HỌC KÌ II – TUẦN 8 – TIẾT 51 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 1: Đưa các phương trình sau về dạng ax2 bx c 0 và chỉ rõ các hệ số a,b,c. a. 2x2 2x 5 x b. x2 2x mx m , m là một hằng số c. 2x2 2 3x 1 1 2 Bài 2: Lập phương trình bậc hai có các hệ số là các số hữu tỉ có một nghiệm là 2 1. Xác định các hệ số của phương trình Bài 3: Giải các phương trình sau: a. x2 5 0 b. x2 3x 0 c. 2x2 3 0 Bài 4: Biến đổi vế trái thành tích, rồi giải các phương trình sau: a. 2x2 5x 3 0 b. x2 x 12 0 c. x2 3 x 1 2 0 Bài 5: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng a. x m 2 m a. x2 6x 16 0 b. 2x2 6x 1 0 Bài 6: Cho phương trình 2x 1 2 x 2 2 0 . Viết phương trình dưới dạng ax2 bx c 0 . Tính giá trị a2 b2 c2 . Bài 7: Cho 3 là một nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 a 0;a,b,c ¤ . Tìm nghiệm còn lại. Bài 8: Nhận thấy rằng phương trình tích x 1 x 2 0 hay phương trình bậc hai 2 x 3x 2 0 có hai nghiệm x1 1;x2 2 . Tương tự hãy lập những phương trình bậc hai mà nghiệm mỗi phương trình là một trong những cặp số sau: a. x1 2;x2 5 1 b. x ;x 3 1 2 2 c. x1 1 2;x2 1 2 Bài 9: Biết rằng x 1 2 là một nghiệm của phương trình x2 2x 3 a . Tính a. 2 Bài 10: Tìm a,b,c để phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm x1 2;x2 3 . Có thể tìm được bao nhiêu bộ ba số a,b,c thỏa mãn yêu cầu bài toán? Bài 11: Biết rằng phương trình 3x2 4x mx 0 có nghiệm nguyên dương bé hơn 3. Tìm m Hướng dẫn Bài 1: a. 2x2 2x 5 x 2x2 3x 5 0 : a 2;b 3;c 5 b. x2 2x mx m x2 2 m x m 0 : a 1;b 2 m;c m c. 2x2 2 3x 1 1 2 2x2 3 2x 2 2 1 0 : a 2;b 3 2;c 2 2 1 Bài 2: Gọi phương trình bậc hai phải tìm là ax2 bx c 0 có nghiệm x 2 1 2 a 2 1 b 2 1 c 0 3a b c 2 2a b 0 3a b c 0 b 2a Vì a,b,c ¤ ; 2 I nên 2a b 0 c a Thay vào phương trình ta được: ax2 2ax a 0 x2 2x 1 0 Vậy hệ số a 1;b 2;c 1 Bài 3: 2 x 5 a. x 5 0 x1 5;x2 5 x 5 2 x 0 b. x 3x 0 x x 3 0 x1 0;x2 3 x 3 c. 2x2 3 0 Ta có: 2x2 0 2x2 3 0 Vậy phương trình vô nghiệm Bài 4: a. 2x2 5x 3 0 2x2 2x 3x 3 0 x 1 x 1 2x 3 0 3 x 2 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1; 2 b. x2 x 12 0 x2 3x 4x 12 0 x 3 x 3 x 4 0 x 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3;4 2 2 2 2 c. x 3 x 1 0 x 3 x 1 0 x 1 3 1 0 x 3.x 1 x 3.x 1 0 x 1 3 1 0 1 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 3 1 3 1 Bài 5: a. x2 6x 16 0 x2 6x 16 x2 6x 9 16 9 2 x 3 5 x 3 25 x 3 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 8;2 1 b. 2x2 6x 1 0 2x2 6x 1 x2 3x 2 3 7 2 x 2 9 9 1 3 7 2 2 x 3x x 4 4 2 2 4 3 7 x 2 2 3 7 3 7 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 2 2 Bài 6: Ta có: 2x 1 2 x 2 2 0 3x2 8x 3 0 Nên a2 b2 c2 32 82 3 2 82 Bài 7: Ta có 3 là nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 nên: 3.a 3.b c 0 mà a,b,c ¤ b 0 c 3a x 3 Thay vào phương trình ta được: x2 3 0 x 3 Bài 8: a. Hai số 2 và 5 là nghiệm của phương trình: x 2 x 5 0 x2 7x 12 0 1 b. Hai số và 3 là nghiệm của phương trình: 2 1 2 x x 3 0 2x 5x 3 0 2 c. Hai số 1 2 và 1 2 là nghiệm của phương trình: x 1 2 x 1 2 0 x2 2x 1 0 2 Bài 9: Thay x 1 2 vào phương trình a 1 2 2 1 2 3 4 Bài 10: x 2 là nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 ta có: 4a 2b c 0 x 3 là nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 ta có: 9a 3b c 0 Khi đó bộ số a,b,c là nghiệm của hệ phương trình: 4a 2b c 0 9a 3b c 0 5a 5b 0 b a b a 4a 2b c 0 4a 2 a c 0 c 6a a 2 2 Do đó với mọi a 0 ta có: b a suy ra ax ax 6a 0 a x x 6 0 c 6a Với a 1 ta có phương trình: x2 x 6 0 Với a 1 ta có phương trình: 2x2 2x 12 0 Vậy có vô số bộ số a,b,c thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 11: x 0 Ta có: x 3x 4 m 0 4 m x 3 Để phương trình có nghiệm nguyên dương bé hơn 3 thì: 4 m 1 3 m 1 4 m m 2 2 3
Tài liệu đính kèm: