PHIẾU SỐ 2 - TOÁN 9 – ĐẠI -HK1 -TUẦN 11 – TIẾT 31 – GIẢI HPT BẰNG PP THẾ Dạng 1: Tìm nghiệm của hệ phương trình sau bằng phương pháp thế Bài 1: Tìm nghiệm của HPT 2x y 1 5x 6y 17 a. b. 3x 4y 1 9x y 7 4x y 1 2x 3y 3 c. d. 6x 2y 9 5x 6y 12 Bài 2: Tìm nghiệm của HPT 3x 7y 41 2x 3y 1 4 3 b. a. 5 2x 4 3y 8 5x 3y 11 2 5 2x 5y 1 x 2y x 2 y 3 xy 16 d. 11 3 2 2 c. x 2 y 4 x y x y 7x y 2x 2 31 5 3 Bài 3: Tìm nghiệm của HPT 2 3 1 4 5 5 x 5 y 2 2 x y 1 2x y 3 2 a. b. 1 6 1 3 3 7 x 5 y 2 2 x y 1 6x 3y 9 5 4 3 13 2 2 x 2 y 1 2 d. x y 36 2 2 c. 2 x 2 3 y 1 1 6 10 1 x y Dạng 2: Bài toán chứa tham số 2x 3y m Bài 1: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 25x 3y 3 x 0; y 0 . x my 4 Bài 2: Cho hệ phương trình nx y 3 a/ Tìm m,n để hệ phương trình có nghiệm : x; y 2;3 . b/ Tìm m,n để hệ phương trình có vô số nghiệm. 2x my m2 Bài 3: Cho hệ phương trình . x y 2 a/ Giải hệ khi m 1. b/ Giải và biện luận hệ phương trình. Dạng 3: Đồ thị hàm số Bài 1: Cho ba điểm: A 2;1 ; B 1; 2 ; C 0; 1 a. Viết phương trình đường thẳng AB . b. Chứng minh A, B,C thẳng hàng. Bài 2: Chứng minh đường thẳng d : 2mx y 3m 2 2x luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi Bài 3: Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng tọa 1 độ : d : x 3; d : 3y x 3 0; d : 6y x 12 6m 1 2 2 3 ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1: Tìm nghiệm của hệ phương trình sau bằng phương pháp thế Bài 1: Tìm nghiệm của HPT 2x y 1 5x 6y 17 a. b. 3x 4y 1 9x y 7 y 1 2x y 9x 7 3x 4 1 2x 1 5x 6 9x 7 17 y 1 2x y 9x 7 5x 5 59x 59 x 1 x 1 . . y 1 y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 1; 1 . x; y 1;2 . 4x y 1 2x 3y 3 c. d. 6x 2y 9 5x 6y 12 y 1 4x 3 3y x 6x 2 1 4x 9 2 5 3 3y y 1 4x 6y 12 2 6x 2 8x 9 3 3y 1 x x 2 2 . 15 15y 12y 24 y 3 3 3y Vậy nghiệm của hệ phương trình là x 2 1 27y 9 x; y ; 3 . 2 x 2 1. y 3 Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1 x; y 2; . 3 Bài 2: Tìm nghiệm của HPT 3x 7y 41 2x 3y 1 4 3 b. a. 5 2x 4 3y 8 5x 3y 11 2 5 9x 28y 492 2x 1 3y 25x 6y 110 5 1 3y 4 3y 8 492 28y x 9 2x 1 3y 492 28y 5 5 3y 4 3y 8 25 6y 110 9 x 2 2 492 28y . x y 3 9 12300 700y 54y 990 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x 8 x; y 2 2 ; 3 . . y 15 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 8;15 . 2x 5y 1 x 2y x 2 y 3 xy 16 d. 11 3 2 2 c. x 2 y 4 x y x y 7x y 2x 2 31 5 3 3x 2y 6 0 2 2 2 2 6x 15y 3 11x 22y 528 x 4x 4 y 8y 16 x xy xy y 21x 3y 10x 10 465 3x 2y 6 0 17x 37y 531 x 2y 3 0 31x 3y 475 x 3 2y 475 31x 3 3 2y 2y 6 0 y 3 x 3 2y 475 31x 17x 37 531 8y 3 0 3 9 475 31x x y 4 3 3 y 51x 17575 1147x 1593 8 x 16 . Vậy nghiệm của hệ phương trình là y 7 9 3 x; y ; . Vậy nghiệm của hệ phương trình là 4 8 x; y 16; 7 . Bài 3: Tìm nghiệm của HPT 2 3 1 3 2 1 x 5 y 2 2 x y 1 2x y 3 2 a. b. 1 6 1 2 3 2 x 5 y 2 2 x y 1 6x 3y 9 ĐKXĐ: x 5 và y 2 ĐKXĐ: y 1 x và y 2x 3 1 u 1 x 5 Đặt: . Thay vào HPT ta 1 u 1 1 x y 1 v 2 Đặt: . Thay vào HPT y 2 1 được: v 2 2x y 3 1 2u 3v ta được: 2 1 1 3u 2v u 6v 2 2 2u v 2 1 v 2 2u u 6v 2 1 1 1 3u 2 2 2u 2 6v 3v 2 2 2 v 2 2u 1 u 6v 1 2 7u 4 2 1 12v 1 3v 1 2 u 2 3 u v 1 10 1 Thay giá trị u,v vào 1 , 2 ta được: v 30 Thay giá trị u,v vào 1 , 2 ta được: 3 1 1 1 10 x 5 2 x y 1 1 1 1 1 30 y 2 2x y 3 3x 15 10 x y 1 2 y 2 30 2x y 3 1 5 x 3 y x 3 . 2 3 y y 3 1 y 28 1 x Vậy nghiệm của hệ phương trình là 3 . 5 8 x; y ;28 . y 3 3 Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1 8 x; y ; . 3 3 4 3 13 2 2 x 2 y 1 2 d. x y 36 2 2 c. 2 x 2 3 y 1 1 6 10 1 2 2 x y x 2 2 y 1 1 2 2 y 1 2 3 y 1 2 1 2 1 u 1 x Đặt: .Với u,v 0. Xét phương trình 2 , ta được 1 v 2 2 2 y 2 y 2y 1 3 y 2y 1 1 Thay vào HPT ta được: 5y2 10y 0 13 y 0 4u 3v 36 y 2 6u 10v 1 gTH1: Thay y 0 vào 1 ta được: x2 4x 4 1 x 1 x 3 gTH2: Thay y 2 vào 1 ta được: 1 10v x2 4x 4 1 u 6 x 1 1 10v 13 4 3v x 3 6 36 Vậy tập hợp nghiệm của hệ phương trình là 1 10v u 6 S 1;0 ; 3;0 ; 1;2 ; 3;2 . 24 240v 108v 13 1 u 36 1 v 12 Thay giá trị u,v vào 1 , 2 ta được: 1 1 36 x 1 1 12 y x 36 y 12 x 362 1296 2 y 12 144 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 1296;144 . Dạng 2: Chứa tham số 2x 3y m Bài 1: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 25x 3y 3 x 0; y 0 . 25x 3 y 3 25x 3 2x 3 m 3 25x 3 y 3 2x 25x 3 m m 3 x 27 25x 3 y 3 m 3 Theo ycđb: x 0 0 m 3 0 27 m 3 1 25x 3 Và y 0 0 3 3 x 25 m 3 3 27 25 81 m 3 25 6 m 2 . 25 6 Từ 1 và 2 hệ phương trình có nghiệm x 0; y 0 khi và chỉ khi 3 m . 25 x my 4 Bài 2: Cho hệ phương trình nx y 3 a/ Do hệ phương trình nhận nghiệm : x; y 2;3 , ta được: 2 3m 4 2n 3 3 m 2 n 3 Vậy m 2;n 3 thì hệ phương trình có nghiệm : x; y 2;3 . x my 4 b/ Xét HPT nx y 3 x 4 my n 4 my y 3 x 4 my 4n mny y 3 x 4 my mn 1 y 4n 3 1 3 n mn 1 0 4 Nếu thì 1 thỏa mãn với mọi y . 4n 3 0 4 m 3 4 Khi đó x 4 y . 3 4 3 4 Vậy m và n thì hệ có vô số nghiệm 4 y; y với mọi y ¡ . 3 4 3 2x my m2 Bài 3: Cho hệ phương trình . x y 2 a/ Thay m 1 vào HPT, ta được: 2x y 1 x y 2 y 2x 1 x 2x 1 2 x 1 . y 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 1;1 . 2x my m2 b/ Xét HPT x y 2 x 2 y 2 2 2 y my m x 2 y 2 4 2y my m x 2 y 1 2 2 m y 4 m 2 Xét pt 2 : 2 m y 4 m2 4 m2 Nếu 2 m 0 m 2 thì y . 2 m 4 m2 m2 2m Khi đó x 2 . 2 m 2 m m2 2m 4 m2 Hệ có nghiệm duy nhất x; y ; 2 m 2 m Nếu m 2 thì 2 trở thành 0.y 0 2 thỏa mãn với mọi y ¡ . Khi đó x 2 y . Hệ có vô số nghiệm 2 y; y với mọi y ¡ . m2 2m 4 m2 Vậy : Khi m 2 thì hệ có nghiệm duy nhất x; y ; . 2 m 2 m Khi m 2 thì hệ có vô số nghiệm 2 y; y với mọi y ¡ . Dạng 3: Đồ thị hàm số Bài 1: Cho ba điểm: A 2;1 ; B 1; 2 ; C 0; 1 a. Phương trình đường thẳng AB có dạng: y ax b . A 2;1 AB 2a b 1 Có B 1; 2 AB a b 2 b a 2 2a a 2 1 b 1 a 1
Tài liệu đính kèm: