PHIẾU SỐ 2 –HH9 - Tiết 19 - Luyện tập - Tổ 5 – Mai Mai Dạng 1: Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, BC b . Chứng minh rằng bốn điểm A, B,C, D cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. Bài 2: Cho ABC , các đường cao BD,CE . Trên cạnh AC lấy điểm M . Kẻ tia Cx vuông góc với tia BM tại F . Chứng minh rằng 5 điểm B,C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn. Bài 3. Chứng minh rằng 4 trung điểm của bốn cạnh hình thoi cùng thuộc một đường tròn. Dạng 2: Tính bán kính của đường tròn Bài 4: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều, cạnh 3cm . Bài 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm M 1; 2 , N 1;2 , P 5;0 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp MNP . Bài 6. Cho MNP có MN MP a, N· MP 1200 . Gọi O là tâm và r là bán kính của đường d tròn ngoại tiếp MNP . Tính tỉ số với d NP . r Dạng 3: Xác định vị trí tương đối của điểm M với đường tròn và so sánh độ dài đoạn thẳng. Bài 7: Cho O; R và hai điểm M , N sao cho M nằm trong và N nằm ngoài O; R . Hãy so sánh O· MN và O· NM . Bài 8: Cho tam giác ABC, đường cao BH . Lấy một điểm M trên cạnh AB M A, M B . Qua B kẻ tia Bx vuông góc với tia CM tại K . So sánh BC và HK . Bài 9: Cho tam giác MNP vuông tại M , NP 2a . Trên cạnh MN lấy điểm A A M , A N , qua trung điểm I của NP vẽ tia Ix cắt đường thẳng MP tại B . Xác định vị trí của điểm A để độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Hướng dẫn giải Bài 1: Gọi O=AC BD , ta có 1 OA OB OC OD AC (theo tính chất về đường chéo của hình chữ nhật). 2 1 Vậy bốn điểm A, B,C, D cùng thuộc đường tròn O, AC . 2 Áp dụng hệ thức Pitago vào tam giác ABC vuông tại A , ta có 1 AC 2 AB2 BC 2 a2 b2 R a2 b2 2 1 Vậy bán kính của đường tròn là R a2 b2 . 2 Bài 2: Gọi O là trung điểm của BC . Ta có BD là đường cao nên BD AC BDC vuông tại D . Trong tam giác vuông BDC có DO là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: 1 OD OB OC BC (1) 2 1 1 Tương tự ta có: OE OB OC BC (2) và OF OB OC BC (3) 2 2 Từ (1), (2) và (3) suy ra: OB OC OD OE OF . Do đó năm điểm B,C, D, E, F cùng 1 thuộc O; BC . 2 Bài 3. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của bốn cạnh AB, BC,CD, DA của hình thoi ABCD . Gọi O là giao điểm của AC, BD . Ta có AC BD . Theo tích chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ta có: 1 1 1 1 OM AB;ON BC;OP CD;OQ AD 2 2 2 2 Mặt khác AB BC CD DA OM ON OP OQ Vậy M , N, P,Q cùng thuộc một đường tròn. Bài 4. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, M là trung điểm BC . Vì ABC đều nên O cũng là trực tâm, trọng tâm ABC . Áp dụng định lý pytago vào AMC vuông ta có: 2 2 2 2 2 BC 2 3 3 3 AM AC MC AC 3 2 2 2 Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 2 2 3 3 R OA AM 3(cm) . 3 3 2 Cách khác AM AM 3 3 sin A· BM hay sin 60 AM 3.sin 60 AB 3 2 2 R AM 3(cm) 3 Bài 5: Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A xA ; yA ,B xB; yB 2 2 AB xB xA yB yA ta tính được MN 2 5,MP 2 5, NP 2 10 Do đó MN2 MP2 20 20 NP2 MNP vuông tại M (định lý pytago đảo). 1 Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp MNP là R NP 10 . 2 Bài 6. Vẽ MH NP thì N· MH H· MP 60 (vì NMP cân tại M ). Trên tia MH lấy điểm O sao cho MO MN MP a . Xét MNO có: MN MO a ; N· MO 60 nên MNO đều suy ra ON OM a . Tương tự OMP đều và OM OP a . Do đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp MNP và bán kính đường tròn này r a . Ta có: 2 2 a 2a 3 d a 3 d NP 2NH 2 a a 3 3 2 2 r a Bài 7. Ta có M nằm trong O; R nên OM R; N nằm ngoài O; R nên ON R . Trong OMN có OM ON (vì OM R,ON R) O· MN O· NM . Bai 8: Gọi O là trung điểm của BC . Vì BKC vuông tại K , BHC vuông tại H nên bốn điểm BC B, K, H,C cùng thuộc đường tròn O; . Do đó HK BC . 2 Bài 9 Tam giác vuông MNP có đường trung tuyến MI ứng với cạnh huyền NP nên: 1 1 MI NI IP NP 2a a . 2 2 Ta có A· MB 90 ,A· IB 90 do đó bốn điểm A,M,B,I cùng thuộc đường tròn đường kính AB . Suy ra AB MI hay AB a . Vậy min AB a MI là đường kính M· AI 90 AI / /MP A là trung điểm của MN (vì I là trung điểm của NP ). Vậy A là trung điểm của MN min AB a . min AB a MI . a) Dựng đường trung trực AB và đường vuông góc với BC tại B , chúng cắt nhau tại O. Dựng đường tròn O;OB .
Tài liệu đính kèm: