PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TIẾT 24: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Bài 1: Hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’ trong các trường hợp sau: a) d : y 2x 3 và d ': y 2x 5 2 1 3 1 b) d : y x và d ': y x 3 4 2 4 1 c) d : y 2x 1 và d ': y x 2 2 1 1 d) d :3y x 1 và d ': y x 3 3 Bài 2: Cho đường thẳng : y m2 3 x m 1. Tìm m để a) d song song với đường thẳng d1 : y x 3 b) d trùng với đường thẳng d2 : y 2x 2 c) d cắt đường thẳng d3 : y 2x tại điểm có hoành độ bằng 2 4 1 d) d vuông góc với đường thẳng d : y x 4 11 2 Bài 3: Cho đường thẳng 1 d : y 2m 1 x 2m 3 với m 1 2 d2 : y m 1 x m với m 1 Tìm giá trị của m để: a) (d1) cắt (d2) b) (d1) song song với (d2) c) (d1) vuông góc với (d2) k 1 Bài 4: Cho hàm số y x k 3 d 3 1 a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 3 b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 c) Chứng minh rằng với mọi giá trị k 0 , các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Xác định tọa độ điểm cố định đó. Bài 5: Cho các đường thẳng: d1 : y 2mx m 5 và d2 : y 1 3n x n a) Tìm điểm cố định mà d1 luôn đi qua với mọi m b) Gọi I là điểm cố định mà d1 luôn đi qua. Tìm n để d2 đi qua I c) Tìm m để d2 đi qua điểm cố định của d1 d) Tìm m và n để d1 và d2 trùng nhau. Bài 6: Cho ba đường thẳng d1 : y 3x; d2 : y 2x 5; d3 : y x 4 Chứng minh rằng ba đường thẳng này đồng quy. Bài 7: Cho các đường thẳng d1 : y 2x 3; d2 : y 3x 2; d3 : y k x 1 5 Xác định k để ba đường thẳng đồng quy tại một điểm. Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng Bài 8: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua hai điểm A, B với A 1; 3 và B 4; 2 b) d đi qua hai điểm C, D với C 1; 2 và D 1;6 Bài 9: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua M 2; 3 và song song với d1 : y 2x 5 b) d đi qua N 1; 2 và vuông góc với d2 : y x 8 c) d song song với d3 : y 3x 4 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 4 3 d : y x ;d : y 2x 3 4 5 5 5 Bài 10: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng – 3 và song song với đường thẳng d1 : y 5x 4 1 b) d vuông góc với đường thẳng d : y x 2018 và đi qua giao điểm của d : y x 3 2 2 3 với trục tung Bài 11: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) Cắt d1 : y x 4 tại một điểm nằm trên trục Ox và cắt d2 : y 5x 3 tại một điểm nằm trên trục Oy b) Đi qua điểm M 2; 3 và chắn trên hai trục tọa độ những đoạn bằng nhau c) Song song với d3 : y x 6 và khoảng cách từ O đến d bằng 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) Ta có d//d’ vì a = a’ và b ≠ b’. b) Ta có d cắt d’ vì a ≠ a’. c) Ta có d d ' vì a.a’ = -1 1 1 d) Đưa d về dạng d : y x d d ' vì a a ' và b b' . 3 3 Bài 2: a) m2 3 1 m2 4 m 2; Với m 2 ta có và d1 là hai đường thẳng phân biệt nên m 2 (thỏa mãn). m2 3 2 m2 1 b) m 1; m 1 2 m 1 c) Giao điểm của và d3 có tọa độ (2;-4). 1 Thay vào phương trình đường thẳng và tìm được m 1 hoặc m ; 2 4 1 1 d) d (m2 3). 1 m2 m 4 11 4 2 Bài 3: a) d1 d2 2m 1 m 1 m 2 1 Kết hợp với điều kiện trong đề bài ta được m 2;m ;m 1 2 2m 1 m 1 b) d1 / / d2 m 2 2m 3 m m 0 2 c) d1 d2 2m 1 m 1 1 2m m 0 m 2m 1 0 1 m 2 Bài 4: a) Để biểu thức ở vế phải xác định thì k 0 Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 3 khi: k 3 2 3 k 3 k 3. b) Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: k 1 .1 k 3 0 3 1 k 1 ( 3 1)( k 3) 0 k 1 3 k 3. 3 k 3 0 3 4 3 k 4 3 0 k 0 (vô lí) 3 Vậy đường thẳng (d) không cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 với mọi giá trị của k 0 . k 1 Nói cách khác, họ đường thẳng y x k 3 không bao giờ cắt trục hoành tại điểm có 3 1 hoành độ bằng 1. c) Gọi điểm cố định mà các đường thẳng (d) đều đi qua là P(xo , yo ) . Ta có: k 1 y .x k 3 o 3 1 o yo ( 3 1) ( k 1)xo ( 3 1)( k 3) yo ( 3 1) (xo 3 1) k xo 3 3 (xo 3 1) k xo 3 3 (1 3)yo 0(*) Phương trình (*) nghiệm đúng với mọi giá trị không âm của k , do đó ta có: xo 3 1 0 xo 1 3 xo 3 3 (1 3)yo 0 yo 3 1 Vậy, với k 0 , các đường thẳng (d) đều đi qua điểm cố định P 1 3; 3 1 Bài 5: 1 a) d1 luôn đi qua điểm cố định I ; 5 . 2 b) Thay tọa độ của I vào d2 tìm được n = 11. 1 1 c) d2 luôn đi qua điểm cố định K ; . 3 3 Thay tọa độ của K vào d1 tìm được m 16 d) Tìm được m 16 , n = 11. Bài 6: Trước hết, tìm tọa độ giao điểm M của (d1) với (d2) bằng cách xét phương trình hoành độ: 2x 5 3x x 1. Tọa độ của điểm M là M(-1; 3). Tọa độ (-1; 3) thỏa mãn hàm số y = x + 4 nên M (d3 ) , suy ra ba đường thẳng (d1); (d2); (d3) đồng quy tại M. Bài 7: Ta có d và d cắt nhau (vì -2 ≠ 3) tại M (x ; y ) : 1 2 o o Ta tìm tọa độ giao điểm M của (d1) với (d2) bằng cách xét phương trình hoành độ: 3x0 2 2x0 3 x0 1 Thay x0 1 vào phương trình đường thẳng d1 y0 1 Vậy d1 và d2 cắt nhau tại điểm M(1; 1) Để d1 , d2 , d3 đồng quy tại một điểm thì d3 phải đi qua M(1; 1). Tức là: 1 k(1 1) 5 k 3. Vậy với k 3 thì d1 , d2 , d3 đồng quy tại M(1; 1). Bài 8: 1 13 a) d : y x b) d : y 4x 2 3 5 Bài 9: a) d có dạng y 2x b . Mà d đi qua M nên thay tọa độ điểm M vào d ta có b = 1. Vậy d : y 4x 2 b) d có dạng y x b d : y x 3 c) Tìm giao điểm của hai đường thẳng d4 ;d5 d : y 3x 6 Bài 10: a) d : y 5x 15 b) d : y 2x 3 Bài 11: 3 a) a ;b 3 4 b) M d 2 a b a 2 b và d chắn trên hai trục tọa độ những đoạn thẳng bằng nhau b b b 0 b b 2 nên b b 1 2 b b b b 3 b 2 Với b = 0 a = 2 ( Loại do d : y 2x đi qua gốc tọa độ) b = 1 a = 1 b = 3 a = 1 c) d : y x b . Vì khoảng cách từ O đến d bằng 2 2 nên 1 1 1 2 1 2 2 2 2 2 b 16 b 4 2 2 b b b 8
Tài liệu đính kèm: