Kiểm tra Ngữ Văn - Tiết 157 (phân môn tiếng Việt)

Kiểm tra Ngữ Văn - Tiết 157 (phân môn tiếng Việt)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

-Kiểm tra được những kiến thức đã ôn tập ở tiết Tiếng Việt, đã học ở kỳ II

-Khái quát được thành tựu và những đóng góp của thơ hiện đại việt nam với nền văn học dân tộc.

2. Kỹ năng:

-Có kĩ năng sử dụng các đơn vị ngôn ngữ đã học và ôn tập phần tiếng Việt ở kỳ II.

- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể.

- Kĩ năng suy nghĩ sáng tạo.

- Kĩ thuật động não.

3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

- Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Ngữ Văn - Tiết 157 (phân môn tiếng Việt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA NGỮ VĂN - TIẾT 157
( PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Kiểm tra được những kiến thức đã ôn tập ở tiết Tiếng Việt, đã học ở kỳ II
-Khái quát được thành tựu và những đóng góp của thơ hiện đại việt nam với nền văn học dân tộc.
2. Kỹ năng:
-Có kĩ năng sử dụng các đơn vị ngôn ngữ đã học và ôn tập phần tiếng Việt ở kỳ II.
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể.
- Kĩ năng suy nghĩ sáng tạo.
- Kĩ thuật động não.
3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các thành phần biệt lập
- Hiểu thế nào là thành phần biệt lập
- Biết cách sử dụng khởi ngữ và các thành phần biệt lập 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:
0,5
Số câu:2 Sốđiểm:
1,0
Số câu : 3
Số điểm :1,5
= 15%
2. Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
- Hiểu tác dụng của liên kết câu và liên kết đoạn văn.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Số câu:1
Số điểm 0,5
=5% 
3. Tổng kết ngữ pháp
-Nhận biết từ loại TV
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu:1
Số điểm: 1,0
=10% 
4. . Nghĩa tường minh và hàm ý.
- Nhận biết và hiểu tác dụng của nghĩa tường minh và hàm ý trong văn bản.
- Biết cách sử dụng hàm ý phù hợp với tình huống giao tiếp
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 3
Số câu:1
Số điểm: 4
Số câu: 2
Số điểm:7 đ
=70% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:1,5
15 %
Số câu :3
Số điểm:1,5
15 %
Số câu :1
Số điểm:3
30 %
Số câu :1
Số điểm:4
40 %
Số câu :7
Số điểm: 10
=100 %
* ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau;
Câu 1. Dãy từ nào sau đây thuộc thành phần biệt lập?
 A. Chắc là, hình như, có lẽ. B.Chắc là, hình như, trời ơi.
 C. Hình như, thưa ông, có lẽ. 	 D. Chắc là, hình như, ôi.
Câu 2. Từ: “nhưng” trong đoạn trích sao thể hiện phép liên kết nào? “ở rừng mùa này thường như thế. Mưa. Nhưng mưa đá”?
 A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép nối. D. Phép liên tưởng.
Câu 3. Câu thơ: “Cô bé nhà bên (có ai ngờ), 
 	 Cũng vào du kích.” 
 Cụm từ trong ngoặc đơn là thành phần:
 A. Gọi - đáp. B. Cảm thán. C. Tình thái. D. Phụ chú..
Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: (0,5 điểm)
 1. Những bộ phận không tham gia vào diễn đạt ý nghĩa của sự việc trong câu được gọi là 
Câu 5. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Từ.
Từ loại.
Kết quả.
1. trời ơi.
2. đang.
3. những.
4. đâu.
5. cả.
a. Chỉ từ.
b. Lượng từ.
c. Thán từ.
d. Phó từ.
1 - ....
2 - .
3 - .
4 - .
5 - 
 II. Tự luận:
Câu 6. Tìm người nói, người nghe, hàm ý trong hai câu thơ in đậm sau: (3 điểm)
“Tiểu thư cũng có bây giờ đến đây!
Đàn bà dễ có mấy tay,
Đời xưa mấy mặt, đời này mấy gan!
Dễ dàng là thói hồng nhan,
 Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều.”
 (Nguyễn Du – Truyện Kiều)
 Câu 7. Viết một đoạn văn hội thoại khoảng 10 câu có sử dụng hàm ý và chỉ ra hàm ý trong đoạn hội thoại đó? (4 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.
A. TRẮC NGHỆM. (3 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
A.
C
D
Câu 4. Thành phần biệt lập. 
Câu 5. Mỗi cột nối đúng đạt 0.25 điểm.
 1 + c . 2 + d. 3 + b. 4 + a. 
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 6: (3,0 đ)
- Người nói: Thúy Kiều. (0.5 đ)
- Người nghe: Hoạn Thư. (0.5 đ)
- Hàm ý câu 1: Mỉa mai, giễu cợt. (1 đ)
- Hàm ý câu 2: “Hãy chuẩn bị nhận sự báo oán đích đáng” (1 đ)
Câu 7: (4,0 điểm)
 - Hs tự viết câu có sử dụng hàm ý . (2,5 đ)
 - Nêu được hàm ý. (1.5)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT 45 phan tieng viet Co ma tran.doc