PHIẾU SỐ 3 – ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 31 – ÔN TẬP HỌC KỲ I – NGUYỄN THỊ THU THANH DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Bài 1. Tìm x a) Để 2x 1 có nghĩa? b) Biết EMBED Equation.DSMT4 2x 1 2 3 c) 4(x 1) 8 d) 9(2 3x)2 6 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) 20 45 3 80 b) ( 12 2 27 3 3) 3 1 1 c) . 2. 125. d) 2 1. 2 1 8 5 10 15 2 e) f ) 9. 3 a với a 3 8 12 DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC. Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 9 17. 9 17 8 1 2 b) 15 2 6 201 5 2 6 5 2 6 2 c)9 4 5 5 2 d) 23 8 7 7 4 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải phương trình 2x 3 a) 9x2 30x 25 5 b) 2 x 1 Bài 2: Giải pt: 9x 7 a) 7x 5 b) x 3 4 x 9 x 7x 5 DẠNG 4: BIỂU THỨC CHỨA CĂN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN x 2 x 2 9 Bài 1: Cho biểu thức: A = x x 9 x 6 x 9 x a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn A. x 1 2 x 2 5 x Bài 2: Cho biểu thức A x 2 x 2 4 x a) Rút gọn A nếu x 0 và x 4 ; b) Tìm x để A 2 . Bài 3: Cho biểu thức a a b B 1 : a2 b2 a2 b2 a a2 b2 a) Rút gọn B a 3 b) Tính B nếu b 2 c) Tìm điều kiện của a, b để B < 1. DẠNG 5: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Cho hàm số y 1 3 x 3 a) Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b)Tính giá trị của hàm số khi x 1 3 Bài 2: Cho hàm số y m – 2 x 1 1 a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất. b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến trên R . Bài 3: a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y (m 2)x 3 đồng biến? b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y (k 1)x 1 nghịch biến? Bài 4: Cho hàm số bậc nhất : y m – 1 x 2n 2 . Tìm giá trị của m và n để đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng y 4x 2 và đi qua điểm A 1;3 . Bài 5: Cho 2 hàm số y x 2 và y x 2 a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm có toạ độ là bao nhiêu ? Bài 6: Cho hàm số y (2 m)x m 1 (d) a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳngy 3x 2 c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y x 4 tại một điểm trên trục tung. HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Bài 1: Tìm x 1 a) 2x 1 có nghĩa khi: 2x 1 0 x 2 1 Vậy x 2 2 2x 1 3 b) 2x 1 3 2x 1 3 2x 1 3 2x 4 x 2 2x 2 x 1 Vậy x 2, x 1 c) 4(x 1) 8 4(x 1) 8 x 1 2 x 1 d) 9(2 3x)2 6 3 2 3x 6 2 3x 2 x 0 2 3x 2 3x 0 4 2 3x 2 3x 4 x 3 4 Vậy x 0, x 3 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) 20 45 3 80 4.5 9.5 3 16.5 2 5 3 5 3.4 5 11 5 b) ( 12 2 27 3 3) 3 6 2. 9 – 3.3 15 1 1 1 1 5 c) . 2. 125. . 2.5 5. 8 5 2 2 5 2 2 d) 2 1. 2 1 2 1 2 1 2 1 1 10 15 2. 5 3. 5 e) 8 12 2 2 2 3 5 2 3 5 2 2 3 2 f ) 9. 3 a 2 3 3 a 3(a 3) vì a 3 DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC. Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau: a) VT= 9 17. 9 17 9 17 9 17 92 17 64 8 =VP => đpcm b) 1 2 VT 15 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6 2 5 2 6 15 2 6 2 52 2 6 5 2 6 10 4 6 15 2 6 25 24 2 15 2 6 15 2 6 152 2 6 201 VP 2 2 c) VT 9 4 5 5 2.2 5 22 5 2 VP d) 2 VT 23 8 7 7 7 4 7 7 4 7 7 4 7 4 VP DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải phương trình a) 9x2 30x 25 5 3x 5 2 5 3x 5 5 10 3x 5 5 3x 10 x 3 3x 5 5 3x 0 x 0 10 Vậy nghiệm của Phuong trình là x 0, x 3 x 1 2x 3 b) 2 ĐK: 3 x 1 x 2 2x 3 2x 3 2 4 x 1 x 1 2x 3 4(x 1) 2x 3 4x 4 1 2x 1 x thỏa mãn ĐK 2 1 Vậy x là nghiệm của phương trình ban đầu. 2 Bài 2: Giải pt: 9x 7 5 a) 7x 5 ĐK: x 7x 5 7 9x 7 7x 5 9x 7 7x 5. 7x 5 7x 5 9x 7 7x 5 2x 12 x 6 thỏa mãn ĐK Vậy x 6 là nghiệm của phương trình ban đầu. b) x 3 4 x 9 x ĐK: 9 x 16 x 3 4 x 9 x 4 x x 12 3 x 9 x 7 x x x 9 12 7 x 21 x 3 x 9 thỏa mãn ĐK Vậy x 9 là nghiệm của phương trình ban đầu. DẠNG 4: BIỂU THỨC CHỨA CĂN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN x 2 x 2 9 Bài 1: Cho biểu thức: A = x x 9 x 6 x 9 x a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x 0, x 9 x 2 x 2 9 b) A x x 9 x 6 x 9 x x 2 x 2 9 x x 9 x 6 x 9 x ( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3) x 9 = (x 9)( x 3) x (x 5 x 6 x 5 x 6) x( x 3) 10 x 10 x( x 3) ( x 3) Bài 2: a) x 1 x 2 2 x x 1 2 5 x A x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x x 2 x 2 3x 6 x 3 x x 2 x 2 x 2 3 x b) A 2 2 3 x 2 x 4 x 4 x 16 x 2 Bài 3: a a a2 b2 a a2 b2 a b a) B . a2 b2 a2 b2 b a2 b2 5 5 b) B với b 0 và B với b 0 . 5 5 c) B 1 nếu a b; a b ,b 0 hoặc a b 0 DẠNG 5: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Cho hàm số y 1 3 x 3 a) Hàm số nghịch biến trên R vì 1 3 0 b) Khi x 1 3 ta có y 1 3 1 3 3 1 3 3 5 Bài 2: Cho hàm số y m – 2 x 1 1 a) Điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất là m 2 b) Hàm số đồng biến trên R khi m 2 Bài 3: a) y (m 2)x 3 đồng biến m 2 0 m 2 b) y (k 1)x 1nghịch biến k 1 0 k 1 Bài 4: Cho hàm số bậc nhất : y m – 1 x 2n 2 . Ta có m 1 Đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng y 4x 2 nên m 1 4 và 2n 2 m 5 (thỏa mãn) và n 1 . Khi đó hàm số có dạng y 4x 2n Mặt khác đồ thị đi qua điểm A 1;3 nên ta có 3 4. 1 2n n 3,5 (thỏa mãn) Vậy m 5 và n 3,5 là hai giá trị cần tìm. Bài 5: Cho 2 hàm số y x 2 và y x 2 a) Đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm A 0;2 ; B 2;0 Đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm A 0;2 ; C 2;0 y 3 y = x + 2 A 2 1 B C x -2 -1 0 1 2 3 -1 y = - x +2 b) Giải phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x 2 x 0 Thay x 0 vào một trong hai hàm số trên ta được y = 2 Vậy hai đường thẳng y x 2 và đường thẳng y x 2 cắt nhau tại A (0; 2) Bài 6: Cho hàm số y (2 m)x m 1 (d) a) y là hàm số bậc nhất 2 m 0 m 2 b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y 3x 2 2 m 3 m 1 m 1 m 1 2 m 3 c) Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y x 4 tại một điểm trên trục tung 2 m 1 m 3 m 5 m 1 4 m 5
Tài liệu đính kèm: