Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý 8

Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý 8

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ )

 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:

Câu 1: Trường hợp nào cho thấy nhiệt năng của tấm nhôm tăng lên nhờ thực hiện công:

 A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa. B. Cho tấm nhôm cọ xát lên mặt nền.

 C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy. D.cả A, B, C đều đúng.

Câu 1: Nhiệt lượng một vật thu vào để làm nóng lên phụ thuộc vào:

 A. Khối lượng của vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật.

 C. Chất cấu tạo nên vật. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng từ 10oC lên 15oC cần cung cấp một nhiệt lượng bằng:

 A. 4200J. B. 42kJ. C. 2100J. D. 21kJ.

Câu 4: Năng suất toả nhiệt của than gỗ là 30.106J/kg. Khi đốt cháy hoàn toàn 1kg củi thì toả ra nhiệt lượng là:

 A. 3.105J. B. 3.106J. C. 3.107J. D. 3.108J.

Câu chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

 A, Chuyển động không ngừng.

 B, Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

 C, Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.

 D, Chỉ có thế năng, không có động năng.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS VI ỆT TI ẾN	KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 
 MÔN: Vật lý 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ ) 
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:
Câu 1: Trường hợp nào cho thấy nhiệt năng của tấm nhôm tăng lên nhờ thực hiện công:
	A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa.	B. Cho tấm nhôm cọ xát lên mặt nền. 
	C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy.	D.cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: Nhiệt lượng một vật thu vào để làm nóng lên phụ thuộc vào:	
	A. Khối lượng của vật.	B. Độ tăng nhiệt độ của vật.	
	C. Chất cấu tạo nên vật.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng từ 10oC lên 15oC cần cung cấp một nhiệt lượng bằng:
	A. 4200J.	B. 42kJ.	C. 2100J.	D. 21kJ.	
Câu 4: Năng suất toả nhiệt của than gỗ là 30.106J/kg. Khi đốt cháy hoàn toàn 1kg củi thì toả ra nhiệt lượng là:
	A. 3.105J.	B. 3.106J.	C. 3.107J.	D. 3.108J.
Câu chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
	A, Chuyển động không ngừng.	
	B, Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
	C, Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. 
	D, Chỉ có thế năng, không có động năng.
Câu 6: Vì sao quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A, Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B, Vì cao su là chất đàn hồi, nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
C, Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
D, Vì giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 đ)
C©u 1 (1®) :Gi¶i thÝch sù khuyÕch t¸n cña ®ång sunphat vµo n­íc 
C©u 2(2®) : Nãi nhiÖt dung riªng cña ®ång lµ 380 (J/kg.K) ®iÒu ®ã ý nghÜa g×?
C©u 3(4®): Mét Êm ®un n­íc b»ng ®Êt cã khèi l­îng 600g chøa 4 lÝt n­íc ë 200C. 
Muèn ®un s«i Êm n­íc nµy cÇn mét nhiÖt l­îng b»ng bao nhiªu? 
 (cho biÕt C®Êt = 800J/kg.K, Cnc = 4200J/kg.K)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM kiÓm tra häc kúii
 MÔN: Vật lý 8. 
PHẦN I: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng
PHẦN II: 
C©u 1:(2 đ) SGK. .......................................................................................
.....................................................................................................................
C©u 2: (2 đ) NhiÖt l­îng cÇn truyÒn cho 1 kg ®ång t¨ng lªn 10C cÇn 380J
m®Êt = 600g = 0,6kg
c®Êt = 800J/kg.K
v = 4 lÝt => mn’c = 4kg
cn’c = 4200J/kg.K
t1 = 20oC
t2 = 100oC
Q = ?
C©u 3: Tãm t¾t (0,5®):
Gi¶i
	NhiÖt l­îng do Êm ®Êt thu vµo 
	Q®Êt = m®Êt..c®Êt.(t2 - t1) = 0,6. 800.(100 - 20) =38400J (1.5®)
	NhiÖt l­îng do n­íc thu vµo
	Qn’c = mn’c..cn’c.(t2 - t1) = 4. 4200.(100 - 20) =134000J (1.5®)
	NhiÖt l­îng Êm n­íc thu vµo
	Q = Q®Êt + Qn’c = 38400 + 134000 = 1382400J (1®)
	§¸p sè: 1382400J

Tài liệu đính kèm:

  • docbai.doc