PHIẾU SỐ 10: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN Bài 1: Không giải phương trình hãy xác định hệ số a, b, c tính biệt thức hoặc ' và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) x2 2 3x 21 0 b) 2x2 2 2x 1 0 c) 2x2 5x 2 0 d) x2 5 2x 8 0 Bài 2: Cho phương trình x2 4x m 1 0 (m là tham số). Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: Giải các phương trình sau: a) x2 5x 12 b) (1 2) x2 2x 2 0 c) x2 3x 1 0 Bài 4: Giải và biện luận phương trình sau: a) x2 4x m 1 0 b) (m 1)x2 2(m 1)x m 3 0 2x y 3 Bài 5: Giải hệ phương trình: 2 2 x 3xy y 2x 3y 2 0 2x y m Bài 6: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ có nghiệm. 2 2 x xy y 7 Bài 7: Xác định m để hai phương trình sau có nghiệm chung x2 mx 2m 1 0 mx2 (2m 1)x 1 0 Bài 8: Cho phương trình x2 2x m 0 a) Với giá trị nào của m, phương trình có một nghiệm là 3. Tìm nghiệm thứ hai. b) Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó. c) Với giá trị nào của m phương trình có hai nghiệm phân biệt? Bài 9: Cho phương trình (m 4)x2 2mx m 2 0 a) Giải phương trình với m 5 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 10: Tìm giá trị nguyên của a để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung 2x2 (3a 1)x 3 0 và 6x2 (2a 3)x 1 0 . Bài 11: Cho phương trình (x 1)(x2 2mx m2 2m 2) 0 . Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Bài 12: Cho hai phương trình ẩn x ax2 bx c 0 và a(1 x2 ) c(1 x) b 0 (a 0) Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Không giải phương trình hãy xác định hệ số a, b, c tính biệt thức hoặc ' và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: b) x2 2 3x 21 0 b) 2x2 2 2x 1 0 c) 2x2 5x 2 0 d) x2 5 2x 8 0 Đáp số: a) phương trình vô nghiệm b) phương trình có nghiệm kép c) phương trình có hai nghiệm phân biệt d) phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 2: Cho phương trình x2 4x m 1 0 (m là tham số). Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. HD: Ta có ' ( 2)2 1.(m 1) 3 m Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ' 0 3 m 0 m 3 Vậy với m 3 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: Giải các phương trình sau: a) x2 5x 12 b) (1 2) x2 2x 2 0 c) x2 3x 1 0 Đáp số: 5 73 5 73 a) x ; x 1 2 2 2 1 3 2 1 3 2 b) x ; x 1 1 2 2 1 2 3 13 3 13 c) x ; x 1 2 2 2 Bài 4: Giải và biện luận phương trình sau: a) x2 4x m 1 0 b) (m 1)x2 2(m 1)x m 3 0 HD: a) Ta có ' ( 2)2 1.(m 1) 3 m • Nếu ' 0 m 3 phương trình vô nghiệm • Nếu ' 0 m 3 phương trình có nghiệm kép x1 x2 2 • Nếu ' 0 m 3 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 2 3 m; x2 2 3 m Kết luận. b) • Nếu m 1 thì phương trình trở thành 0.x 4 0 => Phương trình vô nghiệm. • Nếu m 1 . Xét ' (m 1)2 (m 1)(m 3) 4.(m 1) Tương tự như ý a và Kết luận. 2x y 3(1) Bài 5: Giải hệ phương trình: 2 2 x 3xy y 2x 3y 2 0(2) Từ (1) suy ra y 2x 3 thay vào (2) ta được: x2 3x(2x 3) (2x 3)2 2x 3(2x 3) 2 0 x2 5x 2 0 5 17 x 2 5 17 Với x y 2 17 2 5 17 Với x y 2 17 2 Vậy phương trình có hai nghiệm .. 2x y m(1) Bài 6: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ có nghiệm. 2 2 x xy y 7(2) Từ (1) suy ra y m 2x thay vào (2) ta được: x2 x.(m 2x) (m 2x)2 7 7x2 5mx m2 7 0 (*) Ta có 25m2 4.7.(m2 7) 196 3m2 Hệ phương trình có nghiệm phương trình (*) có nghiệm 14 3 0 196 3m2 0 m 3 Vậy .. Bài 7: Xác định m để hai phương trình sau có nghiệm chung x2 mx 2m 1 0 (1) mx2 (2m 1)x 1 0 (2) HD: Giả sử x0 là nghiệm chung của 2 phương trình thì: 2 x0 mx0 2m 1 0(3) 2 mx0 (2m 1)x0 1 0(4) Dễ thấy từ (4) suy ra x0 0 3 Nhân x0 với (3) rồi cộng với (4) vế với vế ta có: x0 1 0 x0 1 Thay x0 1 vào (3) suy ra m 2 . Với m 2 phương trình (1) có nghiệm x1 1; x2 2 ; phương trình (2) có nghiệm 1 x 1; x . 1 2 2 Vậy m 2 Bài 8: Cho phương trình x2 2x m 0 a) Với giá trị nào của m, phương trình có một nghiệm là 3. Tìm nghiệm thứ hai. b) Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó. c) Với giá trị nào của m phương trình có hai nghiệm phân biệt? HD: a) Phương trình có một nghiệm là 3 thay vào pt ta được m 3 . Thay m 3 vào pt ta tìm được nghiệm còn lại bằng -1. b) m 1. nghiệm kép bằng 1 c) m < 1 Bài 9: Cho phương trình (m 4)x2 2mx m 2 0 a) Giải phương trình với m 5 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Đáp số. a) x1,2 5 3 2 m 4 b) m 4 c) m 4 Bài 10: Tìm giá trị nguyên của a để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung 2x2 (3a 1)x 3 0 (1) và 6x2 (2a 3)x 1 0 (2). HD Giả sử x0 là nghiệm chung của 2 phương trình thì: 2 2x0 (3a 1)x0 3 0(3) 2 6x0 (2a 3)x0 1 0(4) Nhân (3) với 3 rồi trừ vế với vế ta được (11a 6)x0 8 0 6 8 Vì a Z nên a thì x thay vào pt (1) và rút gọn ta được 99a2 164a 68 0 (5) 11 0 11a 6 34 Giải phương trình (5) ta được a 2(TM );a (L) Thử lại với a = 2 thì 2 pt có nghiệm 1 2 99 chung. Bài 11: Cho phương trình (x 1)(x2 2mx m2 2m 2) 0 . Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. HD x 1 (x 1)(x2 2mx m2 2m 2) 0 2 2 x 2mx m 2m 2 0(*) Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi pt (*) có 2 nghiệm pb khác 1 ' 0 m 1 2 1 2m m 2m 2 0 m 3 Bài 12: Cho hai phương trình ẩn x ax2 bx c 0 và a(1 x2 ) c(1 x) b 0 (a 0) Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm. HD Hai phương trình viết gọn là: ax2 bx c 0 (1) ax2 cx b a c 0 (2) Xét biệt thức của hai pt: 2 2 1 b 4ac; 2 c 4a(b a c) 2 2 Xét 1 2 c (b 2a) 0 Vậy tồn tại ít nhất 1 biệt thức > 0 = > Tồn tại ít nhất một pt có nghiệm.
Tài liệu đính kèm: