn tồn so với gen a qui định mắt xanh. Mẹ và bố phải cĩ kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để sinh con cĩ người mắt đen, cĩ người mắt xanh? 
Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt đen (Aa)
Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt đen (AA)
Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt xanh (aa)
Câu 5: Kết quả nguyên phân tạo ra loại tế bào nào?
Tế bào có bợ nhiễm sắc thể là 2n
Tế bào có bợ nhiễm sắc thể là n
Tế bào trứng ( giao tử cái )
Tế bào tinh trùng ( giao tử đực)
Câu 6: Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đờng tiếp hợp và trao đởi chéo, sau đó tách rời nhau là đặc điểm của kỳ nào trong quá trình giảm phân.
Kỳ giữa I
Kỳ giữa II
Kỳ đầu I
Kỳ đầu II
Câu 7: Theo nguyên tắc bở sung, trong phân tử ADN có:
A + T = G + X 
A + G = T + X
2A = 3G 
3A = 2G
Câu 8: Mợt mạch đơn của gen có A= 100, T= 200, G= 300, X= 400. Gen trên dài bao nhiêu A0 (Ăngxtơrơng)?
340A0
5100A0
6800A0
3400A0
Câu 9: Quá trình tởng hợp prơtêin diễn ra ở đâu?
Trong chất tế bào.
Trong nhân tế bào.
Trong ribơxơm.
Trong các bào quan.
Câu 10: Câu nào đúng khi nói về mới quan hệ giữa ARN và prơtêin?
Trình tự các nu trên mARN qui định trình tự các axit amin trong prơtêin.
Trình tự các nu trên tARN qui định trình tự các axit amin trong prơtêin.
Trình tự các nu trên rARN qui định trình tự các axit amin trong prơtêin.
Trình tự các nu trên ADN qui định trình tự các axit amin trong prơtêin.
II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm )
 Phân biệt thường biến và đợt biến.
Câu 2: ( 3 điểm )
 Ở một thứ bí, quả trịn là tính trội so với quả dài. Cho giao phấn giữa bí quả trịn với bí quả dài thu được F1 đều cĩ bí quả dẹt.
Giải thích đặc điểm di truyền của phép lai?
Lập sơ đồ lai của P?
Nếu cho F1 giao phấn với P thì kết quả thu được sẽ như thế nào?
_________ HẾT_________
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 09-10
Môn: SINH HỌC 9
I/ TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
 Mỡi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
b
c
b
d
a
c
b
d
c
a
II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Phân biệt thường biến và đợt biến.
THƯỜNG BIẾN
ĐỢT BIẾN
- Biến đởi kiểu hình, khơng liên quan đến biến đởi kiểu gen.
- Khơng di truyền được
- Biến đởi đờng loạt, theo mợt hướng xác định tương ứng với thay đởi của mơi trường.
- Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sớng.
- Biến đởi kiểu gen dẫn đến biến đởi kiểu hình
- Di truyền được.
- Biến đởi khơng đờng loạt, xuất hiện ngẫu nhiên, khơng định hướng.
- Thường có hại, mợt sớ ít có lợi có ý nghĩa trong chọn giớng và tiến hóa
 Mỡi cặp ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 2: ( 3 điểm )
Tính trạng hình dạng quả di truyền theo hiện tượng tính trạng trội khơng hồn tồn.
 Theo đề bài quả trịn do gen trội qui định. Vậy quả trịn là trội khơng hồn tồn so với quả dài, quả dẹt là tính trạng trung gian. ( 0,5 điểm )
 Qui ước gen: AA : quả trịn ; Aa : quả dẹt ; aa : quả dài 	 ( 0,5 điểm )
Sơ đồ lai của P ( 1 điểm )
P : Quả trịn x quả dài
 AA aa
 GP : A a
 F1 : Aa ( kiểu gen )
 100% quả dẹt ( kiểu hình )
F1 giao phấn với P cĩ 2 phép lai xảy ra:
Phép lai 1: 
F1 : Aa ( quả dẹt) x AA ( quả trịn)
 GF1 : A ; a A
 F2 : 1AA : 1Aa ( kiểu gen)
 50% quả trịn : 50% quả dẹt ( kiểu hình )
 Phép lai 2:
F1 : Aa ( quả dẹt) x aa ( quả dài )
 GF1 : A ; a a
 F2 : 1Aa : 1aa ( kiểu gen)
 50% quả dẹt : 50% quả dài ( kiểu hình )
 ( Học sinh viết đúng mỗi phép lai được 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI 09-10.doc