ĐS9-HK2-Tuan 16-Day Them – ÔN TẬP CUỐI NĂM Dạng 1: Căn bậc 2, căn bậc 3. Rút gọn biểu thức Câu 1. 2 3 1. Thực hiện phép tính: a) 3 2 10 36 64 b) 2 3 3 2 5 . 2a2 4 1 1 2. Cho biểu thức: P = 1 a3 1 a 1 a a) Tìm điều kiện của a để P xác định b) Rút gọn biểu thức P . x 2 x 2 Câu 2. Cho biểu thức Q x x , với x 0, x 1 x 2 x 1 x 1 a. Rút gọn biểu thức Q. b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Dạng 2: Hàm số Câu 3. 1. Cho hai hàm số bậc nhất y x 2 và y m 3 x 4 . Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng cắt nhau b) Hai đường thẳng song song. 2. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 a 0 đi qua điểm M 1; 2 . Câu 4. Cho hàm số y x2 có đồ thị P . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M 0;1 và có hệ số góc k . a. Viết phương trình của đường thẳng d. b. Tìm điều kiện của k để đường thẳng d cắt đồ thị P tại hai điểm phân biệt. Dạng 3: Phương trình Câu 5. 1. Giải phương trình x2 7x 8 0 2. Cho phương trình x2 2x m 3 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình 3 3 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1x2 6 Câu 6. Cho phương trình x2 2(m 1)x m 2 0, với x là ẩn số, m R a. Giải phương trình đã cho khi m 2 b. Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào m . Dạng 4: Bất đẳng thức, cực trị Câu 7. Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x 2y , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y2 M xy Lời giải Câu 1: 1. Thực hiện phép tính: a) 3 2 10 36 64 3 8 100 2 10 12 2 3 b) 2 3 3 2 5 2 3 2 5 3 2 2 5 2 2a2 4 1 1 2. Cho biểu thức: P 1 a3 1 a 1 a a) Tìm điều kiện của a để P xác định: P xác định khi a 0 và a 1 b) Rút gọn biểu thức P . 2 2 2 2a2 4 1 1 2a 4 1 a a a 1 1 a a a 1 P = 1 a3 1 a 1 a 1 a a2 a 1 2a2 4 a2 a 1 a2 a a a a a 1 a2 a a a a = 1 a a2 a 1 2 2a 2 = = 1 a a2 a 1 a2 a 1 2 Vậy với a 0 và a 1 thì P a2 a 1 Câu 2: x 2 x 2 x 2 x 2 a. Q x x x x 1 2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x 1 1 x 1 1 1 1 x x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 x 1 x 1 2 x 2x x . x . x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2x Vậy Q x 1 b. Q nhận giá trị nguyên 2x 2x 2 2 2 Q 2 x 1 x 1 x 1 2 Q ¢ khi ¢ khi 2 chia hết cho x 1 x 1 x 0 x 1 1 x 2 x 2 đối chiếu điều kiện thì x 1 2 x 1 x 3 x 3 Câu 3. 1. Cho hai hàm số bậc nhất y = -x + 2 và y = (m+3)x + 4. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho là: a) Để hàm số y = (m+3)x + 4 là hàm số bậc nhất thì m + 3 0 suy ra m -3. Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau a a’ -1 m+3 m -4 Vậy với m -3 và m -4 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau. b) Đồ thị của hàm số đã cho là Hai đường thẳng song song a a ' 1 m 3 m 4 thỏa mãn điều kiện m -3 b b' 2 4 Vậy với m = -4 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song. 2. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đi qua điểm M(-1; 2). Vì đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đi qua điểm M(-1; 2) nên ta thay x = -1 và y = 2 vào hàm số ta có phương trình 2 = a.(-1)2 suy ra a = 2 (thỏa mãn điều kiện a 0) Vậy với a = 2 thì đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đi qua điểm M(-1; 2). Câu 4. a. Viết phương trình của đường thẳng d Đường thẳng d với hệ số góc k có dạng y kx b Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1) nên 1 k.0 b b 1 Vậy d : y kx 1 b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d x2 kx 1 x2 kx 1 0, có k 2 4 d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi 0 2 2 2 2 k 2 k 4 0 k 4 k 2 k 2 k 2 Câu 5. 2 1. Giải phương trình x – 7x – 8 = 0 có a – b + c = 1 + 7 – 8 = 0 suy ra x1= -1 và x2= 8 2. Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình 3 3 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1x2 6 . Để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì ’ 0 1 – m + 3 0 m 4 Theo viet ta có: x1+ x2 =2 (1) và x1. x2 = m – 3 (2) 3 3 2 Theo đầu bài: x1 x2 x1x2 6 x1x2 x1 x2 2x1x2 = 6 (3) Thế (1) và (2) vào (3) ta có: (m - 3)(2)2 – 2(m-3)=6 2m =12 m = 6 Không thỏa mãn điều kiện m 4 vậy không có giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm x 1; x2 thỏa mãn điều 3 3 kiện x1 x2 x1x2 6 . Câu 6. Cho pt x2 2(m 1)x m 2 0, với x là ẩn số, m R a. Giải phương trình đã cho khi m – 2 Ta có phương trình x2 2x 4 0 2 2 x2 2x 4 0 x2 2x 1 5 x 1 5 5 x 1 5 x 1 5 x 1 5 x 1 5 x 1 5 Vậy phương trinh có hai nghiệm x 1 5 và x 1 5 x1 x2 2m 2 (1) x1 x2 2m 2 x1 x2 2 x1x2 2 2 b. Theo Vi-et, ta có x x m 2 (2) m x x 2 1 2 1 2 m x1x2 2 Suy ra x1 x2 2 x1x2 2 2 x1 x2 2x1x2 6 0 Bài 7: (0,5 điểm) Đối với bài toán này, thầy gợi ý một số cách giải sau để các em có thể lựa chọn. Cách 1(không sử dụng BĐT Co Si) x2 y2 (x2 4xy 4y2 ) 4xy 3y2 (x 2y)2 4xy 3y2 (x 2y)2 3y Ta có M = = 4 xy xy xy xy x Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra x = 2y y 1 3y 3 x ≥ 2y , dấu “=” xảy ra x = 2y x 2 x 2 3 5 Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 - = , dấu “=” xảy ra x = 2y 2 2 5 Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y 2 x2 y2 x2 y2 x y x y 3x Cách 2: Ta có M = ( ) xy xy xy y x 4y x 4y x y x y x y Vì x, y > 0 , áp dụng bdt Co si cho 2 số dương ; ta có 2 . 1, 4y x 4y x 4y x dấu “=” xảy ra x = 2y x 3 x 6 3 Vì x ≥ 2y 2 . , dấu “=” xảy ra x = 2y y 4 y 4 2 3 5 Từ đó ta có M ≥ 1 + = , dấu “=” xảy ra x = 2y 2 2 5 Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y 2 x2 y2 x2 y2 x y x 4y 3y Cách 3: Ta có M = ( ) xy xy xy y x y x x x 4y x 4y x 4y Vì x, y > 0 , áp dụng bdt Co si cho 2 số dương ; ta có 2 . 4 , y x y x y x dấu “=” xảy ra x = 2y y 1 3y 3 Vì x ≥ 2y , dấu “=” xảy ra x = 2y x 2 x 2 3 5 Từ đó ta có M ≥ 4- = , dấu “=” xảy ra x = 2y 2 2 5 Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y 2 2 2 2 2 2 4x 2 x 2 3x x 2 x 2 2 2 y y y 2 y x y 3x 3x Cách 4: Ta có M = 4 4 4 4 4 xy xy xy xy 4xy xy 4y x2 x2 x2 Vì x, y > 0 , áp dụng bdt Co si cho 2 số dương ; y2 ta có y2 2 .y2 xy , 4 4 4 dấu “=” xảy ra x = 2y x 3 x 6 3 Vì x ≥ 2y 2 . , dấu “=” xảy ra x = 2y y 4 y 4 2 xy 3 3 5 Từ đó ta có M ≥ + = 1+ = , dấu “=” xảy ra x = 2y xy 2 2 2 5 Vậy GTNN của M là , đạt được khi x = 2y 2
Tài liệu đính kèm: