PHIẾU SỐ 3 - Tiết 10 - Bài 7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bài 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được) 1 2 b) ; 3 3 a) 720 c) d) 3 98 700 Bài 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi thực hiện phép tính (giả thiết các biểu thức có nghĩa) 2 2 2 x x y 2 x 3 1 1 a) x y b) (x 0) c) x d) 2 . y y x3 5 20 60 15 Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu Bài 3. Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa và rút gọn ( nếu được) 8 a) 15 5 5 5 2 b) c) d) 4 3 5 1 5 1 5 1 g) 5 3 2 f) h) e) 6 3 7 8 3 2 1 2 2 3 2 2 3 1 a a b 1) m) (a 0;a 1) 3 2 k) 3 2 2 3 1 a i) a b 3 2 Bài 4. Trục căn thức ở mẫu 2 1 1 2 3 a) b) c) 14 18 3 2 3 2 1 1 2 3 Dạng 3: Rút gọn biểu thức Bài 5. Rút gọn các biểu thức 1 3 3 1 5 6 a) b) c) d) 12 2 7 1 3 3 2 6 5 Bài 6. Rút gọn các biểu thức 2 2 3 1 3 1 a) b) 5 1 5 1 3 1 3 1 1 1 1 1 c) d) 7 4 3 7 4 3 4 4 2 3 4 4 2 3 Bài 7. Rút gọn biểu thức 3 4 3 A 5 2 6 2 6 5 Bài 8. Rút gọn biểu thức x x y y a) (x 0; y 0; x y) x y x y 2y b) (x 0; y 0; x y) x y x y x y Dạng 4: Chứng minh đẳng thức Bài 9. Chứng minh rằng 1 n 1 n với n là số tự nhiên. n 1 n Bài 10. Chứng minh rằng a2 a 2a a 1 a a với a > 0. a a 1 a Bài 11. Chứng minh rằng 1 1 a) a 2 a a a 1 a 1 a 2 1 1 1 b) 9 1 2 2 3 99 100 Dạng 5: Tìm số chưa biết Bài 1. Tìm x , biết 9x 16x 14 Bài 2. Tìm x, biết a) 2x 1 3 5 b) 3x 5 3 2 c) 5 4x 2 3 d) 4x 7 1 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. 2 2.3 6 6 a) 3 3.3 32 3 1 720 720 720 5 b) 720 720.720 7202 720 60 3 3.98 294 294 c) 98 98.98 982 98 3 3.700 21.100 10 21 21 d) 700 700.700 7002 700 70 Bài 2. 2 2 x 2 xy 2 xy 2 xy x xy néu y 0, x 0 a) x y x y x y x y y y.y 2 | y | 2 y x xy néu y 0, x 0 x2 y x2 y x3 x2 y x3 x2 y x3 y x3 x y x y x b) (x 0) y x3 y x3 x3 y x6 y x3 xy xy y 30x 2 2 2 2 2 khi x 0 2 x 5x x 6x 6x 5 30 | x | 5 c) x 5 5 5 5.5 5 30x khi x 0 5 3 1 1 3.20 1.60 1.15 60 60 15 15 2 15 15 d) 2 2 2 4 20 60 15 20.20 60.60 15.15 202 602 152 20 60 15 15 15 15 15 5 30 15 6 Bài 3. 8 8. 2 8. 2 a) 4. 2 2 2.2 2 15 15 3 15 3 5 3 b) 4 3 4 3 3 4.3 4 5 5( 5 1) 5( 5 1) c) 5 1 ( 5 1)( 5 1) 4 5 5 (5 5)( 5 1) 4 5 d) 5 5 1 ( 5 1)( 5 1) 4 3 2 ( 3 2)( 3 2) e) ( 3 2)2 3 2 ( 3 2)( 3 2) 1 1.(1 2 2) 1 2 2 f) 1 2 2 (1 2 2)(1 2 2) 7 5 5( 6 3) 5( 6 3) g) 6 3 ( 6 3)( 6 3) 3 5 5( 7 8) h) 5( 7 8) 7 8 ( 7 8)( 7 8) 3 2 ( 3 2)( 3 2) i) ( 3 2)2 3 2 ( 3 2)( 3 2) a b (a b)( a b) (a b)( a b) k) a b a b ( a b)( a b) a b 3 2 2 3 (3 2 2 3)(3 2 2 3) 30 12 6 1) 5 2 6 3 2 2 3 (3 2 2 3)(3 2 2 3) 6 1 a (1 a )(1 a ) (1 a )2 m) (a 0;a 1) 1 a (1 a )(1 a ) 1 a Bài 4. 2 2 2 14 2 14 2 14 14 a) 14 18 3 2 14 3 2 3 2 14.14 14.14 14 7 1 1( 3 2 1) 3 2 1 3 2 1)(4 2 6) 2 2 6 b) ; 3 2 1 ( 3 2 1)( 3 2 1) ( 3 2)2 1 (4 2 6)(4 2 6) 4 1 2 3 (1 2 3)(1 2 3) 6 2 2 2 3 2 6 c) 1 2 3 (1 2 3)(1 2 3) (1 2)2 3 6 2 2 2 3 2 6 3 2 3 6 (3 2 3 6) 2 2 2 2 2 Bài 5. 1 2 7 2 7 a) 2 7 (2 7)(2 7) 3 3 3 (3 3)(1 3) 2 3 b) 3 1 3 (1 3)(1 3) 2 1 1( 3 2) c) 3 2 3 2 ( 3 2)( 3 2) 5 6 5.6 6.5 30 30 1 2 30 d) 12 12 12 12. 30 6 5 6.6 5.5 6 5 30 5 Bài 6. 2 2 2( 5 1) 2( 5 1) 2( 5 1) 2( 5 1) 4 a) 1 5 1 5 1 ( 5 1)( 5 1) ( 5 1)( 5 1) 4 4 4 3 1 3 1 ( 3 1)( 3 1) ( 3 1)( 3 1) ( 3 1)2 ( 3 1)2 8 b) 4 3 1 3 1 ( 3 1)( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 2 2 1 1 1.(7 4 3) 1(7 4 3) 7 4 3 7 4 3 14 c) 14 7 4 3 7 4 3 (7 4 3)(7 4 3) (7 4 3)(7 4 3) 1 1 1 1 1 1 1 d) 4 4 2 3 4 4 2 3 4 ( 3 1)2 4 ( 3 1)2 1 1 1 1 5 3 (3 3) 4 3 1 4 ( 3 1) 3 3 5 3 (3 3)(5 3) 2 2 3 2 2 3 (3 3)(5 3) 12 2 3 Bài 7. 3 4 3 A 5 2 6 2 6 5 3( 5 2) 4( 6 2) 3( 6 5) ( 5 2)( 5 2) ( 6 2)( 6 2) ( 6 5)( 6 5) 5 2 6 2 6 5 2 6 Bài 8. x x y y (x x y y)( x y) (x x y y)( x y) a) x y xy(x 0; y 0; x y) x ( x y) x y x y x( x y) y( x y) 2y b) x y x y ( x y)( x y) ( x y)( x y) x y x( x y) y( x y) 2y x xy xy y 2y x y 1(x 0; y 0; x y) x y x y x y x y x y Bài 9. 1 1.( n 1 n ) n 1 n Ta có: VP n 1 n VT (đpcm) . n 1 n ( n 1 n )( n 1 n ) n 1 n Bài 10. Với mọi a > 0 ta có: 3 2 a a 1 a a 2a a a(2 a 1) VT 1 1 a a 1 a a 1 a a a( a 1) (2 a 1) 1 a a VP (đpcm). Bài 11. 1 1 a) VT a a 1 a 1 a 2 a a 1 a 1 a 2 ( a a 1)( a a 1) ( a 1 a 2)( a 1 a 2) ( a a 1) ( a 1 a 2) a 2 a VP b)Theo câu a) ta có: 1 1 1 1 VT 3 1 . 100 98 1 100 9 VP 1 2 2 3 98 99 99 100 (đpcm). Dạng 5: Tìm số chưa biết Bài 1. Tìm x, biết 9x 16x 14(1) điều kiện: x 0 (1) 3 x 4 x 14 7 x 14 x 2 x 4 (thõa mãn) Vậy: x = 4 . Bài 2. 1 a) 2x 1 3 5 (2) điều kiện x 2 (2) 2x 1 (3 5)2 2x 1 8 6 5 2x 7 6 5 7 6 5 x (thõa mãn) ; 2 5 b) 3x 5 3 2 (3) điều kiện: x 3 (3) 3x 5 (3 2)2 3x 5 11 6 2 3x 16 6 2 16 6 2 x (thõa mãn) ; 3 5 c) 5 4x 2 3(4) điều kiện: x 4 (4) 5 4x ( 2 3)2 5 4x 5 2 6 4x 2 6 6 x (thõa mãn) ; 2 7 d) 4x 7 1 3 (5) điều kiện x 4 Ta thấy VT 4x 7 0 mọi x thõa mãn điều kiện trên mà VP 1 3 0 . Do đó, phương trình (5) vô nghiệm.
Tài liệu đính kèm: