MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (MỨC ĐỘ CƠ BẢN) DẠNG 1: TÍNH TOÁN Bài 1: Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: 6 9 12 x y x y 20 Hình a) Hình b) Bài 2: Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: x y x 4 x 9 25 y Hình a) Hình b) Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB 4cm, AC 7,5cm . Tính HB, HC . Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH . Biết AH 12cm, BH 9cm . Tính diện tích tam giác ABC . AB 5 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết , đường cao AH 15cm . Tính HB, HC . AC 7 Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB 12cm, AC 16cm , phân giác AD , đường cao AH . Tính độ dài các đoạn thẳng HB, HD, HC . Bài tập về nhà: AB 3 Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết , đường cao AH 42cm . Tính HB, HC . AC 7 BH 9 Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết , đường cao AH 48cm . Tính độ dài các HC 16 cạnh góc vuông của tam giác vuông. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác AD , đường cao AH . Biết BD 15cm, CD 20cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC . DẠNG 2: CHỨNG MINH Bài 1: Chứng minh rằng: bc a) h ; a b2 b' b) c2 c' Bài 2: Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB, AD CD và AD CD . Vẽ đường cao BH . Trên tia đối của tia DA lấy K sao cho DK CH . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC . Chứng minh rằng: a) Tam giác BC CK ; 1 1 1 b) . CD2 CE 2 CB2 Bài 3: Cho hình vuông ABCD và điểm I nằm giữa A và B . Tia DI cắt BC ở E . Đường thẳng kẻ qua D vuông góc với DE cắt BC ở F . a) Tam giác DIF là tam giác gì? Vì sao? 1 1 b) Chứng minh rằng không đổi khi I chuyển động trên đoạn AB ? DI 2 DE 2 Bài 4: Cho hình thoi ABCD tâm O . Cho biết khoảng cách từ O đến mỗi cạnh hình thoi là h; 1 1 1 AC m; BD n . Chứng minh rằng: . m2 n2 4h2 Bài 5: Cho tam giác cân ABC đỉnh A , đường cao AH và BK . Chứng minh rằng: 1 1 1 BK 2 BC 2 4AH 2 Bài tập về nhà: Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC , hai đường cao BD và CE nhau tại H . Gọi B1, C1 là hai điểm · · 0 tương ứng trên các đoạn HB, HC . Biết AB1C = AC1B 90 . Tam giác AB1C1 là tam giác gì? Vì sao? Bài 2: Cho tam giác ABC có µA < 900 , đường cao BH . Đặt BC a, CA b, AB c, AH c , HC b . Chứng minh rằng: a2 = b2 c2 2bc . Bài 3: Cho tam giác ABC có µA > 900 , đường cao BH . Đặt BC a, CA b, AC c, AH c , HC b . Chứng minh rằng: a2 = b2 c2 2bc . HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (MỨC ĐỘ CƠ BẢN) DẠNG 1: TÍNH TOÁN Bài 1: Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: 6 9 12 x y x y 20 Hình a) Hình b) *Hình a) Theo hệ thức b2 a.b', ta có: 9 62 20.x x 5 9 91 y 20 x 20 5 5 *Hình b) 2 Theo định lý Pytago, ta có: x y 92 122 x y 15 Theo hệ thức b2 a.b' và c2 a.c' , ta có: 27 92 15.x x ; 5 48 122 15.x x 5 Bài 2: Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: x y x 4 x 9 25 y Hình a) Hình b) *Hình a) Theo hệ thức h2 b'.c' , ta có: x2 9.25 x 15 *Hình b) Theo hệ thức h2 b'.c' , ta có: 42 x.x x 4 1 1 1 Cách 1: Theo hệ thức , ta có: h2 b2 c2 1 1 1 2 1 y2 2.42 y 4 2 42 y2 y2 y2 42 Cách 2: Theo hệ thức ah bc , ta có: 4 4 .4 y.y y2 32 y 4 2 Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB 4cm, AC 7,5cm . Tính HB, HC . Theo định lý Pytago, ta có: BC 2 AB2 AC 2 42 7,52 72,25 BC 8,5cm Theo hệ thức b2 a.b' và c2 a.c' , ta có: AB2 42 15 AB2 BC.BH BH 1 cm ; BC 8,52 17 21 Tương tự, ta tính được: CH 6 cm 34 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH . Biết AH 12cm, BH 9cm . Tính diện tích tam giác ABC . Theo định lý Pytago, ta có: AB2 AH 2 HB2 122 92 225 Theo hệ thức c2 a.c' , ta có: AB2 225 AB2 BC.BH BC 25 cm BH 9 1 1 2 Vậy SABC BC.AH .25.12 150 cm 2 2 AB 5 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết , đường cao AH 15cm . Tính HB, HC . AC 7 ABH ∽ CAH g g AB AH 5 15 15.7 nên hay CH 21 cm . AC CH 7 CH 5 Theo hệ thức h2 b'.c' , ta có: AH 2 152 75 5 AH 2 BH.CH BH 10 cm CH 21 7 7 Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB 12cm, AC 16cm , phân giác AD , đường cao AH . Tính độ dài các đoạn thẳng HB, HD, HC . Theo định lý Pytago, ta có: A BC 2 AB2 AC 2 122 162 400 BC 20 cm 15 AD là phân giác của góc A nên: C BD AB 12 3 B H D DC AC 16 4 , BD 3 DC BD 4 3 BD 3 BD 3 4 BD 8 cm Hay BC 7 hay 20 7 7 4 3 từ đó, CD BC BD 20 8 11 cm 7 7 Áp dụng hệ thức lượng tính BH 7,2 cm . Từ đó suy ra HD 1,4 cm . DẠNG 2: CHỨNG MINH Bài 1: Chứng minh rằng: bc a) h ; a b2 b' b) c2 c' a) Theo công thức tính diện tích tam giác vuông ta có: 1 1 bc S ah bc h 2 2 a 2 2 b) Theo hệ thức b a.b' và c a.c' , suy ra: b2 b' c2 c' Bài 2: Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB, AD CD và AD CD E . Vẽ đường cao BH . Trên tia đối của tia DA lấy K sao cho DK CH . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC . Chứng minh rằng: B a) Tam giác BC CK ; A 1 1 1 b) . CD2 CE 2 CB2 1 a) HBC DCK CB CK và Cµ 1 Kµ D C H dùng cách cộng góc để suy ra B· CK 900 1 1 1 K b) Dùng hệ thức h2 b2 c2 Bài 3: Cho hình vuông ABCD và điểm I nằm giữa A và B . Tia DI cắt BC ở E . Đường thẳng kẻ qua D vuông góc với DE cắt BC ở F . a) Tam giác DIF là tam giác gì? Vì sao? 1 1 b) Chứng minh rằng không đổi khi I chuyển động trên đoạn AB ? DI 2 DE 2 E a) AID CFD g c g I nên DF DI A B Vậy tam giác DIF vuông cân ở D . b) Tam giác EDF vuông cân ở D , có DC EF 1 1 1 1 2 Suy ra , mà DF DI 2 2 2 D C DE DF DC 3 1 1 1 Do đó không đổi. DI 2 DE 2 DC 2 Bài 4: Cho hình thoi ABCD tâm O . Cho biết khoảng cách từ O đến mỗi cạnh hình F 1 1 1 thoi là h; AC m; BD n . Chứng minh rằng: . m2 n2 4h2 A Ta có: AC BD . Kẻ OH AD . Khi đó OH là đường H cao của tam giác vuông OAD nên: h 1 1 1 1 1 1 B D 2 2 2 2 2 2 . O OH OA OD h m n 2 2 C 1 1 1 4h2 m2 n2 Bài 5: Cho tam giác cân ABC đỉnh A , đường cao AH và BK . Chứng minh rằng: 1 1 1 BK 2 BC 2 4AH 2 Kẻ BM / / AH và M trên AC kéo dài. M BK là đường cao của tam giác vuông BCM và BM 2AH 1 1 1 1 1 nên BK 2 BC 2 BM 2 BC 2 4AH 2 A K C B H
Tài liệu đính kèm: