Kiểm tra môn Hoá học - Đề số 01

Kiểm tra môn Hoá học - Đề số 01

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C ,D đứng trước câu đúng

Câu 1 : Các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np6

Câu 2 : Cho PTHH của các phản ứng sau

 a, 2KNO3 2KNO2 + O2

 b, H2 + I2 2HI

 c, CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

 d, Cl2 + H2O HCl + HClO

 e, Fe + H2O FeO + H2

 Trong các phản ứng trên các phản ứng thuận nghịch là

A. a, b, c, d, e B. b, d, e C. b, c ,d D. a, b ,d ,e

Câu 3 : Hai nguyờn tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ cú tổng số proton trong hai hạt nhõn nguyờn tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và cỏc nhúm nào sau đõy?

A. Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IIA, IIIA B. Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIIA, IVA

C. Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIA, IIIA D. Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IA, IIA

Câu 4 : Cho dóy nguyờn tố: F, Cl, Br, I. Độ õm điện của dóy nguyờn tố trờn biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử?

A. Khụng thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Vừa giảm vừa tăng

Câu 5 : Oxit cao nhất của một nguyờn tố cú cụng thức tổng quỏt là R2O5, hợp chất của nú với Hidro cú thành phần khối lượng %R = 82,35%. Nguyờn tố R là:

A. Photpho B. Brom C. Oxi D. Nitơ

Câu 6 : Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiờn với 2 loại đồng vị là 6529Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm của 6529Cu theo số nguyờn tử là

A. 23,70% B. 26,70% C. 26,30% D. 27,30%

 

doc 9 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Hoá học - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt Lý Thường kiệt
Kiểm tra môn hoá học đề số 01
Khối :10
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C ,D đứng trước câu đúng 
Câu 1 : 
Các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A.
ns2np5
B.
ns2np3
C.
ns2np4
D.
ns2np6
Câu 2 : 
Cho PTHH của các phản ứng sau
	a, 2KNO3 đ 2KNO2 + O2ư
	b, H2 + I2 2HI
	c, CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O
	d, Cl2 + H2O HCl + HClO
	e, Fe + H2O FeO + H2ư
 Trong các phản ứng trên các phản ứng thuận nghịch là 
A.
a, b, c, d, e
B.
b, d, e
C.
b, c ,d
D.
a, b ,d ,e
Câu 3 : 
Hai nguyờn tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ cú tổng số proton trong hai hạt nhõn nguyờn tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và cỏc nhúm nào sau đõy?
A.
Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IIA, IIIA
B.
Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIIA, IVA
C.
Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIA, IIIA
D.
Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IA, IIA
Câu 4 : 
Cho dóy nguyờn tố: F, Cl, Br, I. Độ õm điện của dóy nguyờn tố trờn biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử?
A.
Khụng thay đổi
B.
Giảm
C.
Tăng
D.
Vừa giảm vừa tăng
Câu 5 : 
Oxit cao nhất của một nguyờn tố cú cụng thức tổng quỏt là R2O5, hợp chất của nú với Hidro cú thành phần khối lượng %R = 82,35%. Nguyờn tố R là:
A.
Photpho
B.
Brom
C.
Oxi
D.
Nitơ
Câu 6 : 
Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiờn với 2 loại đồng vị là 6529Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm của 6529Cu theo số nguyờn tử là
A.
23,70%
B.
26,70%
C.
26,30%
D.
27,30%
Câu 7 : 
Cho phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng hoỏ học sau đõy:
a. Fe + CuSO4 đ F eSO4 + Cu
b. S + O2 đ SO2
c. NaCl + AgNO3 đ AgCl¯ + NaNO3
d. Cl2 + 2NaBr đ Br2 + 2NaCl 
 Các Phản ứng thuộc lọai phản ứng oxi hóa khử là:
A.
a, b, d
B.
a, c, d	
C.
a, b, c, d
D.
a, c
Câu 8 : 
Axit HCl có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A.
Cu, CuO, Fe
B.
CuO, ZnO, Ag
C.
Zn, CuO, Fe
D.
Cu, Ag, CuO
Câu 9 : 
Cho nguyờn tố Cl ( Z= 17 ). Cấu hỡnh electron của ion Cl là:
A.
1s22s22p63s23p6
B.
1s22s22p6 
C.
1s22s22p63s23p4
D.
1s22s22p63s23p64s2
Câu 10 : 
Nguyờn tử của nguyờn tố hoỏ học nào sau đõy cú cấu hỡnh electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A.
K ( Z = 19 )
B.
Ca ( Z = 40)
C.
Na ( Z = 11 )
D.
Mg ( Z = 12)
Câu 11 : 
Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 , có thể dùng cách nào sau đây:
A.
Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Brom dư
B.
Cho hỗn hợp khí qua dung dich Na2CO3 đủ
C.
Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong
D.
Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
Câu 12 : 
Cho biết cấu hỡnh electron của X và Y lần lượt là :
X : 1s22s22p63s23p3 và Y : 1s22s22p63s23p64s1.
 Nhận xột nào sau đõy là đỳng:
A.
X và Y đều là cỏc phi kim
B.
X và Y đều là cỏc khớ hiếm
C.
X là một phi kim cũn Y là một kim loại
D.
.X và Y đều là cỏc kim loại
Câu 13 : 
Cho cỏc chất sau: HCl, HClO, HClO3, NaClO, NaClO4. Số oxi hoỏ của Clo trong cỏc chất lần lượt bằng:
A.
-1; +1; +3; +1; +5
B.
-1; +1; +5; +1; +7
C.
-1; -1; +5; +1; +7
D.
-1; +1; +7; +1; +5
Câu 14 : 
Trong công nghiệp Amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau:
 N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) 
 Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A.
Giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng
B.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng
C.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hơp phản ứng
D.
Duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hổn hợp phản ứng
Câu 15 : 
Cho 31,84g hỗn hợp muối NaX và NaY ( X và Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. ( Biết nguyên tủ khối của F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127 ). Công thức của 2 muối là
A.
NaCl và NaBr
B.
Không xác định được
C.
NaCl và NaI
D.
NaBr và NaI
Câu 16 : 
Cho các phản ứng sau:
a, 2SO2 + O2 đ 2SO3
b, SO2 + 2H2O + Br2 đ H2SO4 + 2HBr
c, SO2 + 2H2S đ 2H2O + 3S
d, SO2 + CaO đ CaSO3
 Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là:
A.
a, b , c
B.
a, b
C.
a , d, b
D.
b, c
Câu 17 : 
Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch HCl , tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng nào?
A.
Bột mịn , khuấy đều
B.
Tấm mỏng
C.
Viên nhỏ
D.
Thỏi lớn
Câu 18 : 
Phản ứng HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2ư + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là:
A.
2, 1, 1, 1, 1
B.
4, 1, 2, 1, 2
C.
4, 1, 1, 1, 2
D.
2, 1, 1, 1, 2
Câu 19 : 
Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 ( đktc ) . Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:
A.
12,98%
B.
65,96%
C.
6,923%
D.
69,23%
Câu 20 : 
Nguyờn tử nào trong số các nguyờn tử sau đõy chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : 
 Cho phản ứng : 2SO2(K) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất , cân bằng hóa học :
A.
Sẽ dừng lại
B.
Sẽ không bị chuyển dịch
C.
Sẽ dừng lại
D.
Sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
Câu 22 : 
Phương pháp để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là:
A.
Cho lưu huỳnh cháy trong không khí
B.
Cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C.
Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí
D.
Cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc
Câu 23 : 
Thể tích khí oxi thu được (đktc ) khi nhiệt phân 24,5g KClO3 ( xúc tác MnO2 ) là
A.
4,48 lít
B.
2,24 lít
C.
8,96 lít
D.
6,72 lít
Câu 24 : 
Sục một lượng khí Clo vừa đủ vào dung dịch hỗn hợp chứa NaI và NaBr. Chất được giải phóng là:
A.
Cl2 và Br2	
B.
I2 và Br2
C.
I2
D.
Br2
Câu 25 : 
Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH đ NaNO3 + NaNO2 + H2O. 
 NO2 đóng vai trò là:
A.
Chất Oxi hóa
B.
Chất khử
C.
Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D.
Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử
Câu 26 : 
Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R ( có hóa trị cao nhất là II ) trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc ) . Lưọng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A. Kim loại R và khối lượng muối A thu được là:
A.
Ag và 10,8g
B.
Fe và 11,2g
C.
Zn và 13g
D.
Cu và 9,45g
Câu 27 : 
Cỏc nguyờn tố nhúm A trong bảng tuần hoàn là
A.
Các nguyờn tố s và cỏc nguyờn tố p
B.
Cỏc nguyờn tố p
C.
Cỏc nguyờn tố d
D.
Các nguyờn tố s
Câu 28 : 
Tớnh bazơ của dóy cỏc hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, AI(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đõy:
A.
Khụng thay đổi 
B.
Vừa giảm vừa tăng
C.
Giảm
D.
Tăng
Câu 29 : 
Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử của các chất SO2 , H2S , S là:
A.
H2S > SO2 > S
B.
SO2 > H2S > S
C.
H2S > S > SO2
D.
SO2 > S > H2S
Câu 30 : 
Cho độ õm điện của Na: 0,93; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S:2,58; N: 3,04; O: 3,44 để xột sự phõn cực của liờn kết trong phõn tử cỏc chất sau: NH3, H2S, H2O, NaCl. Chất nào trong cỏc chất sau đõy cú liờn kết ion:
A.
H2O
B.
NaCl
C.
NH3
D.
H2S
Câu 31 : 
Thuốc thử thích hợp để phân biệt 4 dung dịch : Na2CO3 , NaOH , Na2SO4 , HCl đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
A.
Dung dịch H2SO4
B.
Dung dịch AgNO3
C.
Dung dịch BaCl2
D.
Quỳ tím
Câu 32 : 
Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl , NaCl , HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó
A.
Dùng giấy quỳ
B.
Chỉ dùng dung dịch AgNO3
C.
Dùng dung dịch AgNO3 trước và giấy qùy sau
D.
Dùng dung dịch NaOH
Câu 33 : 
Tổng số hạt cơ bản ( p, n,e ) của một nguyờn tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 8. Nguyờn tử X là :
A.
179F
B.
199F
C.
168O
D.
178O
Trường thpt Hồng Quang
Kiểm tra học kì I môn hoá học đề số 01 Khối :10
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) :
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C ,D đứng trước câu đúng 
Câu 1 : 
Các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A.
ns2np5
B.
ns2np3
C.
ns2np4
D.
ns2np6
Câu 2 : 
Hai nguyờn tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ cú tổng số proton trong hai hạt nhõn nguyờn tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và cỏc nhúm nào sau đõy?
A.
Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IIA, IIIA
B.
Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIIA, IVA
C.
Chu kỳ 2 và cỏc nhúm IIA, IIIA
D.
Chu kỳ 3 và cỏc nhúm IA, IIA
Câu 3 : 
Cho dóy nguyờn tố: F, Cl, Br, I. Độ õm điện của dóy nguyờn tố trờn biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử?
A.
Khụng thay đổi
B.
Giảm
C.
Tăng
D.
Vừa giảm vừa tăng
Câu 4 : 
Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiờn với 2 loại đồng vị là 6529Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm của 6529Cu theo số nguyờn tử là
A.
23,70%
B.
26,70%
C.
26,30%
D.
27,30%
Câu 5 : 
Cho phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng hoỏ học sau đõy:
a. Fe + CuSO4 đ F eSO4 + Cu
b. S + O2 đ SO2
c. NaCl + AgNO3 đ AgCl¯ + NaNO3
d. Cl2 + 2NaBr đ Br2 + 2NaCl 
 Các Phản ứng thuộc lọai phản ứng oxi hóa khử là:
A.
a, b, d
B.
a, c, d	
C.
a, b, c, d
D.
a, c
Câu 6 : 
Cho nguyờn tố Cl ( Z= 17 ). Cấu hỡnh electron của ion Cl là:
A.
1s22s22p63s23p6
B.
1s22s22p6 
C.
1s22s22p63s23p4
D.
1s22s22p63s23p64s2
Câu 7 : 
Nguyờn tử của nguyờn tố hoỏ học nào sau đõy cú cấu hỡnh electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A.
K ( Z = 19 )
B.
Ca ( Z = 40)
C.
Na ( Z = 11 )
D.
Mg ( Z = 12)
Câu 8 : 
Cho biết cấu hỡnh electron của X và Y lần lượt là :
X : 1s22s22p63s23p3 và Y : 1s22s22p63s23p64s1.
 Nhận xột nào sau đõy là đỳng:
A.
X và Y đều là cỏc phi kim
B.
X và Y đều là cỏc khớ hiếm
C.
X là một phi kim cũn Y là một kim loại
D.
.X và Y đều là cỏc kim loại
Câu 9 : 
Cho các chất sau: HCl, HClO, HClO3, NaClO, NaClO4. Số oxi hóa của Clo trong các chất lần lượt bằng:
A.
-1; +1; +3; +1; +5
B.
-1; +1; +5; +1; +7
C.
-1; -1; +5; +1; +7
D.
-1; +1; +7; +1; +5
Câu 10 : 
Nguyờn tử nào trong số các nguyờn tử sau đõy chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Cỏc nguyờn tố nhúm A trong bảng tuần hoàn là
A.
Các nguyờn tố s và cỏc nguyờn tố p
B.
Cỏc nguyờn tố p
C.
Cỏc nguyờn tố d
D.
Các nguyờn tố s
Câu 12 : 
Tổng số hạt cơ bản ( p, n,e ) của một nguyờn tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 8. Nguyờn tử X là :
A.
179F
B.
199F
C.
168O
D.
178O
II. Phần tự luận (4 điểm) 
Câu1(2 điểm):
 Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl d. Khi phản ứng kết thúc thu đợc 8,96 lít khí H2 ( đktc ) . Tính thành phần phần trăm về khối lương của Al trong hỗn hợp ban đầu .
 (Biết: Al = 27 ; Mg = 24 ; H = 1 : Cl = 35,5 ) 
Câu 2 (2 điểm)
Cân bằng các PTHH theo phơng pháp tăng bằng electron .
 a) N2(k) + H2(k) NH3(k) 
 b) P + O2 à P2O5
 c) SO2 + H2S à S + H2O
 d) Cu +H2SO4 đặc à CuSO4 + SO2 + H2O
	Đáp án
I . Phần trắc nghiệm 6 điểm : (mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Đáp án đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
A
B
D
A
A
A
C
B
A
A
B
Đáp án đề 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
A
A
B
C
A
D
B
A
B
D
A
Đáp án đề 03
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
A
B
D
C
A
A
B
B
A
B
A
Đáp án đề 04
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
A
A
D
A
D
A
C
C
B
D
A
II. Phần tự luận 4 điểm.
Câu 1 (2 điểm).
 Số mol của hidro là :8,96/ 22,4 =0,4 (mol)
 Các PTHH :
Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 x(mol) x(mol)
2Al + 6 HCl à 2AlCl3 + 3H2 
 y(mol) 3/2y(mol)
 Gọi số mol của Mg và Al lần lượt là x và y
 Ta có hệ phương trình : 
Giải ra ta được: x= 0,1
 y= 0,2
 =>mAl =0,2.27 =5,4 g
Vậy thành phần phần trăm khối lượng của Al là: 69,23%.
Câu 2 (2điểm) : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a) N2(k) + 3 H2(k) 2 NH3(k) 
 b) 4 P + 5 O2 à 2 P2O5
 c) SO2 + 2 H2S à 3S + 2 H2O
 d) Cu + 2H2SO4 đặc à CuSO4 + SO2 + 2 H2O
 Môn hoá lớp 10 ban cơ b
n (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hoá lớp 10 ban cơ b
n
Đề số : 01
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 12.doc