ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 49 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX2 ( A 0 ) (TRÊN CƠ BẢN) Bài 1: Cho hàm số y f x ax2 a) Hãy xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A 2;4 . b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho . c) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16. d) Tìm m sao cho B m;m3 thuộc Parabol. e) Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. Bài 2: 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y x. x 3 b) Vẽ đồ thị hàm số y 2x. x Bài 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y x 6 và parabol P : y x2 . a) Tìm tọa độ các giao điểm của d và P . b) Gọi A, B là hai giao điểm của d và P . Tính diện tích tam giác OAB . Bài 4: a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol P : y x2 sao cho độ dài đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I 0;1 . b) Giả sử điểm A chạy trên Parabol P : y x2 . Tìm tập hợp trung điểm J của đoạn OA . Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A và B chạy trên parabol P : y x2 sao cho A, B O 0;0 và OA OB . Giả sử I là trung điểm của đoạn AB . a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB . b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định. c) Xác định tọa độ điểm A và B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P : y x2 , trên P lấy hai điểm A 1;1 , B 3;9 . a) Tính diện tích tam giác OAB . b) Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của P sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. Bài 7: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m (Bỏ qua độ dày của cổng). a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabol P : y ax2 với a 0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a 1. b) Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao? ĐÁP ÁN CHI TIẾT Bài 1: Cho hàm số y f x ax2 a) Hãy xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A 2;4 . b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho . c) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16. d) Tìm m sao cho B m;m3 thuộc Parabol. e) Tìm các điểmy trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. Lời giải: 9 a) Ta có A P 4 a.22 a 1 y=x2 b) Đồ thị Parabol có đỉnh là gốc tọa độ O 0;0 quay bề lồi xuống dưới, có trục đối xứng là Oy đi qua các điểm M 1;1 , N 1;1 , E 3;9 , F 3;9 1 c) Gọi C là điểm thuộc P có tung độ bằng 16. -3 -1 O 1 3 x 2 Ta có: yC 16 x C 16 xC 4 . Vậy C 4;16 hoặc C 4;16 . d) Thay tọa độ điểm B vào P ta được: m3 m2 m3 m2 0 m2 m 1 0 m 0 hoặc m 1. e) Gọi D là điểm thuộc P cách đều hai trục tọa độ. Ta có: 2 2 d D,Ox yD xD ;d D,Oy xD . Theo giả thiết ta có: xD xD xD 0 (loại) hoặc xD 1. Vậy D 1;1 hoặc D 1;1 . Bài 2: 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y x. x 3 b) Vẽ đồ thị hàm số y 2x. x Lời giải: 1 a) Với x 0 ⇒ y x2 3 1 Với x 0 ⇒ y x2 3 b) Với x 0 ⇒ y 2x2 Với x 0 ⇒ y 2x2 Bài 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y x 6 và parabol P : y x2 . a) Tìm tọa độ các giao điểm của d và P . b) Gọi A, B là hai giao điểm của d và P . Tính diện tích tam giác OAB . Lời giải: a) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: x2 x 6 x2 x 6 0 x 2 x 3.Ta có y 2 4; y 3 9 . Vậy tọa độ giao điểm của P và d là B 2;4 và A 3;9 . b) Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu của A, B xuống trục hoành. Ta có S OAB SAA'B'B S OAA' S OBB' Ta có A' B ' xB' xA' xB' xA' 5; AA' yA 9; BB ' yB 4 AA' BB ' 9 4 65 1 27 S .A' B ' .5 (đvdt), S A' A.A'O (đvdt) AA'BB' 2 2 2 OAA' 2 2 65 27 S OAB SAA'B'B S OAA' S OBB' 4 15 (đvdt). 2 2 Bài 4: a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol P : y x2 sao cho độ dài đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I 0;1 . b) Giả sử điểm A chạy trên Parabol P : y x2 . Tìm tập hợp trung điểm J của đoạn OA . Lời giải a) Giả sử điểm M thuộc đường Parabol P : y x2 suy ra M m;m2 . Khi đó 2 2 2 2 2 4 2 2 1 3 3 IM m m 1 m m 1. Vậy IM m . Ta thấy IM nhỏ nhất bằng 2 4 2 3 2 2 1 khi m hay M ; . 2 2 2 2 2 2 b) Giả sử điểm A a;a thuộc P : y x . Gọi I x1; y1 là trung điểm đoạn OA .Suy ra a x 1 2 a2 y 2x2 1 2 1 2 Vậy tập hợp các trung điểm I của đoạn OA là đường Parabol P1 : y 2x . Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A và B chạy trên parabol P : y x2 sao cho A, B O 0;0 và OA OB . Giả sử I là trung điểm của đoạn AB . a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB . b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định. c) Xác định tọa độ điểm A và B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Lời giải: a) Giả sử A a;a2 và B b;b2 là hai điểm thuộc P . Để A, B O 0;0 và OA OB ta cần 2 2 điều kiện: ab 0 và OA2 OB2 AB2 hay ab 0 và a2 a4 b2 b4 a b a2 b2 . Rút gọn hai vế ta được: ab 1. Gọi I x1; y1 là trung điểm đoạn AB . Khi đó: a b x1 2 2 a2 b2 a b 2ab y 2x2 1 1 2 2 1 Vậy tọa độ điểm I thỏa mãn phương trình y 2x2 1. Ta cũng có thể tìm điều kiện để OA OB theo cách sử dụng hệ số góc: Đường thẳng OA có hệ a2 b2 số góc là k a , đường thẳng OB có hệ số góc là k b . Suy ra điều kiện để 1 a 2 b OA OB là a.b 1 x a y a2 b) Phương trình đường thẳng đi qua A và B là AB : hay b a b2 a2 AB : y a b x ab a b x 1. Từ đây ta dễ dàng suy ra đường thẳng AB : y a b x 1 luôn luôn đi qua điểm cố định 0;1 . 2 2 c) Vì OA OB nên ab 1. Độ dài đoạn AB a b a2 b2 hay AB a2 b2 2ab a4 b4 2a2b2 Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có a2 b2 2 a2b2 2 ab , a4 b4 2a 2b2 . Ta có: AB 2 ab 2 2a2b2 2a2b2 2 . Vậy AB ngắn nhất bằng 2 khi a2 b2 ,ab 1. Ta có thể chỉ ra cặp điểm đó là: A 1;1 và B 1;1 . Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P : y x2 , trên P lấy hai điểm A 1;1 , B 3;9 . c) Tính diện tích tam giác OAB . d) Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của P sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. Lời giải: a) Gọi y ax b là phương trình đường thẳng AB . y a. 1 b 1 a 2 9 B Ta có K y=x2 a.3 b 9 b 3 Suy ra phương trình đường thẳng AB là d : y 2x 3. Đường thẳng AB cắt trục Oy tại điểm I 0;3 . Diện tích tam giác OAB là: I 1 1 1 C(c;c2) SOAB SOAI SOBI AH.OI BK.OI . A H 2 2 A' C' B' -3 -1 O 1 3 x Ta có AH 1;BK 3,OI 3 . Suy ra SOAB 6 (đvdt). b) Giả sử C c;c2 thuộc cung nhỏ P với 1 c 3 . Diện tích tam giác: SABC SABB' A' SACC ' A' SBCC 'B' . Các tứ giác ABB' A', AA'C 'C,CBB'C ' đều là hình thang vuông nên ta có: 2 2 1 9 1 c 9 c 2 S .4 . c 1 . 3 c 8 2 c 1 8 . ABC 2 2 2 Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng 8 (đvdt) khi C 1;1 . Bài 7: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m( Bỏ qua độ dày của cổng). a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabol P : y ax2 với a 0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a 1. b) Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao? Lời giải: a) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét. Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA NA 2m . Theo giả thiết ta có OM ON 2 5 , áp dụng định lý Pitago ta tính được: OA 4 vậy M 2; 4 , N 2; 4 . Do M 2; 4 thuộc parabol nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình: P : y ax2 hay 4 a.22 a 1 và 2 P : y x . y b) Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải phải đi vào chính giữa cổng. -2 O 2 x T B H M N -4 A y=-x2 3 Xét đường thẳng d : y 2 (ứng với chiều cao của xe). Đường thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm y x2 có tọa độ thỏa mãn hệ: 3 y 2 2 3 3 2 3 x x ; y 2 2 2 3 3 2 3 y x ; y 2 2 2 3 2 3 3 2 3 suy ra tọa độ hai giao điểm là T ; ;H ; HT 3 2 2,4 . 2 2 2 2 Vậy xe tải có thể đi qua cổng.
Tài liệu đính kèm: