Kiểm tra môn: Vật lý 9 (đề 1)

Kiểm tra môn: Vật lý 9 (đề 1)

A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

I. Hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy biến thế ?

A. Máy biến thế là thiết bị thay đổi cường độ dòng điện.

B. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng.

C. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế.

D. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi điện năng thành cơ năng.

Câu 2. Khi chiếu một tia sáng SI từ không khí vào nước, thì góc khúc xạ:

A. nhỏ hơn góc tới.

B. bằng góc tới.

C. lớn hơn.

D. không xác định được.

Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì?

A. Chùm tia ló cũng là chùm tia song song.

B. Chùm tia ló là chùm phân kì .

C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.

D. Chùm tia ló là chùm hội tụ.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Vật lý 9 (đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG 	KIỂM TRA 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: VẬT LÝ 9 (đề 1)
Lớp: 9a . . . . . . Thời gian :45 / 
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy biến thế ?
Máy biến thế là thiết bị thay đổi cường độ dòng điện.
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng.
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế.
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 2. Khi chiếu một tia sáng SI từ không khí vào nước, thì góc khúc xạ:
nhỏ hơn góc tới.
bằng góc tới.
lớn hơn.
không xác định được.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì?
A. Chùm tia ló cũng là chùm tia song song. 
B. Chùm tia ló là chùm phân kì .
C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.
D. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
Câu 4. Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng nủa AB.
A. OA = f	B. OA > f	 C. OA < f	 OA = 2f
Câu 5. Công dụng giống nhau của lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD là gì ?
A. Phản xạ ánh sáng.	B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phân tích ánh sáng.	C. Tổng hợp ánh sáng.
Câu 6. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ đượ ánh sáng màu nào dưới đây ::
 A. đỏ	B. vàng.	C. da cam.	D. lục.
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3 điểm)
1. Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại . . . . . . . . . . . . . . . . . giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Thấu kính phân kỳ thường dùng có phần rìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Aùnh sáng do đèn pha ô tô phát ra là ánh sáng . . . . . . . . . . . 
4. Khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
II. Bài toán (4đ). 
 Một người đứng cách cột điện 40m. cột điện cao 8m. Nếu coi khoảng cách thể
 thủỳ tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì ảnh của cột điện trong màng
 lưới mắt cao bao nhiêu cm?
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG 	KIỂM TRA 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: VẬT LÝ 9 (đề 2)
Lớp: 9a . . . . . . Thời gian :45 / 
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
I. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy biến thế ?
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế.
Máy biến thế là thiết bị thay đổi cường độ dòng điện.
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng.
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 2. Khi chiếu một tia sáng SI từ không khí vào nước, thì góc khúc xạ:
Bằng góc tới.
Lớn hơn.
Nhỏ hơn góc tới.
Không xác định được.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì?
A. Chùm tia ló cũng là chùm tia song song. 
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.
D. Chùm tia ló là chùm phân kì .
Câu 4. Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng nủa AB.
A. OA = 2f	B. OA > f	 C. OA < f	D. OA = f
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A. Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác. 
B. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào lớp thủy tinh trong suốt.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào nước.
D. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốit khác.
Câu 6. Khi chụp ảnh nếu vật tiến lại gần máy ảnh thì:
 A. Ảnh nhỏ dần.	B. Ảnh mờ dần.	
 C. Ảnh to dần.	D. Ảnh không thay đổi về kích thước.
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3 điểm)
1. Khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2. Thấu kính phân kỳ thường dùng có phần rìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Vật sáng đặt ở trước thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . và luôn nằm trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của thấu kính.
4. Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại . . . . . . . . . . . . . . . . . giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Bài toán (4đ). 
Đặt một vật AB có dạng hình mũi tên cao 4cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 6cm. thấu kính có tiêu cự 15cm.
a. Dựng ảnh của AB theo đúng tỉ lệ, nêu cách dựng ảnh.
Ảnh vừa dựng được là ảnh thật hay ảnh ảo ?
Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ? ảnh cao bao nhiêu cm ?

Tài liệu đính kèm:

  • docKT ky II - Ly 9.doc