TIẾT 23. LUYỆN TẬP ( ĐỒ THỊ HÀM SỐ y ax b(a 0) ) Dạng 1: Tính đồng biến – nghịch biến - điểm thuộc đồ thị . Bài 1:Tìm m để mỗi hàm số sau đây đồng biến hoặc nghịch biến a) y (m 1)x 2 b) y m2 x 1 c) y (1 3m)x 2m Bài 2: a) Cho y (m 3)x 7 . Tìm m để hàm số trên là hàm số đồng biến, nghịch biến. b) Cho y (k2 4)x 2 . Tìm k để hàm số trên là hàm số đồng biến, nghịch biến. Bài 3: Cho hàm số y (m 1)x m a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 Bài 4: Cho hàm số y (m 1)x 3 a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B(1;-2) Bài 5: Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm a) A(1;2) và B(2;1) b) P(1;2) và Q(3;4) Dạng 2: TỔNG HỢP: Vẽ đồ thị - Tính khoảng cách- Tam giác( Diện tích, chu vi). 1 Bài 1: Cho hai đường thẳng (d1) y x 2 2 (d2 ) : y x 2 ; (d3 ) : y 3x a) Vẽ (d1), (d2); (d3) trên cùng một hệ tọa độ b) Gọi A, B lần lượt giao điểm của(d1), (d2) trên Ox, C là giao điểm của (d1), (d2). Tính chu vi tam giác ABC c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d2) 1 1 Bài 2: Cho 3 đường thẳng (d ) : y x 1; (d ) : y 2x 4; (d ) : y x 4 1 2 2 3 2 a) Vẽ đồ thị các đường thẳng thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ b) Cho (d2) cắt (d1) và (d3) tại A, B, (d1) cắt trục Ox tại C. Tính S ABC Bài 3: Cho hàm số y (2m 1)x 3 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(2 ;5) b) Vẽ đồ thị của (d) ứng với m vừa tìm được ở câu a. Gọi giao điểm của (d) với hai trục Ox và Oy là M, N. Tính diện tích tam giác OMN. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi m Bài 4: Cho hàm số y (m 2)x 2 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 1. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua e) Tìm m để (d) cắt hai trục Ox, Oy tại A và B sao cho S AOB 4 Bài 5: Cho hàm số y (2m 1)x 4 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến. b) Vẽ (d) khi m = 2. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 2 d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất. Bài 6. Cho hàm số y m 2 x 2 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất b) Tìm m để (d) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) bằng 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Tính đồng biến – nghịch biến - điểm thuộc đồ thị . Bài 1: Tìm m để mỗi hàm số sau đây đồng biến hoặc nghịch biến a) y (m 1)x 2 b) y m2 x 1 c) y (1 3m)x 2m Lời giải Hàm số bậc nhất đồng biến khi a 0 và nghịch biến khi a 0 . a, y m 1 x 2 đồng biến khi m 1 nghịch biến khi m 1. b, y m2 x 1 do m2 0 m nên hàm số luôn nghịch biến khi m 0 . 1 1 c, y (1 3m)x 2m hàm số đồng biến khi m và nghịch biến khi m . 3 3 Bài 2: a) Cho y = (m+ 3)x + 7. Tìm m để hàm số trên là đồng biến, nghịch biến. b) Cho y = (k2- 4)x - 2. Tìm k để hàm số trên là đồng biến, nghịch biến. Lời giải a) *Để hàm số y = (m+ 3)x + 7 đồng biến khi: m + 3 > 0 Û m > -3 *Để hàm số y = (m+ 3)x + 7 nghịch biến khi: m + 3 < 0 Û m < -3 2 b) *Để hàm số y = (k - 4)x - 2 đồng biến khi: k2- 4 > 0 Û (k- 2)(k+2) > 0 Û k 2 2 *Để hàm số y = (k - 4)x - 2 nghịch biến khi: k2- 4 < 0 Û (k- 2)(k+2) < 0 Û -2 < k < 2 Bài 3: Cho hàm số y (m 1)x m a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 Lời giải a, Khi hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, tức là đồ thị hàm số đã cho sẽ đi qua điểm (0;2) . Vậy 2 (m 2).0 m m 2 . b, Khi hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, tức là đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3;0) . Vậy: 0 (m 2).( 3) m 6 2m 0 m 3 . Bài 4: Cho hàm số y (m 1)x 3 a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B(1;-2) Lời giải a, Để hàm số đi qua điểm A(1;2) thì 2 (m 1).1 3 m 0 . b, Để hàm số đi qua điểm B(1; 2) thì 2 (m 1).1 3 m 4 . Bài 5: Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm a) A(1;2) và B(2;1) b) P(1;2) và Q(3;4) Lời giải Cho hàm số y ax b . Để đồ thị hàm số đi qua: 2 a.1 b a 1 a, A(1;2) và B(2;1) thì 1 a.2 b b 3 2 a.1 b a 1 b, P(1;2) và Q(3;4) thì 4 a.3 b b 1 Dạng 2: TỔNG HỢP: Vẽ đồ thị - Tính khoảng cách- Tam giác( Diện tích, chu vi). 1 Bài 1. Cho hai đường thẳng d : y x 2 và d : y x 2 (d3 ) : y 3x 1 2 2 ; a) Vẽ d và d trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 2 ; (d3) b) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với trục Ox. C là giao điểm của d1 và d2 . Tính chu vi tam giác ABC. c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d2 . Lời giải a) Vẽ d1 : Cho x 0 thì y 2 ta được điểm 0;2 . Cho y 0 thì x 4 ta được điểm 4;0 d1 là đường thẳng đi qua 2 điểm 0;2 ; 4;0 Vẽ d2 : Cho x 0 thì y 2 ta được điểm 0;2 . Cho y 0 thì x 2 ta được điểm 2;0 d1 là đường thẳng đi qua 2 điểm 0;2 ; 2;0 b) Theo câu a ta có A 4;0 và B 2;0 ; Tọa độ giao điểm của C là nghiệm của hệ: 1 y x 2 x 0 2 C 0;2 y 2 y x 2 Theo công thức tính khoảng cách giữa hai điểm ta tính được: AB 6; AC 2 5;BC 2 2 Vậy chu vi tam giác ABC bằng: 6 2 5 2 2 (đơn vị độ dài) c) Gọi m là khoảng cách từ O đến d2 . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBC ta có: 1 1 1 1 1 1 m 2 (đơn vị độ dài) m2 OB2 OC 2 m2 22 22 1 1 Bài 3: Cho 3 đường thẳng d : y x 1 ; d : y 2x 4 ; d : y x 4 . 1 2 2 3 2 a) Vẽ đồ thị các đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Cho d2 cắt d1 và d3 tại A và B , d1 cắt trụ Ox tại C . Tính S ABC . Giải: a) Ta có d1 cắt trục tung tại 0; 1 cắt trục hoành tại 2;0 . d2 cắt trục tung tại 0; 4 cắt trục hoành tại 2;0 d3 cắt trục tung tại 0; 4 cắt trục hoành tại 8;0 Nên ta có đồ thị hình bên 6 1 x y x 1 5 b) Tọa độ của A là nghiệm của hệ 2 8 y 2x 4 y 5 Dễ thấy B 0; 4 ; C 2;0 và d1 d2 1 Do đó S AB.AC ABC 2 2 2 2 2 6 8 2 70 Ta có AB xA xB yA yB 0 4 5 5 5 2 2 2 2 6 8 8 5 AC xA xC yA yC 2 0 5 5 5 1 2 70 8 5 8 14 Suy ra S . . ABC 2 5 5 5 8 14 Vậy S đvdt ABC 5 Bài 4: Cho hàm số y (2m 1)x 3 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(2 ;5) b) Vẽ đồ thị của (d) ứng với m vừa tìm được ở câu a. Gọi giao điểm của (d) với hai trục Ox và Oy là M, N. Tính diện tích tam giác OMN. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi m Lời giải a) Vì A 2;5 d thay x 2; y 5 vào d ta được: 5 2m 1 .2 3 m 1 b) Với m 1 d : y x 3 . Giao của đồ thị d với Ox : y 0 x 3 M 3;0 Giao của đồ thị d với Oy : x 0 y 3 N 0;3 y y 3 B H -3 0 1 x A 0 1 x 1 1 9 Diện tích OMN là: S . OM.ON .3.3 (đvdt) 2 2 2 1 c) Với m d : y 3 khoảng cách từ điểm O đến d là 3 (*) 2 1 3 Với m . Đồ thị hàm số cắt Ox tại A ;0 , cắt Oy tại B 0;3 . 2 2m 1 Kẻ OH AB khoảng cách từ O đến d là OH . 1 1 1 Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OAB ta có: OH 2 OA2 OB2 1 2m 1 1 1 OH 3 (**) OH 2 9 9 9 1 Từ (*) và (**) suy ra max OH 3 . Dấu bằng xảy ra khi m 2 1 Vậy m thì khoảng cách lớn nhất từ O đến đường thẳng d là 3. 2 d) Ta có: d : y 2m 1 x 3 2mx 3 x y 0 1 Gọi I x; y là điểm cố định, suy ra phương trình 1 có nghiệm với x 0 m 3 x y 0 x 0 I 0;3 . Vậy đường thẳng d luôn đi qua điểm cố định I 0;3 . y 3 Bài 4: Cho hàm số y (m 2)x 2 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 1. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua e) Tìm m để (d) cắt hai trục Ox, Oy tại A và B sao cho S AOB 4 Lời giải a) Hàm số đồng biến khi m 2 0 m 2 Hàm số nghịch biến khi: m 2 0 m 2 b) Với m 2 d : y 2 : Không thỏa mãn. 2 Với m 2 , đường thẳng d cắt Ox tại A ;0 , cắt Oy tại B 0;2 . m 2 Kẻ OH AB OH 1. Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OAB ta có: 1 1 1 1 m 2 2 1 m 2 3 OH 2 OA2 OB2 1 4 4 c) Với m 2 d : y 2 nên khoảng cách từ O đến đường thẳng là 2. Với m 2 . Theo ý b ta có: 1 1 1 1 m 2 2 1 1 OH 2 OH 2 OA2 OB2 OH 2 4 4 4 Vậy max OH 2 . Dấu bằng xảy ra khi m 2 . Vậy m 2 thì max OH 2 . d) Đường thẳng d : y m 2 x 2 luôn đi qua điểm cố định I 0;2 . 2 e) Đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tại A, B m 2 . Khi đó A ;0 ; B 0;2 m 2 5 m 1 1 2 1 2 Vì S 4 OA.OB 4 .2 4 m 2 (tmđk) . OAB 2 2 m 2 2 3 m 2 Bài 5: y 2m 1 x 4 d a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập xác định R b) Vẽ (d) khi m = 2 . c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 2. d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất. GIẢI y 2m 1 x 4 d a. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến 1 * Để hàm số đồng biến a 0 2m 1 0 m 2 1 * Để hàm số nghịch biến a < 0 2m 1 0 m 2 1 1 * Vậy để hàm số đồng biến m ; nghịch biến m 2 2 b. Vẽ (d) khi m = 2 Thay m = 2 vào hs (d) ta có: (d) : y 2 . 2 – 1 x 4 y 3x 4 Cho x 0 y 4 A 0 ; 4 4 4 y 0 x B ( ;0) 3 3 Ta vẽ đồ thị 8 6 y = 3x + 4 4 A 2 B 15 10 5 O 5 10 15 2 4 c. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 2. Cho x 0 y 4 A 0 ; 4 4 4 1 y 0 x B ;0 m 2m 1 2m 1 2 8 d 6 y = 3x + 4 4 A 2 H B 15 10 5 O 5 10 15 2 4 + Kẻ OH AB = {H} + Vì khoảng cách từ (O) đến AB = 2 OH = 2 (đvđd) + Xét ∆ OAB (vuông tại O) có OH là đường cao : 1 1 1 (HTL) OA2 OB2 OH 2 1 1 1 2 2 2 4 4 2 2m 1 1 (2m 1)2 1 (2m 1)2 3 16 16 4 16 16 (2m 1)3 3 2m 1 3 3 1 m 2m.1 3 2 (t / m) 2m 1 3 3 1 m 2 3 1 m 2 + Vậy để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) bằng 2 (t / m) 3 1 m 2 d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất. Xét ∆ OAB (vuông tại O): OH AB 1 1 1 (OA)2 (OB)2 (OH )2 1 (2m 1)2 1 16 16 OH 2 (2m 1)2 1 1 16 OH 2 16 OH 2 (2m 1)2 1 4 OH (2m 1)2 1 + Ta có: A(0; 4) là điểm mà (d) luôn đi qua + Xét ∆ OAB (vuông tại O) : OH OA (quan hệ đường, điểm) + Dấu “ =” xảy ra H A 4 4 (2m 1)2 1 (2m 1)2 1 1 (2m 1)2 1 1 1 2m 1 0 m (ko t/ m) 2 Vậy không có giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất. Bài 6. Cho hàm số y m 2 x 2 có đồ thị là đường thẳng (d) d) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất e) Tìm m để (d) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 f) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) bằng 1 Giải : Hàm số y m 2 x 2 có a m 2, b 2 a) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì a 0 m 2 0 m 2 b) Ta có đồ thị hàm số y ax b ( a 0 ) luôn cắt trục hoành tại điểm có tọa độ b ;0 a b 2 nên theo đề bài, để (d) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 thì 2 2 a m 2 m 1( thỏa mãn điều kiện m 2 ) c) Gọi A, B theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành và trục tung.
Tài liệu đính kèm: