PHIẾU HỌC TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Bài 1: (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x 2018 1. Điều kiện xác định của biểu thức là: 2019 A. x 2018. B. x 2018. C. x 2018. D. x 2018. 2.Tập nghiệm của phương trình (x 3). 1 x 0 là A. 1;3. B. 3. C. 1 . D. 3. Các hàm số cho sau đây, hàm số nào là hàm số nghịch biến trên R? A. y 5x. B. y x 10 C. y 5x D. y 2x 5. 4. Nếu đường thẳng y m 1 x 2 đi qua điểm A(-1; -2) thì: A. m 5 . B. m 1. C. m 5 . D. m 1. 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình EMBED Equation.DSMT4 5x y 3 ? A. EMBED B. EMBED C. EMBED D. 0;2 . Equation.DSMT4 Equation.DSMT4 Equation.DSMT4 5;0 . 0; 5 . 5; 2 . 6. Cho EMBED Equation.DSMT4 ABC vuông ở A có EMBED Equation.DSMT4 Cµ 300 ; BC = 6cm. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sinB = EMBED C. AC = 6 EMBED 1 1 Equation.DSMT4 B. AB = 3cm . Equation.DSMT4 3 D. tanB = . 2 2 cm. . 7. Cho EMBED Equation.DSMT4 ΔMNP vuông tại M có MN = 3 cm, MP = 2 cm. Đường tròn ngoại tiếp EMBED Equation.DSMT4 ΔMNP có bán kính là: A. EMBED C. EMBED D. EMBED Equation.DSMT4 B. 2,5 cm. Equation.DSMT4 Equation.DSMT4 5 13 cm. 13 cm. cm. 2 8. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB = 8cm. Khoảng cách từ điểm O đến dây AB là: A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2cm. D. 4cm. Bài 2.(1 điểm). Rút gọn biểu thức: a) ( 3 2)2 4 2 3 ; b) 3 5 (3 5)( 10 2) . x 2 x 1 x 1 Bài 3. ( 1 điểm). Cho biểu thức A 1: ( ) (với x 0; x 1). x x 1 x x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A; b) So sánh giá trị của A với 3. Bài 4(2,0 điểm): Cho hàm số bậc nhất: y (m 1)x 4 (m 1)(1) 1) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m=2. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng 3x y 2 . 3) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y x 7 tại một điểm nằm bên trái trục tung. Bài 5(3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của đường tròn (O).Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa tia Bx lấy điểm M thuộc đường tròn (O) (M khác Avà B), MA>MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). a) Chứng minh OC BD và bốn điểm O, B,C, D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: C· MD C· DA . c) Kẻ MH vuông góc với AB tại H . Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất. yz x -1 + xz y - 2 + xy z -3 Bài 6(1,0 điểm) Tìm giá tri lớn nhất của biểu thức: P = xyz ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài 1.(2,0 điểm): Mỗi ý chọn đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A C B A A Bài Phần Nội dung Điểm ( 3 2)2 4 2 3 = 3 2 + 3 1 0,25 a(0,5đ) 2(1đ) = 2 3 3 1 1 0,25 b(0,5đ) 3 5 (3 5)( 10 2) 0,25 = 6 2 5 (3 5)( 5 1) = ( 5 1)(3 5)( 5 1) = (6 2 5)(3 5) 18 6 5 6 5 10 28 0,25 a) Rút gọn biểu thức A . x 2 x 1 x 1 A 1: ( ) (với x 0; x 1). x x 1 x x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 1: x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x x 1 1: 0,25 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 2 x 1 x x 1 3(1,đ) (1,0đ) 1: x 1 x x 1 0,25 x x x x 1 x x 1 1: 1: x 1 x x 1 x 1 x x 1 x b) So sánh A với 3 2 x x 1 x 2 x 1 ( x 1) 0,25 Khi x 0; x 1 ta có A 3 3 x x x 2 ( x 1)2 Vì x 0; x 1 nên x 1 0 , x 0 do đó 0 . Vậy A 3 0,25 x a) Khi m = 2, ta có hàm số y x 4 Cho x = 0 y = -4 ta được điểm (0 ; -4) thuộc đồ thị hàm số. Cho y = 0 x = 4 ta được điểm (4 ; 0) thuộc đồ thị hàm số. a Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm: (0 ; -4) và (4 ; 0) ta được đồ thi hàm số đã 0, 5 4(2,0đ (1,0đ) ) cho. Vẽ đồ thi hàm số y x 4 0,5 b Ta có 3x y 2 y 3x 2 0,25 (0, 5đ) Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y 3x 2 . 0,25 m 1 3 4 2 Tìm được m= -2và Kết luận 0,25 Đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y x 7 khi và chỉ khi m 2 0,25 Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: 3 (m 1)x 4 x 7 x c) m 2 (0,5 đ) Đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y x 7 tại một điểm nằm bên trái trục 0,25 3 tung. 0 m 2 m 2 Vậy tất cả các giá trị m cần tìm là m>2 x a.*Chứng minh OC BD. CB, CD là hai tiếp tuyến của (O) (gt) CB= CD (tính chất hai tiếp C tuyến cắt nhau) 0,25 D M Điểm C thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BD A B O H Mà OB = OD = R a Điểm O thuộc đường trung trực 5(3đ) của đoạn thẳng BD (1,25đ) 0,25 OC là đường trung trực của đoạn thẳng BD OC BD * Chứng minh bốn điểm O, B,C, D cùng thuộc một đường tròn. Ta có: OB BC ( BC là tiếp tuyến của (O)) 0,25 OBC vuông tại B. OBC nội tiếp đường tròn đường kính OC. O, B,C cùng thuộc đường tròn đường kính OC. Ta có: OB BC ( BC là tiếp tuyến của (O)) ODC vuông tại D ODC nội tiếp đường tròn đường kính OC. 0,25 O, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính OC. Vậy O, B,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính OC. 0,25 b.Chứng minh: C· MD C· DA . 0,25 2 b Chứng minh: CM.CA = CB (0,75đ) mà CB = CD nên CM.CA = CD2 Suy ra CMD đồng dạng CDA (c.g.c) 0,25 C· MD C· DA 0,25 c. Kẻ MH vuông góc với AB tại H . Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất. 0,25 Chu vi OMH = R + OH + HM OH MH 2 OM 2 2OH.MH R2 OH 2 MH 2 2R2 0, 25 c OH MH R 2 R OH MH (1 2)R 0,25 (1đ) Chu vi OMH lớn nhất bằng 1 2 R khi điểm M thuộc đường tròn (O) thỏa mãn M· OB 450 0,25 0,25 yz x -1 + xz y - 2 + xy z -3 P = ĐKXĐ: x ≥ 1; y ≥ 2; z ≥ 3 xyz 0,25 x -1 y - 2 z -3 P = + + x y z a b Với a ≥ 0; b ≥ 0 ta có: ( a b)2 0 a b 2 ab 0 ab (*) 2 0,25 6(1đ) 1+ x -1 x Áp dụng (*) ta có 1. x -1 x -1 0,25 2 2 2 y 2 y 2. y 2 y 2 ; 2 2 2 3 z 3 z 3. z 3 z 3 2 2 3 x y z x -1 y - 2 z -3 P = + + 2 + 2 2 + 2 3 x y z x y z x -1 y - 2 z -3 1 1 1 P = + + + + x y z 2 2 2 2 3 x -1 y - 2 z -3 6 + 3 + 2 P = + + x y z 2 6 0,25 x -1 = 1 x = 2 (tm) Dấu “ =” xẩy ra khi y - 2 = 2 y = 4 (tm) z = 6 (tm) z -3 = 3 6 + 3 + 2 Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi x= 2; y = 4; z = 6. 2 6
Tài liệu đính kèm: