TIẾT 24 - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Dạng 1: Nhận biết Bài 1: Điền vào ô trống Vị trí của đường Số Điểm Chung Hệ thức giữa R và D Hình Vẽ thẳng và đường tròn Cắt Nhau Tiếp Xúc Không Giao Nhau Bài 2: Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a) Vẽ O,5cm đường thẳng d cách tâm O 6cm b) Vẽ O,10cm đường thẳng k cách tâm O 7cm c) Vẽ O,5cm đường thẳng n cách tâm O 6cm d) Vẽ O,d 10cm dường thẳng m cách tâm O 5cm Dạng 2: Các bài toán chứng minh Bài 1 Đường tròn O , đường kính AB , tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D . Vẽ đường tròn tâm I có đường kính CD . a) Chứng minh OI AB b) Chứng minh AB tiếp tuyến với đường tròn I tại O . Bài 2 Trên tiếp tuyến của đường tròn O, R tại A , Lấy điểm P sao cho AP R 3 a) Tính các cạnh và các góc của PAO b) Kéo dài AH của PAO cắt đường tròn O tại B . Chứng tỏ PB là tiếp tuyến của O Bài 3 Cho nửa đường tròn O , đường kính AB và một dây cung CD . Vẽ AP và BS vuông góc với CD . Chứng minh: a) P và S ở bên ngoài đường tròn. b) PC DS . Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm , AC 4cm . Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2,8cm . Hãy xác định vị trí tương đối của đường thẳng BC và đường tròn A;2,8cm . Bài 5 Cho hình vuông ABCD . Trên đường chéo BD lấy BH BA ( H nằm giữa hai điểm B và D ). Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với BD và đường này cắt AD tại O . a) So sánh OA,OH và HD . b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BD với đường tròn O;OA . Bài 6 Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH và BK cắt nhau tại I . Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI . Bài 7 Cho tam giác ABC có AB 6cm , AC 8cm và BC 10cm . Vẽ đường tròn B; BA và đường tròn C;CA . a) Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn C;CA và AC là tiếp tuyến của đường tròn B; BA ; b) AB cắt đường tròn B tại D và AC cắt đường tròn C tại E . Chứng minh rằng ba điểm D, M , E thẳng hàng ( M là giao điểm thứ hai của hai đường tròn). HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Nhận biết Bài 1: Điền vào ô trống Vị trí của đường Số Điểm Chung Hệ thức giữa R và D Hình Vẽ thẳng và đường tròn Cắt Nhau 2 R>D Học sinh tự vẽ Tiếp Xúc 1 R=D Học sinh tự vẽ Không Giao Nhau 0 R<D Học sinh tự vẽ Bài 2: Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a) Vẽ (O,5cm) dường thẳng (d) cách tâm O 6cm Đường thẳng không cắt đường tròn d k b) Vẽ (O,10cm) dường thẳng (k) cách tâm O 7cm Đường tròn cắt đường thẳng c) Vẽ (O,5cm) dường thẳng (n) cách tâm O 6cm n d) Vẽ (O,d=10cm) dường thẳng (m) cách tâm O 5cm m Dạng 2: Các bài toán chứng minh Bài 1 Cho đường tròn (O), đường kính AB, tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D. Vẽ đường trong tâm I có đường kính CD. a) Chứng minh OI AB b) Chứng minh AB tiếp tuyến với đường trong (I) tại O. Giải a) Xét tứ giác ACDB Ta có: AC và BD là tiếp tuyến của (O) Nên AC AB và BD AB Suy ra AC//BD Do đó ACDB là hình thang vuông Xét hình thang ACDB Lại có AO=OB CI=ID Vậy IO là đường trung bình của hình thang vuông ACDB Suy ra OI//AC OI AB (1) b) Ta chứng minh OAC OMC suy ra AC=MC Ta chứng minh OMD OBD suy ra DB=MD AC BD Ta có OI= (IO là đường trung bình của hình thang vuông ACDB) 2 AC BD MC MD CD Hay IO R (2) 2 2 2 Từ (1) và (2) suy ra AB tiếp tuyến với đường trong (I) tại O. Bài 2 Trên tiếp tuyến của đường tròn (O,R) tại A, Lấy điểm P sao cho AP = R 3 a) Tính các cạnh và các góc của PAO b) Kéo dài AH của PAO cắt đường tròn (O) tại B. Chứng tỏ PB là tiếp tuyến của (O) Giải a) Ta có AP là tiếp tuyến của đường tròn (O, R) nên AP OA Xét PAO A Theo định lý Pytago OP OA2 PA2 R2 (R 3)2 2R Dễ thấy PAO là nửa tam giác đều nên Pµ 30o và Oµ 60o b) Xét OAH và OBH Hµ 90o OA=OB=R OH cạnh chung Vậy OAH OBH (CH-CGV) µ ¶ Suy ra O1 O2 Xét OAP và OBP OA=OB=R µ ¶ O1 O2 (cmt) OP cạnh chung Vậy OAP OBP (cgc) Suy ra µA Bµ 900 Hay PB OB Vậy PB là tiếp tuyến (O) Bài 3 Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây cung CD. Vẽ AP và BS vuông góc với CD. Chứng minh: c) P và S ở bên ngoài đường tròn. d) PC = DS. Giải: a) Xét tứ giác APSB Ta có: AP // BS (cùng vuông góc với CD) nên tứ giác APSB là hình thang vuông. Lại có: PA / /EO(PA PS, EO PS) OA=OB Suy ra EP = ES Trong hình thang vuông APSB có: O· AP O· BS 180o Và giả sử: O· AP ≥ 90o, Xét tam giác PAO ta có P· AO ·APO OP > OA Mà AO là bán kính, do đó P nằm ngoài (O). Mặt khác: EP = ES (cmt) SO = PO > OA nên S nằm ngoài (O). b) Ta có: CE = DE (định lý đường đính dây cung) Và EP = ES (cmt) EP – CE = ES – DE hay PC = DS. Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2,8 cm. Hãy xác định vị trí tương đối của đường thẳng BC và đường tròn (A; 2,8cm). Giải: Kẻ AH BC. Trong tam giác vuông ABC, ta có: 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 hay AH 2 32 42 1 5 AH = 2,4 cm AH 12 Ta có: 2,4 < 2,8 (d < R) Do đó đường thẳng BC và (A; 2,8 cm) cắt nhau. Bài 5 Cho hình vuông ABCD. Trên đường chéo BD lấy BH = BA (H nằm giữa hai điểm B và D). Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với BD và đường này cắt AD tại O. c) So sánh OA, OH và HD. d) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BD với đường tròn (O; OA). Giải: a) Xét BAO và BHO, ta có: µA Hµ 90o OB chung, BH = BA (gt). Vậy tam giác BAO = BHO (CH - CGV) OA = OH. Mặt khác hình vuông ABCD có đường chéo là phân giác D¶1 45o 1 Trong tam giác vuông OHD có một góc 45o nên cân hay OH = DH. Vậy OA = OH = DH. b) Ta có OA = OH, Lại có OH BD. Do đó BD tiếp xúc với (O,OH) tại điểm H. Bài 6 Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. Giải: Gọi O là tâm đường trọng đường kính AI. Hiển nhiên K thuộc (O) (vì ^AKI = 90o) ABC cân tại A có AH là đường cao Nên AH đồng thời là đường trung tuyến HB = HC Xét BHK cân tại H µ · => B1 BKH (1) 2 1 Lại có IOK cân tại O (OI = OK = 2 ) µ · I2 OKI 1 µ µ mà I2 I1 (đối đỉnh) µ · I1 OKI (2) Mặt khác BHI vuông tại H µ µ o nên B1 I1 = 90 (3) Từ (1), (2) và (3), ta có: B· KH O· KI 90o hay HK vuông góc với OK. Vậy HK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 7 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Vẽ đường tròn (B;BA) và đường tròn (C;CA). c) Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;CA) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA); d) AB cắt đường tròn (B) tại D và AC cắt đường tròn (C) tại E. Chứng minh rằng ba điểm D, M, E thẳng hàng (M là giao điểm thứ hai của hai đường tròn). Giải: a) Ta có: AB2 AC 2 CB2 (62 + 82 = 102) Theo định lý Py-ta-go đảo ta có tam giác ABC vuông tại A Hay AB AC => AB là tiếp tuyến của (C;CA) và AC là tiếp tuyến của (B;BA). b) Ta có: ·AMD 900 (AD là đường kính) => MD vuông góc AM (1) Tương tự: ·AME 900 => ME vuông góc với AM (2) Từ (1) và (2) suy ra ME và ME phải trùng nhau hay ba điểm D, M, E thẳng hàng.
Tài liệu đính kèm: