PHIẾU HỌC TẬP ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 1 – ÔN TẬP CHƯƠNG IV 2 Câu 1: Cho hàm số y x2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x 0. 3 Câu 2: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 4 A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Câu 3: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 1 Câu 4: Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 2 2 là: 4 A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 3 2 2 2 A. (0 ; ) B. (-1; ) C. (3;6) D. ( 1; ) 3 3 3 Câu 6: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1); Câu 7: Điểm K( 2;1) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 1 1 A. y = x 2 B. y = x 2 C. y = 2x 2 D. y = - 2x 2 2 2 Câu 8: Một nghiệm của phương trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: m 1 m 1 m 1 m 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 10: Cho phương trình bậc hai x 2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: A. 1 B. 1 C. với mọi m D. Một kết quả khác Câu 11: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m 1 Câu 12: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1) Câu 13: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là : A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4) B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4) II. Tự luận 1 Câu 1. Cho hai hàm số y x2 và y 2x 2 . 2 a/ Vẽ hai đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ; b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Câu 2. Giải các phương trình sau: a/ 2x2 10x 29 0 b/ x2 4x 1 0 c/ 3x2 2x 1 0 Câu 3. Cho phương trình : x2 2m 1 x m 0 a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn luon có nghiệm với mọi m; b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 x2 1 2 2 c/ Tính A x1 x2 6x1x2 theo m; d/ Tìm giá trị của m để A có giá trị nhỏ nhất. Câu 4. Một phân xưởng theo kế hoạch phải dệt 3000 tấm thảm . Trong 8 ngày đầu họ đã thực hiện đúng kế hoạch đề ra, những ngày còn lại họ đã dệt vượt mức mỗi ngày 10 tấm vải, nên đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng theo kế hoạch phải dệt bao nhiêu tấm thảm? Hướng dẫn. Đáp án I/ Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp D B C A B D B B A B D D B án II/ Tự luận Câu 1. a/ Đồ thị hàm số được vẽ trên hình. b/ Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của hai đồ thị trên, khi đó ta có: 1 x2 2x 2 2 0 0 2 x0 4x0 4 2 x0 4x0 4 0 2 x0 2 0 x0 2 Suy ra y0 2.2 2 2 . Vậy tọa độ của điểm M là M 2;2 Câu 2. a/ Có 10 2 4.1.29 100 116 16 0 . Phương trình vô nghiệm. b/ Có ' 22 1 5 , suy ra ' 5 Đáp số x1 2 5 ; x2 2 5 c/ Có hệ số a b c 3 2 1 0 . 1 Vậy x 1 ; x . 1 2 3 Câu 3. a/ 2m 1 2 4m 4m2 1 0 với mọi m. Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m. b/ Theo hệ thức Vi-ét : x1 x2 1 2m . Theo giả thiết : x1 x2 1 Suy ra x1 1 m ; x2 m . Theo hệ thức Vi-ét có : m x1x2 1 m . m m2 0 m 0 A x2 x2 6x x x x 2 8x x c/ 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2m 2 8m 2m 1 2 d/ Vì 2m 1 2 0 với mọi m nên A đạt giá trị nhỏ nhất là 0 2m 1 0 1 m . 2 Câu 4. Gọi số tấm thảm mà phân xưởng dự định dệt mỗi ngày là x ( x N * ). 3000 Thời gian phân xưởng phải hoàn thành kế hoạch là (ngày). x Trong 8 ngày đầu phân xưởng dệt được 8x (tấm thảm). Trong những ngày còn lại, mỗi ngày phân xưởng dệt được x+10 (tấm thảm). 3000 8x Số ngày cần thiết để phân xưởng dệt hết số tấm thảm còn lại là (tấm thảm). x 10 Theo đề bài , ta cso phương trình: 30 50 9 hay 9x2 230x 1200 0 x x 10 4 Giải phương trình này ta được x1 1000 ; x2 150 nhưng chỉ có x1 1000 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Trả lời: theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải dệt 100 tấm thảm.
Tài liệu đính kèm: