1/5 Nhóm Chuyên Đề Toán 9 Toán học là đam mê PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2 TIẾT 39: LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Bài 1: Giải các hpt sau bằng phương pháp thế y 2x 3 x 14 . y 2 x.y a) ; b) y x 1 x 4 . y 1 x.y x 2y 5 5 x 2y 7 5 2 x y 3 5 c) d) e) 5x y 5 2 5 2x 7 y 2 7 7 x 2y 6 2 5 Dạng 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Bài 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 2x 2 3y 5 3 5x 4y 15 2 7 a) 9 b) 3 2x 3y 3x 2y 3 2 2 2 5 x 2y 3y 1 4x 5 y 1 2x 3 c) d) 2x 4 3 x 5y 12 3 7x 2 5 2y 1 3x 4 2x y 3 3 x 2y 3 48 e) 3 3x 4y 3 4 4x 2y 9 48 Dạng 3: Ứng dụng hệ phương trình để giải bài toán về hàm số Bài 3: Tìm a, b trong các trường hợp sau: a) đường thẳng d1 : ax by 1 đi qua các điểm A 2; 1 và B 3; 2 b) đường thẳng d2 : y ax b đi qua các điểm và M 5; 3 và N 3 / 2; 1 c) đường thẳng d 3: d3 : ax 8y b đi qua các điểm H 9; 6 và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d : 5x – 7y 23; d ’ : 15x 28y 62 d) đường thẳng d4 : 3ax 2by 5 đi qua các điểm A 1; 2 và vuông góc với đt d ’’ : 2x 3y 1 Bài 4: xác định a, b để đồ thị hs y ax b đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp sau: a) A 4;3 , B 6; 7 . b) A 3; 1 , B 3; 2 . c) A 2; 1 , B 1; 2 . 2/5 Nhóm Chuyên Đề Toán 9 Toán học là đam mê d) A 1; 3 , B 3; 2 . Bài 5: Tìm m để đường thẳng d : y 2m – 5 x – 5m đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1 : 2x 3y 7 và d2 : 3x 2y 13 Dạng 4: Giải hệ phương trình chứa tham số mx y 1 Bài 6: Cho hệ phương trình: x my 2 a) Giải hệ phương trình khi m = 2 b) Giải hệ phương trình theo tham số m c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x; y thoả mãn x y 1 d)* Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. Bài 7 : Tìm m để các đường thẳg sau đây đồng quy : d1 : 5x 11y 8 ; d2 : 4mx 2m –1 y m 2 d3 : 10x – 7y 74 x 1 y 2 2 x y 3 4 5 Bài 8 : Tìm m để nghiệm của hệ phương trình: cũng là nghiệm của x 3 y 3 2y x 4 3 phương trình: 3mx – 5y 2m 1 Hướng dẫn giải Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Bài 1: Giải các hpt sau bằng phương pháp thế y 2x 3 y 2x 3 y 2x 3 y 2.2 3 y 1 a) y x 1 2x 3 x 1 2x x 3 1 x 2 x 2 x 14 . y 2 x.y xy 2x 14y 28 x.y 2x 14y 28 y 6 b) x 4 . y 1 x.y xy x 4y 4 x.y x 4y 4 x 28 x 2y 5 5 x 2 5 x 2y 7 x 7 c) d) 5x y 5 2 5 y 5 2x 7 y 2 7 7 y 7 5 2 x y 3 5 x 0 e) y 3 5 x 2y 6 2 5 Dạng 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 3/5 Nhóm Chuyên Đề Toán 9 Toán học là đam mê Bài 2: Giải các hpt sau bằng phương pháp cộng đại số 2x 2 3y 5 x 2 x 5 3 5x 4y 15 2 7 a) 9 3 b) 7 3 2x 3y y 3x 2y 3 y 2 2 2 29 x 2 2 5 x 2y 3y 1 8 4x 5 y 1 2x 3 c) d) hê vô nghiêm 2x 4 3 x 5y 12 33 y 3 7x 2 5 2y 1 3x 40 4 2x y 3 3 x 2y 3 48 5x 2y 45 x 7 d) 3 3x 4y 3 4 4x 2y 9 48 25x 20y 75 y 5 Dạng 3: Ứng dụng hệ phương trình để giải bài toán về hàm số Bài 3: Tìm a, b trong các trường hợp sau: Thay lần lượt toạ độ các điểm vào hệ phương trình, giải hệ và tìm ra a và b 8 5 a 56 a a 3 13 a 7 a) ; b) ; c) 3 ; d) b 5 1 5 b b 120 b 13 7 Bài 4: Thay toạ độ điểm A, B vào đồ thị hs y = ax + b a) a 1; b 1 1 3 b) a ; b 6 2 c) a 1; b 3 1 7 d) a ; b 2 2 Bài 5: - gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt : 2x 3y 7 x 5 => A 5 ; 1 3x 2y 13 y 1 - vì đg thg (d) đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn đth (d). thay x 5 ; y 1 24 vào (d) ta đc : 1 2m 5 .5 5m 5m 24 m 5 Dạng 4: Giải hệ phương trình chưa tham số mx y 1 Bài 6: Cho hệ phương trình: x my 2 4/5 Nhóm Chuyên Đề Toán 9 Toán học là đam mê mx y 1 a) Thay m=2 vào hpt ta có hệ pt x my 2 2x y 1 y 1 2x y 1 2x x 2y 2 x 2. 1 2x 2 x 2 4x 2 y 1 2x y 1 2.0 y 1 3x 0 x 0 x 0 Vậy với m= 2 hpt có nghiệm x ; y 0 ; 1 b) Giải hpt theo tham số m mx y 1 y 1 mx y 1 mx y 1 mx 2 2 x my 2 x m. 1 mx 2 x m m x 2 1 m x 2 m 2 m 2m m2 y 1 mx y 1 m. 2 y 1 1 m 1 m2 2 m x 2 m 2 m 1 m2 x x 1 m2 1 m2 1 m2 2m m2 1 2m y y 2 2 1 m 1 m 2 m 2 m x x 1 m2 1 m2 2 m 1 2m => (x; y ) = 2 ; 2 1 m 1 m c) x - y = 1 2 m 1 2m 1 2 m 1 2m 1 m2 1 m2 1 m2 m2 m 0 m. m 1 0 m 0 m 0 m 1 0 m 1 Vậy với m=0 hoặc m=-1 thì x y 1 d). mx y 1 1 x my 2 2 1 y Từ pt 1 mx 1 y m x 5/5 Nhóm Chuyên Đề Toán 9 Toán học là đam mê 1 y 1 y thay m vào pt 2 ta có pt x .y 2 x x y y2 x 2 x2 y y2 2x x2 y y2 2x 0 x Vậy x2 y y2 2x 0 là hệ thức liên hệ giữa x và y không thụ thuộc vào m. Bài 7 - gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d3). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt : 5x 11y 8 x 6 => A 6 ; 2 10x 7y 74 y 2 - để 3 đg thg trên đồng quy thì đg thg (d2) phải đi qua điểm A, tức tọa độ điểm A thỏa mãn đth (d2). thay x 6 ; y 2 vào (d2) ta đc : 4m.6 2m 1 . 2 m 2 19m 0 m 0 x 1 y 2 2 x y 3 4 5 Bài 8 : Tìm m để nghiệm của hệ phương trình: cũng là nghiệm của x 3 y 3 2y x 4 3 phương trình: 3mx – 5y 2m 1 x 1 y 2 2 x y 3 4 5 4x 9y 10 x 11 - ta có: x 3 y 3 15x 28y 3 y 6 2y x 4 3 - thay x 11; y 6 vào phương trình ta đc: 3m.11 5.6 2m 1 31m 31 m 1
Tài liệu đính kèm: